I. NHU C U V QOS VÀ CÁC MÔ HÌNH QOS:
1.1. Nhu c u v QoS:
- Theo truy n th ng, khi nhu c u v băng thông tăng lên, hi n t ng ngh n m ng có ượ
th x y ra. Gi i quy t hi n t ng này b ng cách tăng băng thông k t n i ho c dùng ế ượ ế
thi t b ph n c ng khác thay th . Nh c đi m cách này là không ch ra cách th c đế ế ượ
u tiên m t lo i traffic này so v i m t traffic khác.ư
- QoS là m t công c t ng th đ c dùng đ b o v , u tiên m t s traffic quan tr ng ượ ư
ho c các traffic đòi h i x lý nhanh v th i gian. QoS s mô t cách th c packet đ c ượ
chuy n m ch nh th nào (y u t how). N u không có QuoS, các router ho c switch ư ế ế ế
ch đ n thu n quy t đ nh là m t packet có đ c fw hay không. (y u t if) ơ ế ượ ế
- Các ng d ng khác nhau s có các nhu c u khác nhau cho vi c truy n d li u. Ví d
web, video, audio…
- Khi m t packets đi t host này đ n host kia, m t gói tin (packet) có th g p các v n ế
đ :
• Delay: do routers x lý tìm ki m trong b ng routing table, th i gian packet truy n trên ế
đ ng truy n.ườ
• Jitter: các packets không đ n đúng nh th i gian d đ nh. Các d li u d ng audio sế ư
b nh h ng nhi u b i v n đ này. ưở
• Loss: m t packets
1.2. Các mô hình QoS:
BEST-EFFORT DELIVERY:
- M t network ch đ n thu n forward nh ng packets mà nó nh n đ c. ơ ượ
- Switch và routers ch c g ng h t s c (best-effort) đ forward packets đi mà không ế
b n tâm đ n ki u c a traffic hay đ u tiên c a d ch v . ế ư
INTEGRATED SERVICE MODEL
- S p x p đ ng đi tr c t ngu n đ n đích cho các d li u đ c u tiên. ế ườ ướ ế ượ ư
- RSVP (RFC 1633) là m t protocol d ng này.
- RSVP s yêu c u tr c băng thông và gi (reserve) bw trên c đ ng đi t ngu n ướ ườ
đ n đích.ế
- M i thi t b m ng trên đ ng đi ph i ki m tra xem nó có th h tr cho yêu c u trên ế ườ
hay không. Khi yêu c u t i thi u đ c đáp ng, ng d ng ngu n s đ c thông báo ượ ượ
xác nh n. Sau đó, ng d ng có th s d ng đ ng truy n. ườ
DIFFERENTIATED SERVICES MODEL
- Gi i pháp IntServ t ra không hi u qu và không có kh năng m r ng khi nhi u
source ph i c nh tranh v i nhau v băng thông.
- Trong gi i pháp differentiated, m i routers và switch s qu n lý packets riêng l . M i
routers s có m t chính sách riêng đ qu n lý và s t quy t đ nh cách th c chuy n ế
packet theo cách riêng.
- IntServ s qu n lý theo ki u per-flow, trong khi Difserv s qu n lý theo ki u per-hop.
- Diffserv s quy t đ nh chính sách QoS d a vào c u trúc c a gói IP. ế
- Course switching s t p trung vào Diffserv.
II. DIFFSERV QOS
- M i router và switch s ki m tra packets đ quy t đ nh s fw packet đó nh th nào. ế ư ế
- Đ i v i packets, nó ch đ n thu n gán vài thông s vào header. Các thông s có th ơ
phân lo i (classifications, marking…)Packet s gi s routers và switch bi t cách ế
handle nó.
