Các tai bi n nhân sinh ế
ế ườ ớ ề ậ ắ ế ạ ộ ộ ấ ồ ề ự ề ậ ươ ỗ ở ườ ng tr ế ộ i ích tr ỉ ế ế ợ ể ọ
ạ ấ ệ ở c, ướ ở i gây nên m t cách ho c vô th c, thi u hi u bi ặ t đ n l ắ ấ ể ấ ộ các quy mô, m c đ tác h i r t khác nhau, t ế ế ứ ộ ạ ủ ả ộ 1. Khái ni m chung ệ ệ ng đ c p đ n các tai bi n công nghi p, i th Trong m t s tài li u trên th gi ộ ố ệ ế ớ khác v i khái ni m r ng, bao g m các lo i tai bi n g n v i các ho t đ ng kinh t ế ế ộ ạ ệ ớ ư ậ i, v th c ch t là các tác đ ng nhân sinh. Các tai bi n nh v y, nhau c a con ng ế ườ ủ ch nguyên khác h n các tai bi n thiên nhiên đã đ c p trong các ch ẳ ế ặ ố đây là do con ng nhân t ho c c ý ế ứ c m t mà quên đi hâu h a lâu dài trong các vì quá đ cao, ho c ch bi ướ ặ ề ho t đ ng kinh t . V th c ch t đây chính là các tai bi n nhân sinh. ạ ộ ế ề ự Các tai bi n nhân sinh bi u hi n ế ộ ạ ủ ư ệ ệ ệ ệ ấ ệ ạ ộ ự ệ ố ạ ướ ệ ầ ỏ ừ tác h i c a m t vài hóa ch t đ c hai, đ n tác h i c a c m t ngành công nghi p hóa ự ch t, cũng nh công nghi p năng, luy n kim, công nghi p hóa ch t, công nghi p th c ấ ph m, công nghi p qu c phòng, nhà máy h t nhân, ho t đ ng lĩnh v c nông – lâm – ẩ ng nghi p, trong khai thác m , khai thác n ậ c ng m, trong xây d ng giao thông v n ự ư i …ả t ự ừ ể ệ ạ ấ ụ ị ư Ngay trong t ng lĩnh v c có nguy c gây tai bi n nhân t o, các d ng bi u hi n tai ạ ế nghành công nghi p khi b rò r , b ị ệ ừ ỉ ng ườ c x lý m t cách đ m b o, ngoài vi c gây ô nhi m môi tr ệ ễ ổ i, nhi u khi có th gây n , ườ ơ ấ ộ ả ả i s c kh e c a con ng ỏ ủ ướ ề ể ớ D i đây s đ c p đ n m t s lo i tai bi n chình, ph bi n trong th c t , liên bi n cũng r t khác nhau. Ví d , hóa ch t đ c hai t ế th i ra mà ch a đ ử ả đ t, n ấ cháy trên ph m vi r ng l n. ạ ế ộ ượ c, không khí, tác h i t ạ ớ ứ ộ ẽ ề ậ ộ ố ạ ổ ế ự ế ế ướ ế t h i liên quan quan đ n ho t đ ng nhân sinh. ạ ộ ạ ế ơ ổ ế ệ ạ 2. Các lo i tai bi n nhân sinh ph bi n và các nguy c thi 2.1 Các tai bi n trong lĩnh v c công nghi p ự ế ệ ụ ứ ế ộ ộ ộ ạ ộ ơ ạ ế ờ ợ ể ọ ơ ế ỷ ế ọ ả ế ệ i i1ch kinh t ế ướ ự ẳ ộ ng v a nên ừ ặ ể ọ ệ ượ ộ ể ệ thi ng nhau. ọ ậ ệ ạ ệ M i c i ti n trong cu c cách m ng công nghi p, các ng d ng ti n b khoa ạ ặ nói chung, công ngh nói riêng, m t m t h c công ngh trong các ho t đ ng kinh t ệ ọ mang l , m t khác cũng t o nguy c gây tai bi n, hi m h a. S gia tăng ể ế đáng k các tai bi n, hi m h a công nghi p trong th k 19, cao h n h n th i kỳ ệ trên, Fritche (1992) đã làm m t phép đ i tr ố ở ỷ sánh và nh n th y t ỹ ớ l ệ c đó đã ph n ánh hi n t ả i châu Âu và châu M , v i trình đ phát tri n công nghi p cao, t ấ ạ ể ướ ệ ề
