Các dạng toán và phương pháp giải về phân số
lượt xem 11
download
Mời các bạn cùng tham khảo nội dung Tài liệu Các dạng toán và phương pháp giải về phân số dưới đây để có thêm Tài liệu học tập và ôn thi. Nội dung Tài liệu cung cấp một số dạng toán về phân số như: Tính, tính giá trị của biểu thức, tính nhanh, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất,...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Các dạng toán và phương pháp giải về phân số
- HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
- HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn sách này là phiên bản in của sách điện tử tại http://tilado.edu.vn. Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®. Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau: 1. Vào trang http://tilado.edu.vn 2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng ký. 3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc. 4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn. Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất. 5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào. Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới. Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm để tiện truy cập. Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado® Tilado® MỘT SỐ DẠNG TOÁN VỀ PHÂN SỐ
- MỘT SỐ DẠNG TOÁN VỀ PHÂN SỐ DẠNG 1: TÍNH 1. Tính giá trị của mỗi phân số sau: a. b. c. d. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/216/64021 2. Tính a. b. c. d. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/216/64211 3. Tính a. b. c. d. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/216/64311 4. Tính a. b. c.
- d. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/216/64331 5. Tính: Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/216/64262 6. Thực hiện các phép tính sau (kết quả ở dạng phân số tối giản) a. b. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/216/642112 7. Thực hiện phép tính Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/216/642132 8. Tính tích sau rồi tìm số nghịch đảo của kết quả Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/216/642152 9. Tính: a.
- b. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/216/642162 10. Thực hiện phép tính: a. b. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/216/642172 11. Tính ra kết quả ở dạng phân số: a. b. c. d. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/216/64514 12. Tính: a. b. c. 125%. d. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/216/64524 13. Tính:
- a. b. c. d. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/216/64594 DẠNG 2; TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC 14. Tính các biểu thức sau a. b. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/217/643112 15. Tính giá trị biểu thức sau: % (kết quả viết dưới dạng hỗn số) Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/217/643172 16. Tính giá trị biểu thức: a. với a= b. với a= c. với a= 2004 và b= 2006
- d. với a= Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/217/64574 17. Tính giá trị của biểu thức Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/217/64615 18. Tính giá trị biểu thức: a. A= b. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/217/642222 DẠNG 3: TÍNH NHANH 19. Tính nhanh a. b. c. d. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/218/64231 20. Tính hợp lý các biểu thức sau
- a. b. c. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/218/64252 21. Tính nhanh: Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/218/642103 22. Tính nhanh : Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/218/643222 23. Tính nhanh a. b. c. d. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/218/64534 24. Tính nhanh a.
- b. c. d. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/218/64544 25. Tính nhanh : a. b. c. d. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/218/64584 26. Tính hợp lí : a. b. c. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/218/645374 27. Tính hợp lí a. b.
- Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/218/646195 DẠNG 4: TÌM X 28. Tìm , biết a. b. c. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/219/64221 29. Tìm , biết a. b. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/219/64242 30. Tìm x, biết a. b. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/219/642122 31. Tìm x, biết: a. b. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/219/642182 32. Tìm số nguyên x, biết:
- Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/219/642212 33. Tìm x, biết a. b. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/219/643142 34. Tìm x biết : . Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/219/643192 35. Tìm x: a. b. c. d. 60% Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/219/64554 36. Tìm x : a. b. c. d. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/219/64564 37. Tìm x biết:
- a. b. c. d. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/219/645344 38. Tìm số tự nhiên x biết: Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/219/645364 39. Tìm tập hợp các số nguyên x để: a. là một số nguyên b. là một số nguyên. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/219/645384 40. Tìm x biết: x= ‐2008 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/219/645504 41. Tìm n biết: =2 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/219/64625
- 42. Tìm các số tự nhiên thoả mãn: Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/219/64655 DẠNG 5: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 43. Tìm số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số sao cho số đó bằng mỗi tổng và . Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/220/645674 44. Với giá trị nào của số nguyên x thì biểu thức đạt giá trị lớn nhất. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/220/645634 45. Cho . Tìm để A đạt GTLN, GTNN. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/220/645644 46. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số sao cho tỉ số của số đó với tổng các chữ số của nó lớn nhất. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/220/645654 47. Tìm số tự nhiên có hai chữ số sao cho tỉ số của số đó và tổng các chữ số của nó là nhỏ nhất. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/220/645664
- 48. Với giá trị nào của số nguyên x thì biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/220/645614 DẠNG 6: CHỨNG MINH 49. Chứng minh rằng bd > 0 thì khi và chỉ khi Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/221/641192 50. Cho . Hãy so sánh với . Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/221/641223 51. Chứng minh phân số tối giản Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/221/64152 52. Chứng minh rằng: Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/221/64293 53. Cho và Chứng minh rằng: Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/221/645304
- 54. Chứng minh rằng: Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/221/645334 55. Cho a. b. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/221/645574 56. Chứng minh rằng Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/221/645584 57. Cho dãy số tự nhiên liên tiếp: , trong đó , dãy trên gồm một số chẵn số hạng. Ghép các số trên thành từng cặp hai số ở hai đầu và hai số cách đều hai đầu. a. Chứng minh rằng hai số thuộc cặp ngoài cùng có tích nhỏ nhất, hai số thuộc cặp trong cùng có tích lớn nhất. b. Áp dụng nhận xét trên để chứng minh rằng: Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/221/645594 58. Cho Chứng minh rằng: a. b. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/221/645604
- 59. Chứng minh rằng: với mọi Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/221/64635 60. Chứng minh rằng biểu thức sau không thuộc tập hợp số tự nhiên Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/221/64695 61. Chứng minh rằng Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/221/64685 62. Chứng minh rằng . Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/221/64675 63. Cho . Chứng minh rằng: Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/221/646135 64. Cho a, b, c, d N* và Chứng tỏ rằng 1
- Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/221/646175 65. . Chứng tỏ rằng C> 1 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/221/646165 DẠNG 7: SO SÁNH 66. So sánh các phân số sau a. và b. và c. và d. và Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/223/64131 67. So sánh các phân số: a. và b. và Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/223/641142 68. So sánh A và B biết rằng: . . Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/223/641203 69. So sánh các phân số sau đây bằng phương pháp thích hợp: a. và b. và
- Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/223/641172 70. Cho . Hãy so sánh A với B. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/223/641233 71. Cho và . So sánh A và B Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/223/645354 72. So sánh: a. và b. và c. và d. và Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/223/645494 73. Hãy so sánh A và B biết: Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/223/64645 DẠNG 8: TOÁN ĐỐ 74. Hiệu của hai số là 16. Tìm hai số đó biết số thứ nhất bằng số thứ hai ?
- Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/224/64421 75. Một mảnh vườn có diện tích là 374 được chia làm hai khoảng, tỉ số diện tích giữa khoảng I và khoảng II là 37,5 % . Tính diện tích của mỗi khoảng. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/224/64431 76. Tính diện tích một hình chữ nhật biết rằng nếu chiều dài tăng 20 %, chiều rộng giảm 20 % thì diện tích giảm 30 . (Tính theo đơn vị mét vuông) Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/224/64442 77. Một tủ sách gồm hai ngăn. Tỉ số giữa số sách của ngăn trên so với ngăn dưới là 4:3. Sau khi thêm 30 cuốn sách vào ngăn dưới thì tỉ số giữa số sách của ngăn trên và ngăn dưới là 10: 9. Tính số sách mỗi ngăn lúc đầu? Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/224/64452 78. Một xí nghiệp đã thực hiện kế hoạch, xí nghiệp còn phải sản xuất thêm 360 sản phẩm nữa mới hoàn thành kế hoạch. Tính số sản phẩm xí nghiệp được giao theo kế hoạch? Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/224/64462 79. Một trường học có 1200 học sinh. Số học sinh có học lực trung bình chiếm tổng số; số học sinh khá chiếm tổng số; còn lại là học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi của trường này? Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/224/64472
- 80. Số học sinh vắng mặt bằng số học sinh có mặt tại lớp. Nếu hai học sinh ra khỏi lớp thì số vắng mặt bằng số có mặt. Hỏi lớp ấy có tất cả bao nhiêu học sinh? Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/224/64482 81. Một công nhân đánh máy chữ phải đánh một quyển sách, ngày đầu tiên người đó đánh được quyển sách và 15 trang, ngày thứ hai người đó đánh được số trang còn lại và 20 trang. Ngày thứ ba người đó đánh được 75 % số trang còn lại và 20 trang cuối. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/224/64493 82. Một vòi nước chảy trong 6 giờ thì đầy bể. Một vòi khác, có thể chảy trong 8 giờ thì đầy bể. Một vòi chảy ra, nếu nước đầy đến bể thì mất 6 giờ sẽ cạn hết số nước ấy. Hỏi nếu mở cả ba vòi cùng một lúc thì bao nhiêu lâu sẽ đầy bể.(Tính theo giờ) Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/224/644103 83. Tìm số a. Mà của nó bằng ; b. Mà 75% của nó bằng . Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/224/644162 84. của số M là 120. Hỏi 75% của số M là bao nhiêu.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các bài toán Hidrocacbon và phương pháp giải
6 p | 637 | 350
-
phân loại và phương pháp giải các dạng bài tập toán 10 (chương trình nâng cao - tập 1): phần 1
141 p | 345 | 77
-
phân loại và phương pháp giải các dạng bài tập toán 11 (tập 1): phần 2
118 p | 156 | 64
-
phân loại và phương pháp giải các dạng bài tập toán 10 (chương trình nâng cao - tập 2): phần 1
78 p | 263 | 40
-
phân loại và phương pháp giải các dạng bài tập toán 10 (chương trình nâng cao - tập 1): phần 2
156 p | 192 | 40
-
phương pháp giải các dạng toán hình học 10 (tái bản lần thứ nhất): phần 2
95 p | 134 | 34
-
phân loại và phương pháp giải các dạng bài tập toán 10 (chương trình nâng cao - tập 2): phần 2
99 p | 154 | 24
-
SKKN: Ứng dụng phần mềm Mathcad sáng tạo và giải bài toán bất đẳng thức bằng phương pháp tiếp tuyến
19 p | 220 | 15
-
Các dạng toán về dãy số và phương pháp giải
22 p | 139 | 14
-
Chuyên đề ôn thi đại học: Một số dạng toán về phương trình, bất phương trình vô tỷ và phương pháp giải
27 p | 136 | 12
-
các dạng toán và phương pháp giải toán 7 (tập 2)
88 p | 78 | 11
-
Bài tập chuyên đề Giải phương trình bằng phương pháp nhân liên hợp
10 p | 136 | 10
-
Phương pháp giải các dạng toán số nguyên
25 p | 96 | 7
-
Các dạng Toán và phương pháp giải: Chứng minh đẳng thức và tính giá trị biểu thức
94 p | 28 | 5
-
Ôn tập các dạng toán và bài tập môn Toán lớp 8
551 p | 15 | 5
-
Chuyên đề phương trình và bất phương trình chứa căn - Nguyễn Thanh Vân
26 p | 14 | 3
-
SKKN: Xây dựng hệ thống câu hỏi định hướng để hướng dẫn học sinh lớp 10 giải các bài toán về phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
22 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn