Các dạng toán hay và khó LTĐH 2014-2015<br />
<br />
GV bỉên soạn Trƣơng Đình Den<br />
<br />
CHỦ ĐỀ 1: BÀI TOÁN VUÔNG PHA TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA<br />
1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT:<br />
Cách giải bài toán dao động điều hòa dựa vào tính vuông pha của hai dao động, từ dao động cơ học; sóng cơ<br />
học; dao động điện từ đến các bài toán mạch điện xoay chiều. Mối quan hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu<br />
điện thế hai đầu cuộn dây thuần cảm, tụ điện, mạch dao động và một số bài toán vuông pha khác…..<br />
Trước hết ta đi tìm hiểu bài toán vuông pha trong dao động cơ học. Đây không phải là dạng toán mới mà chẳng<br />
qua ta áp dụng công thức đã học để mở rộng dựa trên một số bài toán đã làm ở các chủ đề trước đó.<br />
Giả sử xét hai dao động điều hoà cùng tần số x1 ; x2 có phương trình dao động điều<br />
hoà<br />
<br />
x1 A1 cos<br />
x2 A2 cos<br />
<br />
t<br />
t<br />
<br />
v1<br />
v2<br />
<br />
a) Nếu hai dao động cùng pha<br />
<br />
a1<br />
a2<br />
<br />
F1<br />
với độ lệch pha<br />
F2<br />
x1<br />
<br />
2k<br />
<br />
x1<br />
<br />
2k 1<br />
<br />
c) Nếu hai dao động vuông pha<br />
<br />
1<br />
<br />
x2<br />
<br />
2k 1<br />
<br />
b) Nếu hai dao động ngược pha<br />
<br />
2<br />
<br />
x2<br />
2<br />
<br />
x1<br />
A1<br />
<br />
2<br />
<br />
x2<br />
A2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
v1<br />
<br />
1 hay<br />
<br />
2<br />
<br />
v2<br />
<br />
v1max<br />
<br />
1<br />
<br />
v2 max<br />
<br />
Chú ý: Để dễ nhớ công thức ta có mẹo nhƣ sau. Khi 2 đại lƣợng vật lý đang xét biến thiên điều hòa mà<br />
vuông pha với nhau. Ta đặt :<br />
Giá trị tức thời của đại lượng đó<br />
gọi là “quân”.<br />
Giá trị cực đại của đại lượng đó<br />
<br />
Ví dụ:<br />
Quân<br />
Vua<br />
x<br />
A<br />
2<br />
a<br />
A<br />
<br />
quaân1<br />
Vua1<br />
<br />
gọi là “Vua”.<br />
Quân<br />
v<br />
F<br />
<br />
2<br />
<br />
Vua<br />
<br />
A<br />
m 2A<br />
2<br />
<br />
quaân2<br />
Vua2<br />
<br />
Ñaây coøn goïi laø coâng thöùc veá phaûi baèng1<br />
<br />
1<br />
<br />
2. ÁP DỤNG:<br />
<br />
x<br />
A<br />
<br />
x vuoâng pha v :<br />
<br />
2<br />
<br />
a<br />
<br />
a vuoâng pha v :<br />
<br />
2<br />
<br />
v<br />
<br />
amax<br />
<br />
2<br />
<br />
x<br />
A<br />
<br />
1<br />
<br />
vmax<br />
2<br />
<br />
F<br />
FMAX<br />
<br />
2<br />
<br />
v<br />
A<br />
<br />
2<br />
<br />
t1<br />
<br />
x2<br />
v2<br />
<br />
. Nếu t1<br />
<br />
CHÚ Ý: Khi gặp bài toán vuông pha hay<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
A<br />
<br />
2<br />
<br />
v<br />
<br />
1<br />
<br />
vmax<br />
<br />
1 2<br />
mv và động năng cực đại Wñ<br />
2<br />
<br />
t vật có tọa độ<br />
<br />
1<br />
v<br />
<br />
A<br />
<br />
max<br />
<br />