- Vi c phân lo i có th di n ra Layer-2 ho c Layer-3
- Layer2: Thông th ng, m t layer frame s không có tr ng( field ) nào đ phân lo iườ ườ
frame. Tuy nhiên, khi frame đ c truy n gi a switch và switch, frame có th đ cượ ượ
phân lo i d a vào CoS. CoS: đ c dùng trên đ ng trunk switch-switch. ượ ườ
- Hai ki u trunking s qu n lý giá tr CoS này r t khác nhau:
• ISL: 4 bit user-id s đ c dùng đ ch ra giá tr CoS c a frame. ượ
• Dot1q: user-field s đ c dùng đ ch ra giá tr CoS. Các frame t native vlan s nh n ượ
giá tr CoS m c đ nh.
- Layer3: DSCP.
2.1. Class of services:
- Trên đ ng trunking, frame đ c thêm vào tagging.ườ ượ
- Dot1q: m i frame đ c thêm vào 12-bit vlan-id và m t field g m 3 bit đ ch ra đ u ượ ư
tiên. Nh ng frame đ n t native-vlan s đ c c u hình giá tr m c đ nh. ế ượ
- ISL: có 4 bit trong user-field. Dùng 3 bit th p nh t đ gán priority.
2.2. Layer 3 DSCP:
- Dùng Tos trong ip datagram
- Giá tr DSCP có cùng v trí trong header gi ng nh TOS nh ng s đ c di n d ch ư ư ượ
khác.
- Xem thêm b ng chuy n đ i trong giáo trình.
1. Các đ c đi m n i b t c a c ch RSVP trong mô hình tích h p d ch v ơ ế
(IntServ Model)
- RSVP s yêu c u và d tr tài nguyên trên đ ng đi t ngu n t i đích.Tuy nhiên, ườ
vi c chi m gi tài nguyên trên m i router là “m m”, nghĩa là tr ng thái chi m gi tài ế ế
nguyên s đ c c p nh t đ nh kỳ l i do phía nh n (destination) đ m nhi m. ượ
- RSVP không ph i là giao th c giao v n mà là giao th c đi u khi n m ng ho t đ ng
cùng v i các lu ng d li u c a TCP/UDP.
- Quá trình d tr tài nguyên do phía thu quy t đ nh đ tăng hi u qu h tr multicast. ế
- L u l ng RSVP có th đi qua các router không h tr RSVP nên s t o ra các đi mư ượ
y u (T i các đi m này, d ch v ch đ c cung c p theo mô hình best-effort delivery).ế ượ
Do đó, RSVP đóng vai trò quan tr ng trong vi c tri n khai mô hình tích h p d ch v
(IntServ).
2. Các thành ph n c b n trên router/switch đ qu n lý tài nguyên trong m ng ơ
IntServ
- B d tr tài nguyên (Reservation Setup Protocol): các ng d ng yêu c u QoS thông
qua b d tr tài nguyên s thi t l p đ ng đi và d tr tài nguyên cho vi c truy n d ế ườ
li u trên m ng.
- B ki m soát thu nh n (Admission Control): các hàm ki m soát thu nh n s xem xét
tài nguyên có đáp ng đ c các yêu c u RSVP hay không. ượ
- B phân lo i (Classifier): khi router/switch nh n đ c m t gói, b phân lo i s ti n ượ ế
hành phân lo i và đ a các gói vào hàng đ i riêng bi t tuỳ thu c vào k t qu phân lo i. ư ế
- B l p l ch (Scheduler): b l p l ch s ti n hành l p l ch trình đ đáp ng các yêu ế
c u QoS.
3. Các đ c đi m c a chính sách t ng ch ng (PHB: per-hop behavior) trong mô
hình phân bi t d ch v (DiffServ Model)
- Chính sách per-hop là cách x lý gói tin d a vào m t s thông s trong header c a gói
tin. Chính sách này đ c áp d ng trên router nh sau: ượ ư
. B phân lo i (Classifer): l u l ng đ u vào s đ c phân lo i theo chính sách đã ư ượ ượ
đ nh nghĩa tr c. ướ
- B đánh d u (Marker): l u l ng đ c đánh d u và forward đi d a trên nhãn v a ư ượ ượ
đánh d u.
