intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 -Trường THCS Long Toàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

8
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 -Trường THCS Long Toàn" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 -Trường THCS Long Toàn

  1. Trường THCS Long Toàn ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II TOÁN 6 NĂM HỌC: 2023 – 2024 I. CÁC KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. SỐ HỌC: - Các phép toán về phân số. - Giá trị phân số của một số cho trước. - Hỗn số. 2. HÌNH HỌC: - Nhận biết được hình có trục đối xứng, hình có tâm đối xứng. - Xác định và vẽ được trục đối xứng và tâm đối xứng của hình (nếu có). 3. MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ: - Phép thử nghiệm. Sự kiện. - Xác suất thực nghiệm. II. CÁC ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 1 Bài 1 (1,5 điểm). 2 8 a) So sánh hai phân số: và 9 9 4 b) Tìm số đối của phân số  11 25 c) Viết phân số sau dưới dạng hỗn số: 7 Bài 2 (1,5 điểm). Thực hiện từng bước các phép tính: 2 3 2 3 5 5 a)  b)  c) : 7 7 5 4 8 2 Bài 3 (2,0 điểm). Tính giá trị các biểu thức một cách hợp lí: 4 2 7 1 3 8 7 8 2 a)     b)    11 5 11 9 5 13 9 13 9 Bài 4 (1,5 điểm). 5 Một trường trung học cơ sở có 800 học sinh, trong đó học sinh khối 6 chiếm số 16 2 học sinh toàn trường và số học sinh nữ khối 6 bằng số học sinh của khối. Tính số học 5 sinh nữ của khối 6?
  2. Bài 5 (1,0 điểm). Trong hộp có một số bút xanh và một số bút tím. Lấy ngẫu nhiên một bút từ trong hộp, xem màu rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 50 lần, ta được kết quả như sau: Loại bút Bút xanh Bút tím Số lần 42 8 a) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được bút xanh. b) Em hãy dự đoán xem trong hộp loại bút nào có nhiều hơn. Bài 6 (2,0 điểm). a) Trong các hình dưới đây, hình nào có tâm đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 b) Trong các biểu tượng sau, biểu tượng nào có trục đối xứng? Hình Hình 2 Hình 3 c) Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, BC = 2cm. Vẽ tâm O là tâm đối xứng và vẽ các trục đối xứng của hình chữ nhật ABCD. Bài 7 (0,5 điểm). Thời gian làm một bài kiểm tra thường xuyên môn Toán của Minh như sau: Ba câu 1 1 1 tự luận Minh làm bài với thời gian lần lượt là (giờ), (giờ), (giờ). Năm câu trắc 6 12 20 1 1 1 1 1 nghiệm Minh làm bài với thời gian lần lượt là (giờ), (giờ), (giờ), (giờ), 30 42 56 72 90 (giờ). Hỏi thời gian làm bài của Minh là bao nhiêu phút (trình bày cách tính hợp lý phép tính trên). ------------------------------------------------------- ĐỀ 2 Bài 1 (1,5 điểm).
  3. 1 8 a) So sánh hai phân số sau và . 5 5 -12 b) Tìm số đối của phân số . 19 20 c) Viết phân số dưới dạng hỗn số. 3 Bài 2 (1,5 điểm). Thực hiện từng bước các phép tính: 15 9 1 7 16 21 a)  b)  c)  . 28 28 12 4 7 4 Bài 3 (2,0 điểm). Tính giá trị các biểu thức một cách hợp lí: 5 12 5 1 1 1 2 a)   b) .  . 21 9 21 32 3 32 3 Bài 4 (1,5 điểm). 1 Trong một buổi tự học khoảng 80 phút ở nhà, bạn Bình dành thời gian để xem 5 2 ngay bài đã học trong ngày và thời gian làm một số bài tập cho bài học trong ngày. Thời 5 gian còn lại, Bình dành để chuẩn bị bài cho ngày học hôm sau. Vậy thời gian chuẩn bị bài cho ngày hôm sau là bao nhiêu giờ? Bài 5 (1,0 điểm). 1) Gieo hai con xúc cân đối và quan sát số chấm xuất hiện ở mặt trên của mỗi con xúc xắc. Hãy đánh giá các sự kiện sau là chắc chắn, không thể hay có thể xảy ra. a) Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 1 b) Tích số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 1 c) Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc lớn hơn 1 2) Tung hai đồng xu cân đối 50 lần thu được kết quả như sau. Sự kiện Hai đồng sấp Một đồng sấp, một đồng Hai đồng ngửa ngửa Số lần 10 12 28 Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện có hai đồng xu đều sấp. Bài 6 (2,0 điểm). Cho các hình sau: Hình bình hành Hình thang cân Hình vuông Hãy cho biết:
