intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát năng lực môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Giao Thịnh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi khảo sát năng lực môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Giao Thịnh" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát năng lực môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Giao Thịnh

  1. BÀI KHẢO SÁT NĂNG LỰC HỌC SINH LỚP 6 (MỚI TUYỂN) Năm học 2023 - 2024 Môn Toán (Thời gian làm bài 60 phút) Chữ kí cán bộ Họ và tên: ……………………………………………….…….……….. Số phách khảo sát Số báo danh: ………………………………………….……..…….… Ngày, tháng, năm sinh: ………………………....……….…….. Đã học tại trường Tiểu học: ………………...…………..…… BÀI KHẢO SÁT NĂNG LỰC HỌC SINH LỚP 6 (MỚI TUYỂN) Năm học 2023 - 2024 Môn Toán (Thời gian làm bài 60 phút) Điểm Giám khảo Số phách Bằng số Bằng chữ …………………………………………….. …………………………………………..…. Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng (2,5 điểm). Câu 1: Số thập phân mười hai đơn vị, ba mươi tư phần trăm được viết là A. 12,34 B. 34,12 C. 12,034 D. 34,012 1 1 3 1 Câu 2: Trong các phân số ; ; ; , phân số nào bằng 0,75 8 4 4 2 1 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 8 4 4 2 Câu 3: 3m2 5dm2 = ... m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là A. 3,5 B. 3,05 C. 3,005 D. 3,0005 Câu 4: Trong 80kg nước biển có 2,8kg muối. Tỉ số phầm trăm của lượng muối trong nước biển là A. 0,035% B. 0,35% C. 3,5% D. 35% Câu 5: Cho y + 24,3 = 24,36. Giá trị của y là: A. 0,6 B. 0,06 C. 0,006 D. 6 Câu 6: Bạn An đi từ A lúc 6 giờ 35 phút và đến B lúc 8 giờ 35 phút. Thời gian An đi từ A đến B là A. 2 giờ B. 1 giờ 19 phút C. 2 giờ 41 phút D. 1 giờ 41 phút Câu 7: Một ô tô đi quãng đường 125km hết 2,5 giờ . Vận tốc của ô tô đó là A. 44 km/giờ B. 46 km/giờ C. 48 km/giờ D. 50 km/giờ Câu 8: Số nào chia hết cho cả 2, 3 và 5? A. 235. B. 325. C. 532. D. 600.
  2. Câu 9. Diện hình tam giác ABC trong hình A bên bằng 47,25 cm2. Cạnh của một ô vuông nhỏ trong hình đó là bao nhiêu? (biết rằng các hình vuông nhỏ có kích thước bằng nhau) A. 1 cm B. 1,25 cm C. 1,35 cm D. 1,5 cm B C Câu 10. Một viên gạch lát nền hình vuông ABCD như A Q D hình vẽ, người ta cắt lấy một miếng bên trong (phần không gạch chéo, biết M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA). Tính diện tích phần không gạch chéo, biết chu vi hình vuông ABCD bằng 40 cm (lấy p = 3, 14 ). M P A. 21,5 cm2 B. 22,5 cm2 C. 20,5 cm2 D. 19,5 cm2 B N C Phần II: Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả, câu trả lời hoặc đáp án đúng vào chỗ trống (...) (2,5 điểm). Câu 11: Tính tổng 2+4+6+8+…+20 được kết quả là ……………………………………….…… Câu 12: Viết hai phân số cùng bằng số 0,25? Kết quả: 0,25 =……………; 0,25 = …................. Câu 13: Tháng 4, một hộ gia đình phải trả 360000 đồng tiền điện. Tháng 5, do mùa hè nóng lực, dùng nhiều thiết bị hơn nên số tiền điện hộ gia đình đó phải trả tăng thêm 50% số tiền điện của tháng 4. Hỏi tháng 5 hộ đó phải trả bao nhiêu tiền điện? Trả lời: Số tiền điện tháng 5 hộ đó phải trả là ................................................................... Câu 14: Một hình chữ nhật có nửa chu vi 120cm. chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chiều dài của hình chữ nhật đó? Trả lời: Chiều dài của hình chữ nhật là ……………………………………..