- B đánh giá (Meter): đánh giá các thu c tính “t c th i” d a vào các tho thu n ki m
soát l u l ng (policy).ư ượ
- B giám sát (Conditioner): giám sát vi c áp d ng chính sách per-hop, có th làm ch c
năng đánh d u l u l ng (mark), đ nh d ng l u l ng (shape) và hu gói d li u ư ượ ư ượ
(drop).
Th o lu n v các mô hình QoS
Các mô hình QoS s đ c tri n khai m t cách linh đ ng, k t h p và t ng tr l n ượ ế ươ
nhau nh m h tr t t nh t nhu c u c a ng i dùng. ườ
1. C n thay đ i mô hình best-effort delivery
Mô hình d ch v hi u qu t i đa không đ m b o ch t l ng d ch v nên không đáp ượ
ng đ c các ng d ng đòi h i th i gian th c và t ng tác nh các ng d ng ượ ươ ư
multimedia và multicast.
2. IntServ còn g p nhi u h n ch khi tri n khai QoS ế
- IntServ làm các router tr nên ph c t p và khó qu n lý do: các module c n h tr
RSVP và x lý theo lu ng d a trên các yêu c u dành tr c (per-flow), x lý các thông ướ
đi p RSVP và ph i h p v i các b ph c v chính sách (Policers/Policy Servers).
- IntServ không th m r ng theo s lu ng vì có s c nh tranh v i nhau v băng thông.
- RSVP là d a hoàn toàn vào phía nh n. Do đó khi source mu n kh i t o nhi u lu ng
d a trên QoS thì RSVP không h tr các lu ng này.
- RSVP duy trì tr ng thái m m các router nên router s th ng xuyên update tr ng ườ
thái cho m i lu ng làm tăng traffic m ng.
3. DiffServ v n ch a ph i là mô hình t t nh t ư
- Do DiffServ qu n lý l u l ng theo ki u per-hop nên không th đ m b o đ c QoS ư ượ ượ
t đ u đ n cu i (end-to-end). ế
- DiffServ đ c tri n khai ph thu c vào tình tr ng c a m ng nghĩa là d a trên s đượ ơ
m ng tĩnh trong khi s đ m ng th c t có th thay đ i linh đ ng tuỳ vào s đ u t ơ ế ư
nâng c p c a khách hàng.
- Ng c v i IntServ/RSVP, DiffServ h ng t i source trong khi có nhi u tr ng h pượ ướ ườ
c n quan tâm đ n yêu c u c a bên nh n (destination). ế
- Các ng d ng multimedia/multicast c n đ m b o ch t l ng cho t ng lu ng nên ượ
DiffServ s x lý không hi u qu do qu n lý theo ki u per-hop.