t h i ng ườ ế ệ ạ t h i do các hi m h a công nghi p t ệ ươ c có n n kinh t Các n ể ế ề th p, do đó giá tr thi ị i các n ệ ạ c ch m phát tri n.T i các n ạ ể ệ ớ thi l ỷ ệ ng nh , song s l ỏ ế ệ ố c phát tri n, th ể c có n n kinh t ề ế i ch t do tai bi n nói chung, trung bình kho ng 20 l n cao h n so v i các n ng đ ươ cao h n các n phát tri n có đi u ki n đ u t c có ầ ư ề ơ t h i tuy t đ i do các hi m h a nói chung, trong đó ọ ể ệ ạ ệ ạ ạ i t h i t ng nh h n so v i thi ỏ ơ ướ i ườ còn th p, t ấ ướ ng ố ượ ườ ớ ướ c ế ế ả ầ ơ ớ
ướ n n kinh t ế ấ có hi m h a công nghi p t ọ ể các n ậ ướ và c a do tai bi n công nghi p, so v i tai bi n thiên nhiên th ủ ng ườ phát tri n (P.Blailie và cs, 1994). ể ế ế ệ ẫ c phát tri n, và các n ể ễ ự ợ ọ ướ ấ ạ ở ệ th p, nh t là s h p tác ế ấ ư ạ i các n ướ ố ượ i pháp an toàn, phòng ch ng các thi c đ u t ố i ch a đ ư ượ ầ ư ễ ố ở ộ ể ớ ể ộ Các tai bi n d n đ n hi m h a trong công nghi p hi n nay di n ra khá r ng quy c có n n kinh t rãi, t ề c m r ng, cũng nh lo i hình, trong khi quy trình, mô Liên qu c gia ngày càng đ ở ộ t h i do công nghi p l gi cân ệ ạ ả ệ ạ x ng v i quy mô phát tri n, m r ng s lei6n doanh, liên k t đa qu c gia đang di n ra ế ự ứ nh đã nên ư ở c bi ượ ẫ ọ trên. ế tr ế c, gia tăng vào cu i th k 19, đang đ ố Tai bi n d n đ n hi m h a công nghi p đã đ ể ở ộ ế ỷ hàng trăm năm t đ n t ệ ế ế ừ c m r ng ngay c trong các th p niên ậ ả ượ ướ
ố ế ỷ ượ ề ể ậ ế cu i th k 20 trong đó năm 1984 là năm đ l n liên quan đ n lĩnh v c công nghi p trên th gi ự ớ ệ ọ c ghi nh n là năm x y ra nhi u hi m h a ả i. D i đây là m t s đi n hình: ế ớ ụ ổ ầ ộ ố ể ẫ ế ạ go n t i thi ạ ạ ệ ở ườ ướ i Cubato, Brazin đã x y ra v đ d u, d n đ n h a ỏ + Ngày 25 – 02 – 1984 t ả t m ng. i khu công nghi p ạ ệ + Ngày 19 – 11 – 1984 đã x y ra v n khí hóa l ng ở ỏ khu công nghi p xây i, trên ệ ườ đây, làm trên 500 ng ụ ổ ả ố ế d ng trong khu dân c c a thành ph Mêhicô, thu c Mêhicô, làm ch t 450 ng ự 30.000 ng ơ ấ ườ ư ủ ử i ph i s tán đi n i khác. ườ + Ngày 3 – 12 – 1984, đã x y ra v rò r 45 t n khí Methyl isocuanate (MIC) t ỉ ả t côn trùng t ố ộ ấ ả ộ ả ơ ấ ố ộ ộ ọ ạ ệ ượ ử ụ ệ ư ệ ộ ể ạ ụ ỉ i, làm 34.000 ng ủ ườ ả ứ i Bopan đã c ắ ễ ộ ng trong th c t ố ệ ố ườ
i t ỉ ấ ụ ạ ớ
