1
TRƯỜNG ĐI HC CÔNG NGH THÔNG TIN
LP CAO HC CNTTQM KHÓA 6
Bài tiu lun
B môn: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HC TRONG TIN HC
Đề tài:
CÁC PHƯƠNG PHÁP SÁNG TẠO KHOA HỌC
VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH
(SMARTPHONE)
Giáo viên hướng dn: GS.TSKH Hoàng Kiếm
Hc viên: Lê Hoài Nam
Mã hc viên: CH1101106
2
Mc lc
I. m tt ni dung 40 nguyên tc sáng to trong khoa hc ................................. 3
II. Gii thiu v lch s của smarphone (đin thoi thông minh) ......................11
III. Phân tích s phát trin smartphone bng ch áp dng các th thut sáng to
khoa hc ...............................................................................................................15
IV. Áp dụng phương pháp sáng tạo để nghĩ ra smartphone cho tương lai ..........18
V. Kết lun .......................................................................................................18
TÀI LIU THAM KHO…………………………………………………..……18
3
I. m tt ni dung 40 nguyên tcng to trong khoa hc
1. Nguyên tc phân nh
Nội dung;
- Chia đối tượng tnh các phn độc lập.
- m đối tượng trở nên tháo lắp được.
- Tăng mức độ phân nh của đối tượng
2. Nguyên tc tách khỏi đối tượng
Nội dung:
Tách phần gây "phiền phức" (tính chất "phin phức") hay
ngược lại, tách phn duy nhất "cần thiết" (tính chất "cần thiết") ra khỏi đối
tượng.
3. Nguyên tc phm cht cc b
Nội dung
- Chuyển đối tượng (hay môi trường bên ngoài, tác động bên ngoài) có
cấu trúc đồng nhất thành không đồng nhất.
- Các phần khác nhau của đối tượng phải các chức năng khác nhau
- Mỗi phần của đối tượng phải ở trong nhng điều kin tch hợp nhất của
công việc
4. Nguyên tc phản đối xng
Nội dung:
- Chuyển đối tượng cónh dạng đối xng thành không đối xng
(nói chung làm giảm bậc đối xứng)
5. n tắ t ợ
Nội dung
- ết hợp các đối tượng đồng nhất ho c các đối tượng d ng cho các hoạt
động kế cận.
- ết hợp về m t thời gian các hoạt đng đng nhất ho c kế cận.
4
6. Nguyên tc vạn năn
Nội dung:
Đối tượng thực hiện một số chức năng khác nhau, do đó không cần sự
tham gia của đối tượng khác.
7. Nguyên t“ ứa tron ”
Nội dung
- Một đối tượng được đ t bên trong đối tượng khác và bản thân nó lại
chứa đối tượng thba ...
- Một đối tượng chuyển động xuyên suốt bên trong đối tượng khác.
8. Nguyên tc phn trọn lượng
Nội dung
- B trừ trọng lượng của đối tượng bằng cách gắn nó với các đối tượng
kc, có lực nâng.
- B trừ trọng lượng của đối tượng bằng tương tác với môi trường như sử
dụng các lực thủy động, khí động...
9. Nguyên tc gây ng suất sơ bộ
Nội dung
- Gây ứng suất trước với đối tượng để chng lại ứng suất không cho phép
ho c không mong muốn khi đối tượng làm việc (ho c gây ứng suất trước
để khi làm việc sẽ d ng ứng suất ngược lại ).
10. Nguyên tc thc hiện sơ bộ
Nội dung
- Thực hiện trước sự thay đổi cần có, hoàn toàn ho c từng phn, đối vi
đối tượng.
- Cần sắp xếp đối tượng trước, sao cho chúng có thể hoạt đng từ vị t
thuận lợi nhất, không mất thời gian dịch chuyển.
11. Nguyên tc d phòng.
Nội dung
- B đắp độ tin cậy không lớn của đối tượng bằng cách chuẩn bị trước các
5
phương tiện báo đng, ứng cứu, an toàn.
12. Nguyên tắ đẳng th
Nội dung
- Thay đổi điều kin làm việc để không phải nâng lên hay hạ xuống các đối
tượng
13. Nguyên tắ đảo n ược
Nội dung:
- Thayhành động như yêu cầu bài toán, hãy hành động ngược lại (ví dụ:
không làm nóng mà làm lạnh đối tượng).
- m phần chuyển động của đối tượng (hay môi trường bên ngoài) thành
đứng yên và ngược lại, phần đứng yên thành chuyển động.
- Lật ngược đối tượng
14. n tắ tr n o
Nội dung
- Chuyển những phần th ng của đối tượng thành cong, m t ph ng thành
m t cầu, kết cấu hình hộp thành kết cấu hình cầu.
- ử dụng các con lăn, viên bi, v ng xoắn.
- Chuyển sang chuyển động uay, sử dụng lực ly tâm.
15. Nguyên tắ lin động
Nội dung
- Cần thay đổi các đ t trưng của đối tượng hay môi trường bên ngoài sao
cho chúng ti ưu trong từng giai đoạn làm việc.
- Phân chia đối tượng thành từng phn, có khả năng dịch chuyển với
nhau.
16. Nguyên tc giải “t i ” oặ “t ừa”
Nội dung
- Nếu như khó nhận được 100% hiệu uả cần thiết, nên nhận ít hơn ho c
nhiều hơn “một chút”. Lúc đói toán có thể trở nên đơn gin hơn và dễ
giải hơn.