4. Chuy n m ch nhãn đa giao th c MPLS
- T ng t nh DiffServ, MPLS cũng đánh d u l u l ng vào và b d u đ u ra.ươ ư ư ượ
MPLS s d ng nhãn (label) đ xác đ nh tr m k ti p s chuy n ti p l u l ng trong ế ế ế ư ượ
khi DiffServ ch xác đ nh m c u tiên x lý trong m t router. ư
- MPLS là m t công ngh lai k t h p nh ng đ c đi m t t nh t c a chuy n m ch kênh ế
ATM và chuy n m ch gói IP cho phép chuy n ti p các gói r t nhanh trong m ng lõi ế
(core) và đ nh tuy n bình th ng m ng biên (edge). ế ườ
- MPLS ch n m trên các router và ho t đ ng đ c l p nên t ng thích v i nhi u môi ươ
tr ng nh Frame Relay, ATM, IPX.ườ ư
- MPLS không nh ng h tr QoS mà còn h tr kh năng qu n lý l u l ng r t t t. ư ượ
Rõ ràng, m i công ngh QoS đ u có nh ng đ c đi m b sung cho nhau nên c n tri n
khai ph i h p m t cách linh đ ng, t ng tr l n nhau đ đ t đ c hi u qu t t nh t. ươ ượ
C.1. Đ nh nghĩa k thu t l u l ng và t ng quan v QoS ư ượ
C.1.1. K thu t l u l ng (TE) ư ượ
K thu t l u l ng bao g m nhi u khía c nh c a ho t đ ng m ng, bao g m cung c p ư ượ
ch t l ng d ch v thích h p (QoS), c i ti n tài nguyên m ng b ng cách phân ph i ượ ế
l u l ng qua các liên k t, và cung c p s ph c h i nhanh chóng khi m t node ho cư ượ ế
liên k t b h ng hay còn g i là b o v đ ng truy n. K thu t l u l ng còn đ cế ườ ư ượ ượ
dùng đ cân b ng t i trên các liên k t, các router và switch trên m ng. ế
C.1.2. T ng quan v QoS
QoS nh m m c đích làm cho m ng có th đáp ng khác nhau đ i v i các d ch v khác
nhau cùng ho t đ ng trên m ng thông qua m t h p đ ng l u l ng cho t ng d ch v ư ượ
(SLA – Service Level Agreement).
QoS là k t qu c a vi c đo hi u su t nh h ng đ n ch t l ng c a vi c truy n dế ưở ế ượ
li u và tính s n sàng ph c v c a h th ng truy n d li u, đó là h t ng m ng ph i
đ c thi t k sao cho có tính s n sàng ph c v cao tr c khi cài đ t QoS cho m t hượ ế ế ướ
th ng.
• - Tính s n sàng: th i gian mà k t n i m ng gi a hai đi m đ u cu i đ t đ n tr ng ế ế
thái s n sàng. Tính s n sàng d ch v đ c xác đ nh là kho ng th i gian mà d ch v ượ
gi a hai đi m đ u cu i m ng có th đáp ng v i m t m c th a thu n d ch v (SLA)
đã đ c xác đ nh tr c.ượ ướ
Đ c bi t, các ti n ích QoS cung c p d ch v m ng t t h n và kh đoán b ng các ơ
ph ng pháp sau: ươ
• - H tr băng thông m t cách tri t đ
• - C i ti n tính năng m t gói tin ế
• - Tránh và đi u khi n t t ngh n m ng
• - L y m u l u l ng m ng ư ượ
• - Cài đ t s u tiên l u l ng trong m ng ư ư ượ
IETF chia ra làm hai lo i QoS:
• - Integrated Services (IntServ)
• - Differentiated Services (DiffServ)
C.1.2.a. IntServ
IntServ là m t mô hình có nhi u tri n v ng h n so v i DiffServ. Trong IntServ, RSVP ơ
(giao th c dành tr c tài nguyên) là m t k thu t chính đ đ m b o QoS. Tuy nhiên, ướ
chú ý r ng RSVP không ph i lúc nào cũng đ c s d ng v i IntServ, RSVP có th ượ
đ c dùng trong k thu t l u l ng c a MPLS. ượ ư ượ
RSVP dành tr c dung l ng d c theo l trình đ u cu i đ n đ u cu i cho m t dòngướ ượ ế
các gói tin b ng cách báo hi u tr c khi dòng gói tin đ c g i đi. Th c ch t, nó là m t ướ ượ
giao th c "có hay không", có nghĩa là nó s nh n đ c tín hi u tr v là dung l ng ượ ượ
đó còn tr ng hay là không. Đi u này làm cho nó g n gi ng nh chuy n m ch kênh ư
truy n th ng hay ATM, và nó có m t s đ c tính d a trên QoS IntServ, đó là giao th c
m ng h ng k t n i. ướ ế
IntServ có hai h n ch l n nh t đó là: ế