ề i gây ra, và cũng chính con ng ọ ộ ả ườ ả S c d n đ n s rò r , thoát ra kh i lò ph n ng m t l ế ự i m t nhà c a và trên 30.000 ng ừ ụ i thành ph Bopan (Bhopal) n Đ , gây ra nhà máy s n xu t thu c di Ấ ạ ệ i đây, MIC là m t hóa ch t ấ m t hi m h a công nghi p l n cho trên m t tri u c dân t ộ ệ ớ ể ạ t côn trùng, song bay h i m nh, ho t c s d ng s n xu t thu c di công nghi p đ ấ ơ ố ả c, đ c h i có th so sánh v i Cyanur. V rò r hóa tính cao, ph n ng m nh v i n ớ ạ ạ ớ ướ i p đi sinh m ng c a kho ng trên 6000 ng ch t t ườ ả ạ ướ ấ ạ ệ i b nhi m đ c, t n h i s c kh e (Hazarika, 1988). Có tài li u h ng m t, 200.000 ng ổ ạ ứ ườ ị ỏ ỏ t xa các s li u nêy trên (Blaikie và v i ch t, b th nêu con s ng ự ế ượ ị ươ ế cs, 1994). nhà + Đêm 25 ngày 26 – 04 – 1986 v rò r ch t phóng x l n nh t th gi ấ ế ớ ừ máy đi n h t nhân Checnobyl, cách thành ph Kiev 130 km v phía B c, thu c ộ ạ ắ ố ệ ườ i Ukraina, đã t o nên m t th m h a do chình con ng ạ ph i gánh ch u. ị ự ố ẫ ộ ượ ả ứ ớ ỉ ạ ạ ấ ễ ị ấ ứ ấ ạ ể ả ỏ ắ ư ự ệ ư ề ả ấ ư ườ ồ ướ ả ưở ươ ự ọ ư ậ ng tr c ti p đ n đàn h ế ắ ậ ị ủ ả ự ắ ậ ọ ng l n ch t phòng ấ ỏ x , đ u tiên t a ra trên ph m vi bán kính hàng trăm km, t o nen các đám cháy, sau đó ỏ ạ ầ ụ khói và khí c ch t th i phóng x , ch a iode – 131 và Cesci – 137 r t d b h p th ả ạ b i các mô s ng , lan t a ra xa và bay vào khí quy n. Hai tu n sau đó, khói phóng x ố ầ ở đã lan t a h u nh kh p khu v c Tây B c Âu. Ngoài khu v c Checnobyl, các vùng có ỏ ầ ự ắ m a vào th i gian x y ra th m h a đ u có d u hi u l u gi ch t phóng x trong môi ờ ạ ữ ấ ả ấ ng đ t, n c. Các vùng nh v y g m Scandinavi, Áo, Đ c, Th y S n i các ch t tr ỹ ơ ụ ứ ấ u th t c a vùng. B nh ung th gia tăng phóng x có nh h ư ệ ế ạ trong các khu v c lân c n ch c ch n do h u qu c a th m h a nói trên. ả ủ ố ữ ầ ế ủ ằ ố ệ ườ ị ng đã quen thu c và đ ả ể ố ộ ọ ế ế ầ ế ấ ộ ệ ớ ư ẽ ộ ố ướ ấ ủ ế ụ ạ ủ ớ ự ng h t đ c. ế ể ườ ọ ự ữ Đây là lĩnh v c luôn luôn có kh năng gây ra nh ng s c , hi m h a cho nh ng ả ữ ự ố ả ọ Ngay vào nh ng năm cu i th k 20, cu i năm 1999 đ u năm 2000, khi mà các qui đ nh, quy trình có tính pháp l nh nh m b o v môi tr ượ c ả ệ ỉ ộ th c hi n trên h u h t các qu c gia trên th gi i thì v n x y ra hi m h a rò r m t ẫ ế ớ ự ng l n các ch t đ c nh cyanur, chì, k m t l các khu cônnghie65p ch bi n vàng và ừ ượ c trên b sông Đanúyp, làm ch t hàng ch c ngàn công nghi p hóa ch t c a m t s n ớ ệ i đây. S cá ch t là l n, song s ô nhi m dòng sông Đanúyp, h y ho i môi t n cá t ố ễ ạ ấ ng t i đây m i là hi m h a khó l tr ớ ế ượ ạ ườ 2.2 Các tai bi n trong lĩnh v c khai thác khoáng s n, nhiên li u ệ ế ể i đây, cũng nh cho c c ng đ ng lân c n. i tr c ti p lao đ ng t ng ườ ự ế ự ộ ả ộ ư ạ ậ Trong lĩnh v