intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Tam Thuấn, Phúc Thọ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Tam Thuấn, Phúc Thọ” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Tam Thuấn, Phúc Thọ

  1. 1 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II- MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2024-2025 Tổn g% Mức độ đánh giá Chương/C Nội dung/đơn vị kiến điể TT m hủ đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phép toán cộng, trừ, nhân, chia phân số. 2 2 2 1 Áp dụng tính chất của 1đ 1,0đ 1,0đ 0,5đ phép cộng và phép Phân số, nhân. So sánh phân số 1 số thập 6đ 1 1 phân 1 Bài toán tìm x 0,75 0,75 0,5đ đ đ Số thập phân, làm tròn 1 số 0,5 Một số - Biết kiểm đếm xác yếu tố suất thực nghiệm của thống kê các sự kiện đơn giản. và xác Làm quen với một số suất mô hình xác suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng 1 2 xảy ra nhiều lần của một 1đ 1đ sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản. Mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Hình học Điểm, đường thẳng, 2 1 phẳng đoạn thẳng, Tia 1đ 1,0đ 3 Trung điểm của đoạn 3,0đ 1 1 thẳng 0,5đ 0.5đ Tổng số câu 6 4 5 2 17 Tổng số điểm 3,0đ 2,75đ 3,25đ 1,0 10 Tỉ lệ % 30% 27,5% 32,5% 10% 100 Tỉ lệ chung 57,5% 45% 100 BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II MÔN TOÁN -LỚP 6 TT Chủ đề Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung/Đơn vị
  2. 2 Vận Nhận Thông Vận kiến thức dụng biêt hiểu dụng cao Nhận biết Câu Câu Câu Câu 5a Phép toán - Nhận biết được khái niệm phân số với 1,2,3, 1a,b 1c, (TL) cộng, trừ, tử và mẫu là số nguyên, khái niệm hai (TN) (TL) d(TL) nhân, chia phân số bằng nhau. phân số. Áp - Đọc và viết được các phân số với tử và dụng tính mẫu là số nguyên. chất của phép Vận dụng cộng và phép - Thực hiện được việc quy đồng mẫu nhân. So sánh nhiều phân số. Phân phân số - So sánh được hai phân số bằng nhau số, số hay không bằng nhau 1 thập Vận dụng: Câu Câu Câu phân - Vận dụng được quy tắc bằng nhau của 2a(TL) 2b(TL 5b Bài toán tìm hai phân số trong bài toán tìm x. ) (TL) x Nhận biết Số thập phân, - Nhận biết được khái niệm số thập phân làm tròn số - Sắp xếp các số thập phân - Vận dụng quy tắc làm tròn số Bài toán thực - Biết kiểm đếm xác suất thực nghiệm Câu 3 tế của các sự kiện đơn giản. Một số Làm quen với một số mô hình xác suất đơn yếu tố giản. Làm quen với việc mô tả xác suất (thực thống nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của 2 kê và một sự kiện trong một số mô hình xác suất xác đơn giản. suất Mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản 3 Hình Điểm, đường Nhận biết: học thẳng, đoạn - Nhận biết được điểm, đường thẳng, tia. phẳng thẳng, Tia - Nhận biết được điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng, tiên đề về Câu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. 9,10(TN - Nhận biết được khái niệm ba điểm ) thẳng hàng, ba điểm không thẳng hang. – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng song song Thông hiểu : Câu - Đọc được tên ba điểm thẳng hàng, ba 4a(TL) điểm không thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm.
  3. 3 UBND HUYỆN PHÚC THỌ Trung điểm Vận dụng ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ Câu Câu II TRƯỜNG đoạn TAM Tìm được trung điểm của đoạn thẳng HỌC6(TN) - 2025 của THCS - THUẤN NĂM 2024 4b thẳng trong một số trường hợp đơn giản. học: Toán – Khối 6 Môn (TL) Tổng Thời gian làm bài: 90 phút 6 4 5 2 Tỉ lệ % (Đề gồm 02 trang) 30% 27,5% 32,5% 10% Tỉ lệ chung 57,5% 42,5% Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ...................