x1<br />
<br />
. t<br />
<br />
v1<br />
<br />
t t2 t1<br />
<br />
2<br />
<br />
1 2<br />
mv<br />
2 max<br />
<br />
.t<br />
<br />
Acos<br />
<br />
Đối với một vật dao động điều hòa với phương trình: x<br />
điểm t2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
a<br />
<br />
1<br />
<br />
vmax<br />
<br />
F (löïc keùo veà ) vuoâng pha v :<br />
<br />
Từ động năng Wñ<br />
<br />
2<br />
<br />
v<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
T<br />
4<br />
<br />
x2<br />
v2<br />
2k 1<br />
<br />
F<br />
FMAX<br />
<br />
2<br />
<br />
Wñ<br />
Wñ max<br />
<br />
1<br />
<br />
. Tại thời điểm t1 vật có<br />
<br />
2<br />
thì ta có: x1<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
x2<br />
<br />
x1<br />
v1<br />
<br />
tại thời<br />
<br />
A<br />
<br />
. Ta cần nhớ các công thức toán học áp<br />
<br />
dụng cho vật lí như sau:<br />
Lƣu hành nội bộ<br />
<br />
https://www.facebook.com/groups/200852630049735/<br />
<br />
Trang 1<br />
<br />
Các dạng toán hay và khó LTĐH 2014-2015<br />
<br />
sin<br />
cos<br />
<br />
GV bỉên soạn Trƣơng Đình Den<br />
<br />
cos<br />
<br />
1<br />
<br />
cos<br />
<br />
2<br />
1<br />
<br />
hoaëc sin<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
cos<br />
<br />
1 hoaëc sin<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
sin2<br />
<br />
2<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3. BÀI TẬP:<br />
Ví dụ 1: Một vật nhỏ đang dao động điều hòa với chu kì T = 1s. Tại thời điểm t1 nào đó, li độ của vật là -2cm. Tại thời<br />
điểm t2 = t1 + 0,25 (s) thì li độ của vật là<br />
Hƣớng dẫn:<br />
Dễ thấy t2 = t1 +<br />
<br />
5 cm. Xác định giá trị vận tốc của vật tại thời điểm t2.<br />
<br />
T<br />
( hoặc độ lệch pha giữa hai thời điểm t1 và t2 :<br />
4<br />
<br />
x1 vuoâng pha x2 nên<br />
<br />
x12<br />
<br />
A<br />
<br />
)<br />
<br />
2<br />
<br />
v2<br />
vmax<br />
<br />
2<br />
<br />
x2<br />
A<br />
<br />
1 hay:<br />
<br />
2<br />
<br />
v2<br />
A<br />
<br />
=<br />
<br />
1<br />
<br />
4 cm/s.<br />
<br />
Ví dụ 2: Cho một dao động điều hòa x = 10cos(4 t – 3 /8) cm. Ở thời điểm t1 vật có li độ x1<br />
ở thời điểm t2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
x2<br />
A<br />
<br />
A 1<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
x2 = 3cm.<br />
<br />
x2<br />
Mặt khác, x và v cũng vuông pha với nhau nên:<br />
A<br />
v2<br />
<br />
. t<br />
<br />
6cm và đang tăng. Hỏi<br />
<br />
t1 0,125 s thì vật có li độ và vận tốc ?<br />
<br />
Hƣớng dẫn:<br />
<br />
. t<br />
<br />
Độ lệch pha giữa hai thời điểm t1 và t2 :<br />
<br />
x1 vuoâng pha x2 nên<br />
<br />
2<br />
<br />
x2<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
A<br />
<br />
x<br />
<br />
4 .0,125<br />
<br />
2<br />
<br />
8 cm<br />
<br />
Mặt khác, x và v cũng vuông pha với nhau nên:<br />
<br />
x2<br />