  3. Câu 15: Một đội thợ mộc có 3 người trong 5 ngày đóng được 75 cái ghế. Hỏi nếu đội có 6 người làm trong 8 ngày thì sẽ đóng được bao nhiêu ghế? Biết năng suất mỗi người đều như nhau. Trả lời: 6 người làm trong 8 ngày thì sẽ đóng được số ghế là …………………………. Phần III. Tự luận (5,0 điểm). Câu 16: (1,0 điểm). Tìm y, biết a) 79,5 – y = 20,85 b) 0,8 + 0,2 : y = 4,8 ………………….………………………...…………………………………………………………….………………………….. ………………….………………………...…………………………………………………………….………………………….. ………………….………………………...…………………………………………………………….………………………….. ………………….………………………...…………………………………………………………….………………………….. ………………….………………………...…………………………………………………………….………………………….. ………………….………………………...…………………………………………………………….………………………….. Câu 17: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính:  1  9  a) 13,57 × 4,1 + 12,43 × 4,1 - 3,1 × 26 b)  0, 75 −   + 3 − 3, 9   4   10  ………………….………………………...…………………………………………………………….………………………….. ………………….………………………...…………………………………………………………….………………………….. ………………….………………………...…………………………………………………………….………………………….. ………………….………………………...…………………………………………………………….………………………….. ………………….………………………...…………………………………………………………….………………………….. ………………….………………………...…………………………………………………………….………………………….. ………………….………………………………………………………………………………….……………...……………….. ………………….………………………………………………………………………………….………………...…………….. Câu 18: (1,0 điểm) 1 Một lớp bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 6 của Trường THCS Giao Thịnh gồm có học sinh 4 3 ở thôn Thức Hoá, học sinh ở thôn Bỉnh Di và thôn Mộc Đức chiếm tổng số học sinh, còn lại 6 5 học sinh ở thôn Thanh Trì và Tồn Thành. Hỏi lớp bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 6 đó có bao nhiêu học sinh ở thôn Thức Hoá? ………………….………………………………………………………………………………….……………………………..... ………………….………………………………………………………………………………….………………...…………….. ………………….………………………………………………………………………………….………………...……………..
  4. ………………….………………………………………………………………………………….………………...…………….. ………………….………………………………………………………………………………….………………..…………….. ………………….………………………………………………………………………………….………………...…………….. ………………….………………………………………………………………………………….………………..…………….. ………………….………………………………………………………………………………….……………...……………….. Câu 19: (1,0 điểm). Một thửa ruộng hình thang có độ dài đáy lớn bằng là 120 m, độ dài 2 đáy bé bằng đáy lớn, đáy bé hơn chiều cao 5m. 3 a) Tính diện tích thửa ruộng hình thang. b) Trung bình cứ 50m2 thu hoạch được 32,25 kg thóc. Tính số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng hình thang đó. ………………….…………………………………………………………...………………………….………………………….. ………………….…………………………………………………………...………………………….………………………….. ………………….………………………...…………………………………………………………….………………………….. ………………….…………………………………………………………...………………………….………………………….. ………………….………………………...…………………………………………………………….………………………….. ………………….…………………………………………………………...………………………….………………………….. ………………….………………………...…………………………………………………………….………………………….. ………………….…………………………………………………………...………………………….………………………….. ………………….………………………...…………………………………………………………….………………………….. ………………….…………………………………………………………...………………………….………………………….. ………………….………………………...…………………………………………………………….………………………….. ………………….………………………...…………………………………………………………….………………………….. ………………….…………………………………………………………...………………………….………………………….. ………………….………………………...…………………………………………………………….………………………….. ………………….…………………………………………………………...………………………….………………………….. Câu 20: (0,5 điểm). Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau. Biết tổng các chữ số của số đó bằng 12. ………………….…………………………………………………………...………………………….………………………….. ………………….………………………...…………………………………………………………….………………………….. ………………….…………………………………………………………...………………………….………………………….. ………………….………………………...…………………………………………………………….………………………….. ………………….…………………………………………………………...………………………….………………………….. ………………….………………………...…………………………………………………………….………………………….. ………………….………………………...…………………………………………………………….…………………………..
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2