  4. a) Hình nào chỉ có trục đối xứng? Xác định trục đối xứng của hình đó. b) Hình nào vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng? Xác định trục đối xứng và tâm xứng của hình đó. Bài 7 (0,5 điểm). Hai xe taxi và ô tô cùng đi từ A đến B dài 100 km, xe taxi chạy trong 1 1 giờ và xe tải chạy trong 80 phút. So sánh vận tốc hai xe. 5 ------------------------------------------------------- ĐỀ 3 Bài 1 (1,5 điểm). −2 −4 a) So sánh và 5 5 −5 b) Tìm số đối của 7 29 c) Viết phân số dưới dạng hỗn số. 4 Bài 2 (1,5 điểm). Thực hiện từng bước các phép tính: 3 −1 5 3 3 −7 a) + b)  c) : 4 4 6 8 8 16 Bài 3 (2,0 điểm). Tính giá trị các biểu thức một cách hợp lí: 1 5 3 5 1 5 5 5 2 5 14 a)     b) .  .  . 2 7 2 7 4 7 11 7 11 7 11 Bài 4 (1,5 điểm) Một tập bài kiểm tra gồm 40 bài được chia thành 3 loại: Giỏi, khá và trung bình. 1 3 Trong đó số bài đạt điểm giỏi bằng tổng số bài kiểm tra. Số bài đạt điểm khá bằng số 4 2 bài đạt điểm giỏi. Còn lại là số bài đạt điểm trung bình. Tính số bài kiểm tra đạt điểm ở mỗi loại. Bài 5 (1.0 điểm). Gieo một con xúc xắc 6 mặt 100 lần thu được kết quả như sau. Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 16 14 19 15 17 19 Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiên: a) Gieo được mặt có 3 chấm b) Gieo được mặt có số chẵn chấm Bài 6 (2.0 điểm). a) Hình nào sau đây hình nào có tâm đối xứng? Hình nào có trục đối xứng ?
  5. Hình 1 Hình 2 Hình 3 b) Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng? c) Vẽ hình bình hành MNPQ. Xác định và vẽ tâm O là tâm đối xứng của nó. Bài 7 (0,5 điểm). 5 Một xí nghiệp đã thực hiện kế hoạch, còn phải làm tiếp 560 sản phẩm nữa mới 9 hoàn thành kế hoạch. Tính số sản phẩm xí nghiệp được giao theo kế hoạch. ------------------------------------------------------- ĐỀ 4 Bài 1 (1,5 điểm). −2 −1 a) So sánh hai phân số: và 9 9 5 b) Tìm số đối của 6 47 c) Viết phân số dưới dạng hỗn số. 6 Bài 2 (1,5 điểm). Thực hiện từng bước các phép tính: 6 −3 −9 5 11 −3 a) + b) - c) : 11 11 10 6 17 34 Bài 3 (2,0 điểm). Tính giá trị các biểu thức một cách hợp lí: 3 11 4 −4 2 9 5 9 7 3 a) + + + + b) ∙ + ∙ + 7 −15 7 15 9 10 12 10 12 4 Bài 4 (1,5 điểm). Ba cửa hàng A, B, C nhập tổng cộng 140kg cam để bán. Số cam nhập của cửa hàng 2 5 A bằng tổng số cam và bằng số cam của cửa hàng B. Tính số cam nhập về của mỗi 7 6 cửa hàng. Bài 5 (1,0 điểm). Trong hộp có một số bi xanh và một số bi đỏ và một số bi vàng. Bạn Nam lấy ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp, xem màu rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 60 lần, ta được kết quả như sau: Loại viên bi Màu xanh Màu đỏ Màu vàng Số lần 27 12 21
  6. a) Sự kiện “Nam lấy được viên bi xanh” là chắc chắn, không thể hay có thể xảy ra? b) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện không lấy được viên bi màu vàng. Bài 6 (2,0 điểm). a) Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng? Hình nào có tâm đối xứng? Hình b Hình a Hình c b) Vẽ hình thoi ABCD. Vẽ tâm O là tâm đối xứng và vẽ các trục đối xứng của hình thoi ABCD. Bài 7 (0,5 điểm). 1 Một người đi quãng đường AB trong 4 giờ. Giờ đầu đi được quãng đường AB. Giờ 3 1 1 thứ hai đi kém giờ đầu là quãng đường AB; giờ thứ ba đi kém giờ thứ hai quãng 12 12 đường AB. Hỏi giờ thứ tư đi được mấy phần quãng đường AB ? ------------HẾT------------- Chúc các em ôn tập tốt!
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2