A<br />
<br />
2<br />
<br />
v2<br />
A<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
v2<br />
<br />
A 1<br />
<br />
x2<br />
A<br />
<br />
2<br />
<br />
=<br />
<br />
24 cm/s.<br />
<br />
Ở đây ta thấy nếu làm theo cách trên thì bắt buộc<br />
vẫn lấy cả hai giá trị<br />
nên để loại nghiệm ta có<br />
thể kết hợp sử dụng thêm đường tròn lượng giác<br />
vẫn nhanh. Kết quả chọn:<br />
<br />
t2<br />
<br />
x2<br />
<br />
8cm<br />
<br />
x2 ñang giaûm<br />
<br />
v2<br />
<br />
24<br />
<br />
cm<br />
<br />
s<br />
<br />
Câu 1: Một vật nhỏ đang dao động điều hòa với chu kì T =<br />
1s. Tại thời điểm t1 nào đó, tốc độ của vật là 2 cm/s. Tại<br />
thời điểm t2 = t1 + 1,25 (s) thì tốc độ của vật là 4<br />
<br />
2 cm/s. Khoảng cách của vật tới vị trí cân bằng tại thời điểm t2 là<br />
C. 1 cm.<br />
D. 2 cm.<br />
<br />
A. 2 2 cm.<br />
B. 2 cm.<br />
Câu 2: Một lò xo có độ cứng K = 40N/m, mang vật nặng m thực hiện dao động điều hòa. Khi vận tốc của vật bằng v1 =<br />
6,28 cm/s thì có gia tốc a1= 0,693 m/s2. Còn khi vận tốc của vật bằng v2 = 8,88 cm/s thì gia tốc của vật bằng a2 = 0,566<br />
m/s2. Năng lượng toàn phần của vật là<br />
A. 8 mJ.<br />
B. 6 mJ.<br />
C. 8.10-2J.<br />
D. 6.10-2J<br />
Câu 3 (ĐH 2012): Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động<br />
điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm t +<br />
cm/s. Giá trị của m bằng<br />
A. 0,5 kg.<br />
B. 1,2 kg.<br />
…………………….<br />
<br />
C. 0,8 kg.<br />
<br />
T<br />
vật có tốc độ 50<br />
4<br />
<br />
D.1,0 kg.<br />
……………………<br />
<br />
CHỦ ĐỀ 2: ĐỒ THỊ DAO ĐỘNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA<br />
1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT:<br />
Đồ thị biểu diễn li độ x của một dao động điều hòa theo thời gian như sau :<br />
Lƣu hành nội bộ<br />
<br />
https://www.facebook.com/groups/200852630049735/<br />
<br />
Trang 2<br />
<br />
Các dạng toán hay và khó LTĐH 2014-2015<br />
<br />
GV bỉên soạn Trƣơng Đình Den<br />
<br />
Đồ thị biểu diễn vận tốc v & gia tốc của một dao động điều hòa theo thời gian như sau<br />
<br />
2. PHƢƠNG PHÁP:<br />
Bƣớc 1: Dựa vào đồ thị của li độ, vận tốc, gia tốc xác định:<br />
Biên độ A, vận tốc cực đại vmax, , gia tốc cực đại amax.<br />
Xác định chu kỳ dao động T<br />
&f<br />
Bƣớc 2: Dựa vào đồ thi xem tại thời điểm ban đầu t = 0<br />
các yếu tố ban đầu của bài toán.<br />
Chú ý: Để lấy nghiệm không nhầm giá trị ta nên dùng đường tròn lượng giác.<br />
Bƣớc 3: Dựa vào vòng tròn lượng giác xác định các đại lượng vật lý cần tìm.<br />
Bƣớc 4: Vận dụng các công thức của dao động điều hòa để tìm các yếu tố cần tìm khác.<br />
3. BÀI TẬP:<br />
Câu 1. Đồ thị biểu diễn dao động điều hoà ở hình vẽ bên ứng với phương trình dao<br />
động nào sau đây:<br />
A. x<br />
<br />
3sin(2 t<br />
<br />
C. x<br />
<br />
3cos(<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
t<br />
3<br />
<br />
)<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
t<br />
3<br />
<br />
B. x<br />
<br />
)<br />
<br />
3sin(<br />
<br />
D. x<br />
<br />
3cos(2 t<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
)<br />
<br />
)<br />
<br />
Câu 2. Cho đồ thị ly độ của một dao động điều hòa. Hãy viết phương trình ly độ:<br />
A. x = 4cos(2<br />
<br />
t+<br />
<br />
C. x = 4cos(2<br />
<br />
t+<br />
<br />
4<br />
3<br />
<br />
)<br />
<br />
B. x = 4cos(2<br />
<br />
t-<br />
<br />
)<br />
<br />
D. x = 4cos(2<br />
<br />
t-<br />
<br />
4<br />
3<br />
<br />
)<br />
)<br />
<br />
Câu 3. Cho đồ thị ly độ của một dao động điều hòa. Hãy viết phương trình dao động của vật:<br />
<br />
25<br />
25<br />
t;<br />
x2 = 6sin<br />
2<br />
2<br />
25<br />
B. x1 = 6cos(<br />
t + ) ; x2 = 6cos12,5<br />
2<br />
2<br />
25<br />
C. x1 = 6cos25 t ; x2 = 6cos(<br />
t<br />
3<br />
3<br />
25<br />
D. x1 = 6cos12,5 t ; x2 = 6có(<br />
t+<br />
2<br />
2<br />
A. x1 = 6cos<br />
<br />
t<br />
t<br />
)<br />
)<br />
<br />
Câu 4. Một dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ<br />
a) Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại có giá trị nào sau đây:<br />
A. 8 (cm/s); 16 2 cm/s2.<br />
B. 8 (cm/s); 8 2 cm/s2.<br />
C. 4 (cm/s); 16 2 cm/s2.<br />
D. 4 (cm/s); 12 2 cm/s2.<br />
b) Phương trình của dao động có dạng nào sau đây:<br />
A. x = 4 cos(2 t + ) cm B. x = 2 cos( t ) cm<br />
C. x = 4 cos(2<br />
<br />
t+<br />
<br />
2<br />
<br />
) cm<br />
<br />
D. x = 4 cos(2<br />
<br />
t+<br />
<br />
3<br />
) cm<br />
4<br />
<br />
c) Tính động năng tại vị trí có ly độ x = 2cm, biết vật nặng có<br />
khối lượng m = 200g, lấy 2 10 .<br />
A. 0,0048J.<br />
B. 0,045J.<br />
C. 0,0067J.<br />
Lƣu hành nội bộ<br />
<br />
https://www.facebook.com/groups/200852630049735/<br />
<br />
D. 0,0086J<br />
Trang 3<br />
<br />
Các dạng toán hay và khó LTĐH 2014-2015<br />
Câu 5. Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, với O trùng với<br />
vị trí cân bằng của chất điểm. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ chất điểm<br />
theo thời gian t cho ở hình vẽ. Phương trình vận tốc của chất điểm là<br />
A. v=60π.cos(10πt - π )(cm). B. v = 60π.cos(10πt - π )(cm).<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
6<br />
6)(cm).<br />
<br />
C.x = 25πcos( 0, 6t<br />
<br />
B. x = 5cos( 5 t<br />
<br />
) (cm, s).<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
D. x = 5cos( 5 t<br />
<br />
) (cm, s).<br />
<br />
2<br />
<br />
x(cm)<br />
6<br />
3<br />
<br />
C. v = 60.cos(10πt - 3)(cm). D. v = 60.cos(10πt Câu 6. Đồ thị vận tốc của một vật dao động điều hòa có dạng như hình vẽ.<br />
Lấy 2 10 . Phương trình li độ dao động của vật nặng là:<br />
A.x = 25cos( 3 t<br />
<br />
GV bỉên soạn Trƣơng Đình Den<br />
<br />
O<br />
<br />
t(s)<br />
0,2<br />
<br />
0,4<br />
<br />
-3<br />
-6<br />
<br />
) (cm, s).<br />
) (cm, s).<br />
<br />
Câu 7. Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được vẽ như sau. Phương trình<br />
nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của chúng:<br />
A. x<br />
C. x<br />
<br />
5cos<br />
<br />
B. x<br />
<br />
5cos t (cm)<br />
2<br />
2<br />
<br />
t<br />
<br />
D. x<br />
<br />
(cm)<br />
<br />
cos<br />
cos<br />
<br />
2<br />
<br />
t<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
t<br />
<br />
(cm)<br />
(cm)<br />
<br />
Câu 8. Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động cơ điều hoà được cho như<br />
hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A. Tại thời điểm t3, li độ của vật có giá trị âm.<br />
B. Tại thời điểm t4, li độ của vật có giá trị dương.<br />
C. Tại thời điểm t1, gia tốc của vật có giá trị dương.<br />
D. Tại thời điểm t2, gia tốc của vật có giá trị âm.<br />
Câu 9. Có hai dao động được mô tả trong đồ thị sau.<br />
Dựa vào đồ thị, có thể kết luận<br />
A. Hai dao động cùng pha<br />
B. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2<br />
C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2<br />
D. Hai dao động vuông pha<br />
<br />
…………………….<br />
<br />
……………………<br />
<br />
CHỦ ĐỀ 3: HAI VẬT CÙNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA<br />
DẠNG 1: KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI VẬT- KHOẢNG CÁCH LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT<br />
1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT:<br />
Cho 2 dao động điều hòa cùng tần số, dao động trên cùng 1 trục (có phương dao động trùng nhau) lần lượt có phương<br />
trình x1 A1cos ωt φ1 và x2 A2cos ωt φ2 . Giả sử A2 A1<br />
Gọi d là độ lớn khoảng cách giữa 2 chất điểm trong quá trình dao động. Ta luôn<br />
có: d<br />
<br />
x2<br />
<br />
x1<br />
<br />
2. Phƣơng pháp:<br />
a) CÁCH 1: Dùng phƣơng pháp tổng hợp 2 dao động cùng phƣơng cùng<br />
tần số<br />
Ta nhận thấy rằng x2 x1 x2<br />
x1 nên việc xác định x 2 x 1 chính là<br />
việc tổng hợp 2 dao động x<br />
số x 2 và<br />
<br />
x2<br />
<br />
x1<br />
<br />
d điều hòa cùng phương cùng tần<br />
<br />
x1 . Như ta đã biết dao động tổng hợp của 2 dao động cùng phương<br />
<br />
cùng tần số cũng chính là một dao động điều hòa<br />
<br />
d<br />
Lƣu hành nội bộ<br />
<br />
x<br />
<br />
x2<br />
<br />
x1<br />
<br />
Acos ωt<br />
<br />
φ<br />
<br />
https://www.facebook.com/groups/200852630049735/<br />
<br />
Trang 4<br />
<br />
Các dạng toán hay và khó LTĐH 2014-2015<br />
GV bỉên soạn Trƣơng Đình Den<br />
( đây chính là mấu chốt của bài toán)<br />
Nhƣ vậy việc khảo sát khoảng cách của 2 vật đƣa ta đến việc khảo sát dao động có pt d x Acos ωt φ (quá<br />
quen thuộc )<br />
<br />
0<br />
<br />
d<br />
<br />
dmax<br />
dmin<br />
<br />
A<br />
<br />
A<br />