  4. 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1: Cặp phân số nào sau đây bằng nhau? 3 9 3 8 3 9 2 9 A. và B. và C. và D. và 5 15 5 15 5 25 5 15 Câu 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 3,5 ; 1,75 ; -3,1 ; 0 A. 3,5 ; 1,75 ; -3,1 ; 0 B. 1,75 ; -3,1 ; 0 ; 3,5 C. -3,1 ; 0 ; 1,75 ; 3,5 D. 3,5 ; 1,75 ; 0 ; -3,1 Câu 3: Viết số thập phân −0,125 dưới dạng phân số tối giản là: −1 −125 1 −1 A. B. C. D. 125 1000 8 8 Câu 4: Cho hình vẽ. Hai điểm nào nằm cùng phía so với điểm C? A. Điểm A và điểm D B. Điểm A và điểm C C. Điểm A và điểm B D. Điểm B và điểm D Câu 5: Cho hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng: A. M b B. C a C. C b D. N a Câu 6 Cho điểm O là trung điểm của đoạn thẳng EF. Biết OE = 10cm. Độ dài đoạn thẳng EF là: A. 10cm B. 5cm C. 20cm D. 15cm II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1: 1,5 điểm) Thực hiện phép tính, tính hợp lí nếu có thể. −4 1 27 −5 4 16 1 8 1 2 1 7 a) + b) − − + + c) + . + . 9 9 23 21 23 21 2 9 9 9 9 9 Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: 3 4 3 1 2 a) .x= b) x : + = 5 5 4 4 3 Câu 3 (1 điểm): Một hộp có 1 quả bóng xanh; 1 quả bóng đỏ; 1 quả bóng vàng, các quả bóng có kích thước và khôí lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên 1quả bóng trong hộp a) Cho biết những kết quả có thể xảy ra với quả bóng được lấy ra? b) Nếu lấy bóng 20 lần liên tiếp có 5 lần xuất hiện bóng đỏ. Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện bóng màu đỏ? Bài IV. (2,0 điểm)
  5. 5 1) Cho hình vẽ sau: a) Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng trong hình vẽ? b) Hãy kể tên các bộ ba điểm thẳng hàng và cho biết điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? 2) Vẽ đoạn thẳng AB = 5cm. Trên tia đối của tia AB lấy điểm C sao cho AC = 3cm. Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng CB? Câu 5: (1,0 điểm) 1 1 1 1 1 a) Tính tổng sau: A = + + + ... + + 5.7 7.9 9.11 101.103 103.105 2 − 3x b) Cho phân số B = . Tìm số nguyên x để B đạt giá trị là số nguyên tố. x +1 ----------III------------------------------------- ---------------------------- HẾT ------------------------------------- (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thi coi thi không giải thích gì thêm)
  6. 6 TRƯỜNG THCS TAM THUẤN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm (3 điểm) (Mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C D C B C II. Tự luận (7 điểm)
  7. Câu/bài Nội dung Điểm − 4 1 −1 7 0,5 a) + = 9 9 3 27 −5 4 16 1 5 Câu 1 b) − − + + = 0,5 23 21 23 21 2 2 (1,5đ) 8 1 2 1 7 8 1 2 7 c) + . + . = + + =1 9 9 9 9 9 9 9 9 9 0,5 3 4 .x= 5 5 0,75 a) 4 Câu 2 x= 3 (1,5đ) 3 1 2 x: + = 0,75 4 4 3 b) 5 x= 16 a) Có 3 kết quả có thể xảy ra tương ứng 3 màu của quả bóng: đỏ; 0,5 Câu 3 xanh và vàng. (1,0đ) b) Xác suất thực nghiệm xuất hiện bóng màu đỏ là: 5 = 1 20 4 0,5 Câu 4 a) Có 11 đoạn thẳng 0,5 (2,0 đ) b) Bộ ba điểm thẳng hàng là: A, B, D (Điểm D nằm giữa hai điểm A và B) 0,5 A, F, C (Điểm F nằm giữa hai điểm A và C) B, E, C (Điểm E nằm giữa hai điểm C và B) 2) 0,5 Vì C thuộc tia đối tia AB nên C và B nằm khác phía đối với điểm A hay điểm A nằm giữa hai điểm C và B 0,5 Ta có: CB = CA + AB = 3 + 5 = 8cm Bài 5 1 1 1 1 1 a) Tính tổng sau: A = + + + ... + + (1,0 đ) 5.7 7.9 9.11 101.103 103.105 1 1 1 1 1 1 1 A= − + − + .... + − 2 5 7 7 9 101 105 0,25 1 1 1 1 4 2 A= − = . = 0,25 2 5 105 2 21 21 2 − 3x b) Cho phân số B = . Tìm số nguyên x để B đạt giá trị là số x +1 nguyên tố. 2 − 3x 5 0,25 Ta có: B = = −3 + x +1 x +1 Để B là số nguyên tố thì B phải là số nguyên
  8. 8 Giáo viên ra đề Tổ trưởng duyệt BGH nhận xét Nguyễn Thảo Linh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
29=>2