0<br />
<br />
b) CÁCH 2: Dùng giãn đồ vecto(Đƣờng tròn lƣợng giác)<br />
<br />
<br />
<br />
Bƣớc 1: Biễu diễn<br />
Bƣớc 2:<br />
<br />
x1<br />
<br />
A1<br />
<br />
OM;<br />
<br />
Chiếu lần lƣợt các vecto A1<br />
<br />
x2<br />
<br />
A2<br />
<br />
ON<br />
<br />
OM và A2<br />
<br />
O N lên trục<br />
<br />
OX ta đƣợc hìnhchieáu OM /Ox=OM' và<br />
<br />
hìnhchieáu ON /Ox=ON'<br />
d<br />
<br />
<br />
x2<br />
<br />
x1<br />
<br />
M' N' .<br />
<br />
b<br />
sin B<br />
<br />
khoảng cách giữa 2 chất điểm là<br />
<br />
c<br />
sin C<br />
<br />
Bƣớc 3:<br />
<br />
a<br />
sin A<br />
<br />
Biết độ lệch pha<br />
<br />
, các biên độ A1, A2, ta dựa vào định lý hàm số cos trong tam giác OMN ta tính được cạnh<br />
<br />
MN<br />
Với: MN<br />
<br />
2<br />
A1<br />
<br />
2<br />
A2 2A1 A2 .cos<br />
<br />
CHÚ Ý:<br />
Vì hai dao động cùng tần số, nên các bán kính O M và ON quay cùng chiều<br />
dương với cùng một tốc độ góc. Trong quá trình đó, góc lệch giữa hai bán<br />
kính không bị thay đổi. Tam giác OMN không bị biến dạng và cũng quay<br />
quanh O với tốc độ góc của các bán kính. (Nó giống như một mảnh bìa<br />
hình tam giác, quay xung quanh đỉnh O của nó)<br />
Theo hình vẽ ta thấy khoảng cách giữa hai vật lớn nhất<br />
<br />
MN<br />
<br />
Ox<br />
<br />
MN<br />
<br />
Ov<br />
<br />
MN OX hay khi đó hai vật gặp<br />
khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất<br />
nhau<br />
KẾT HỢP:<br />
Dùng đường tròn lượng giác biểu diễn cho x A cos ωt φ ta xác định được trong 1 chu kì có 2 thời điểm<br />
khoảng cách 2 vật là lớn nhất. 2 Thời điểm này cách nhau T<br />
<br />
2<br />
<br />
Khoảng cách nhỏ nhất giữa 2 vật: d=0 chính là vị trí 2 vật gặp nhau. Tiếp tục dùng đường tròn ta cũng nhận thấy<br />
rằng trong 1 chu kì có 2 thời điểm 2 vật gặp nhau. 2 thời điểm này cũng cách nhau T<br />
<br />
2<br />
<br />
.<br />
<br />
Khi khoảng cách 2 vật là<br />
Trong 1 chu kì dao động có 4 thời điểm 2 vật là<br />
KẾT LUẬN: Việc xử lí bài toán liên quan đến thời gian trong bài toán khoảng cách không khác gì bài toán<br />
thời gian đối với vật dao động điều hòa. Vẫn có 2 hướng giải quyết:<br />
Giải phương trình lượng giác.<br />
Dùng đường tròn lượng giác ( nên dùng).<br />
Ngoài ra ta có thể dung phương pháp đồ thị.<br />
Câu 1: Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục Ox,coi trong quá trình dao động hai chất điểm không va<br />
chạm vào nhau.Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là: x1<br />
<br />
x2<br />
<br />
4 2 cos(4t<br />
<br />
A. 4cm<br />
Lƣu hành nội bộ<br />
<br />
4 cos(4t<br />
<br />
π<br />
)cm và<br />
3<br />
<br />
π<br />
) cm. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật là:<br />
12<br />
B. 4( 2 1)cm<br />
C. 4( 2 1)cm<br />
D. 6cm.<br />
https://www.facebook.com/groups/200852630049735/<br />
<br />
Trang 5<br />
<br />