c khai thác m thì khai thác than đ ồ c ti n hành ph bi n và đ ỏ ổ ế ượ ế ườ ự ế ế ụ ậ ỏ ổ ầ ệ i, tác đ ng mang tính tai bi n đ i v i môi tr ườ ỉ ế ự ấ ả ố ớ ộ ộ ự nhi u ng ề ch t ng ế quan tâm, đó là s khai thác các m than l đ t đá, tao nên các bãi th i … đã h y ho i môi tr ả ấ ỏ ủ ạ Hi n t ượ c i bi n đ n. Ngoài vi c th nh tho ng x y ra các v s p h m m , n khí gây ả ng khu v c liên quan r t đáng ườ thiên, bán l thiên, cùng v i vi c bóc b ỏ ớ ộ ệ i đây. ng c nh quan và sinh thái t ả ườ i các vùng than Qu ng Ninh. Ch riêng t ỉ ả ạ t ở ạ ấ ạ i ng đ t đá lên công ty than H ng Gai và C m Ph , hàng năm đã bóc và th i b m t l ả ả ỏ ộ ượ ệ ượ ồ ng này cũng th y rõ ẩ ấ
m i 1 t ồ ừ ấ ề ỷ 3. T các bãi đá kh ng l ơ ấ ấ ầ ụ trên đ t li n, khi m a đ n, các dòng lũ bùn – lũ đá i đây, vùi l p các dòng ấ ộ ạ ơ ả ể ả ớ ế ả ủ ả ậ ệ ừ c, t o các v t li u bùn – than kéo dài t ự ế ị bãi th i c a m Đéo Nai ỏ i hàng kilomet, l n ra ớ ấ ạ ỗ ạ ớ ự ể T i phía Nam m Hà Tu, t ỏ ạ ộ ỏ i bãi tri u Khe Cá các v t li u, s n, cát, b t than t ậ ệ ủ ạ ả ủ ậ ượ ộ ị i đây. Các v t li u bùn, b t than m n, đ ở ậ ệ ố ẹ ộ t ư ế ớ ổ đã hình thành, đ u tiên l p đ y các n i trũng th p c c b t ầ ch y nh , sau đó ch y tràn vào các dòng ch y l n h n, d n tr c ti p ra v nh bi n. ả ỏ ẫ C a Ông đ n C m Ph , v t li u t T i đo n b t ẩ ờ ừ ử ạ ạ đ a tr c ti p ra mép n ậ ệ ướ ế ư i 1km. phía bi n vài trăm mét, có ch đ t t ừ ề ạ ế bãi th i c a m đã t o nên m t v t kéo dài trên 1km, ph lên bãi tri u và làm ch t ạ ề ộ ạ ề r ng ng p m t sú, v t t c các dòng tri u ẹ ạ ặ ừ phía nam kh i đá vôi Quang hanh, không nh ng làm thu đ a đi xa, l p các eo v nh ị ấ ư h p di n tích sú v t, mà còn tác đ ng làm san hô t ị ệ ẹ T i các vùng khai thác vàng và đá quý t ạ ự ạ ế ắ ỹ ộ ườ ậ ộ ự ế ậ ả ấ ộ ễ ữ ườ ậ ớ ữ i đây b suy thoái và ch t. ế phát, do vi c khai thác th công, ủ ệ không tuân theo m t quy trình k thu đúng đ n, nên đã gây ra nh ng cái ch t th ươ ng ữ tâm do s p lò, gi ng…Song các tác đ ng tiêu c c đ n m i tr ng c nh quan do đào b i b a bãi, r i x các hóa ch t đ c hai, trong đó có Cyanur, gây ô nhi m môi tr ườ ng ớ ừ i n i khai thác và các vùng lân c n, m i là nh ng th m h a đ t, môi tr ọ ả ấ đáng l u tâm, c n có bi n pháp h n ch , k c đình ch . ỉ ộ ế ồ ả ng n ầ c t ướ ạ ơ ệ ế ể ả ư ạ Khai thác d u khí cũng là m t lĩnh v c có nhi u nguy c gây ra các tai bi n, s ự ề ế ầ ộ ơ ự c , hi m h a. ……………….. ố ể ọ ế ự Khi đ ng c đ t trong đ ộ ơ ố ở ầ 2.3 Các tai bi n trong lĩnh v c xây d ng, giao thông – v n t ự ượ ng b , đ ườ i đ ậ ả ườ i trong th c t ườ ặ ợ ư ự ế ớ c m t l ọ i trên 25.000 ng ạ ế ớ ỹ ọ ớ ậ ẳ ả ả ườ ộ ớ ậ ỷ ướ ữ ế ụ c đ m b o cao h n h n so v i nh ng th p k tr ượ ạ ng các ph ươ ặ c đây, song th c t ự ế ự ủ ế ng ti n giao thông v n t ậ ả ể ố ượ ế ớ ả ộ ề ạ ạ ẫ ố ượ ạ ượ ớ ướ ườ ế ể ả ế ạ ọ Các tai n n giao thông gây ch t ng ạ ậ ệ ế ệ ổ ườ ộ ơ ố ủ ộ ế ấ i ậ ả ứ c phát minh, m đ u và t o n n t ng cho các ng ề ả ạ d ng sau này trong lĩnh v c giao thông v n t ng không ng th y, đ ộ ườ ự ụ ủ - xã h i, cũng ng h t đ … thì không ai l cu c s ng kinh t ế ộ ộ ố ế ượ nh các tai bi n, s c hi m h a nó gây ra. V i con s th ng kê ch a đ y đ , trung ự ố ể ủ ư ầ ố ố ế bình hàng năm có t i (Blaikie i ch t vì tai n n giao thông trên th gi ế ớ và cs, 1994). Ngày nay v i trình đ khoa h c k thu t cao, m t an toàn giao thông cho th y đo ấ ơ ể vong v n ti p t c tăng, nguyên do ch y u là s phát tri n tai n n giao thông gây t ử gia tăng v n chuy n đ i tăng và ng dài, s l ườ ể ậ ệ ạ ng tai n n s c ch c a t ng xe c , tàu, máy đ t l ng l n. Chính vì th , có th s l ộ ở ủ ừ ứ c kia, song m t khi đã x y ra thì nguy c gây giao thông không tăng nhi u so v i tr ơ i là r t l n. tai n n, k c đ n sinh m ng con ng ấ ớ i đ ườ ươ ậ ư ệ ướ c. ng h t đ ể ườ ư ậ ng nhiên là nghiêm tr ng, song các v tai n n giao thông liên quan đ n vi c v n chuy n các v t li u gây cháy, n , gây ể ụ đ c hai, gây ô nhi m môi tr ng, cũng nh vi c x th i khí đ t c a các đ ng c xe ả ả ộ c , tàu máy các v tràn d u, làm ô nhi m n c, không khí, tác đ ng x u đ n môi ộ ễ ầ tr ế ượ ườ ọ ư ấ ử ủ ứ l ỷ ệ ệ ế ạ l a tu i 16 – 19, s còn l c các nhà khao h c đ a ra cho th y, các xe ô tô có nguy c gây ơ ổ ủ ng th y, sau đó là hàng không. L a tu i c a ứ ế cũng hkác nhau: i do các ạ ố ườ ng ti n giao thông có đ ng c , gây tai n n chi m t ộ ữ i ườ ở ứ ộ ổ ễ ụ ng s ng, h u h a ch a th l ọ ố Các con s đ ố ượ tai n n nhi u nh t, th đ n xe l a, đ ấ ng ơ ¾ s v tai n n giao thông xe c do nh ng ng ng ơ Anh, riêng tai n n đ ng b hàng năm gây thi ạ ề i lái ph ườ ươ ố ụ ạ tu i cao h n. i ườ ở ổ Ở ệ ạ ộ t h i tính ra ti n, m t kh ong ả ề c nêu ấ b ng Anh. Sau dđây là m t vài v tai n n giao thông l n, đi n hình đ ụ ỷ ả ượ ể ạ ớ 8 t trong nhi u tài li u trên th gi ạ ườ ộ i: ệ ề ế ớ
ụ ậ ả i ch t và 120 ng + V v n chuy n khí propan, b n trên đ ườ ị ổ i b th ườ ị ươ ế i Tây ng x y ra vào năm 1978 t ạ ạ ố ớ ng, còn tác đ ng đ c h i đ i v i ộ ộ ể ườ c đánh giá. Ban Nha, làm 200 ng môi tr ư ượ ườ ng ch a đ ụ ậ ủ ỏ ợ ộ + V tr t bánh c a đoàn tàu h a ch h n h p các khí đ c h i g m propan và ở ỗ vong, song ầ ử ả ả ơ ườ ề ệ ệ ả + V đ m tàu Titanic t ạ ồ clorin g n Toronto, Canada, x y ra vào tháng 11 – 1979, tuy không gây ra t i ph i vào b nh vi n. ph i s tán kh i vùng 250.000 ng ế ạ i và nhi u ng ườ i Đ i Tây D ng, năm 1912 đã làm ch t và m t tích ườ ạ ấ trên 2200 ng ỏ ụ ắ i.ườ ả ẫ ạ ạ ả s th ng kê đ y đ , song cũng là tai n n đáng l u tâm. ố ố Còn các v tai n n máy bay, đó đây th nh tho ng v n x y ra, tuy không có con ỉ ư ạ ầ ệ ể ơ ộ ườ ữ ỏ
ng mang nhi u l ồ ệ ủ ườ ụ ầ ủ t Nam, nh ng năm g n đây có nhi u bi u hi n gia tăng tai n n giao ề ng b , tàu h a, đ ự ậ ườ ộ ứ ộ ế ườ ố ổ ấ i, th y đi n, h ch a…th ế ế t l , tr ệ ề ở ượ ở ế ạ , các h ch a n ồ ứ ướ ớ t k , thi công không đ m b o quy trình k thu t có th ỹ ả ả ư i ích ề ợ ng, ph n l n là ầ ớ ả ng c nh c l n có th gây ể ể ậ ế ế ế ọ ườ Vi Ở ệ ng hàng không thì ít h n song cũng có. thông, c đ ng th y, đ ả ườ ủ ườ Trong lĩnh v c xây d ng nhà c a, công trình công c ng, công trình giao thông nh ự ử ng sá, c u c ng, đ p th y l đ ố ầ ườ ủ ợ c a các qu c gia, tuy nhiên luôn tác đ ng đ n môi tr cho n n kinh t ế ủ ề tiêu c c, tác đ ng bi n đ i c u trúc n n móng, gây lún, bi n d ng môi tr ự ề ộ quan t o đi u ki n cho các tai bi n xói l ạ đ ng đ t kích thích, n u thi ấ ộ t và các hi m h a khó l gây v đ p ,lũ l ể ụ ỡ ậ ư ng. ệ ể ề ế ố ự ủ i nói chung, khá ph ộ ế ể ệ ớ ệ ủ ợ ư ự ỗ ự ệ ạ ề ế ở ắ i trong nhi u công đo n, t ườ ng…nên v n đ này r t đáng đ ề ấ ự ừ ượ 2.4 Các tai bi n trong lĩnh v c nông – lâm – ng nghi p và cháy r ng ừ Trong m t s tài li u, các bi u hi n v tai bi n, s c do con ng ườ ấ ế ộ ố ệ ệ Tuy ch a th ng kê trong các tài li u, song các bi u hi n v tai bi n, s c , ự ố ổ hi m h a liên quan đ n lĩnh v c xây d ng, th y đi n, th y l ọ ể ự bi n, r ng kh p. Có th quy mô m i s vi c không l n nh ng luôn tác đ ng tr c ti p ế ự ộ ế ử ụ kh i công xây d ng đ n quá trình s d ng, đ n con ng ế c quan tâm. b o d ả ưỡ ư ế ề ể ệ ượ ề ậ ả ệ ự ố ạ ự ư ườ ệ ệ ặ ả ủ ệ ố ố ệ ừ ế ế ớ ư ạ ứ ề ạ ọ ộ ể ồ ằ c, môi tr ng đ t, môi tr ng n ơ ễ ư ồ ướ ườ ườ ể ộ i tác đ ng c đ c p t n m n và ghép vào các lĩnh v c trong lĩnh v c nông – lâm – ng nghi p đ ự ọ công nghi p hóa ch t, công nghi p khai thác đ ng th y ho c trong các th m h a ấ cháy, cháy r ng…và còn thi u các s li u mang tính h th ng, nh ng các tai bi n này nhi u khi đã đ t m c hi m h a, có nguy c di n ra trên các ph m vi r ng l n, trên ể ộ ng khác nhau nh đ ng b ng, đ i núi, ven bi n, tác đ ng cáclo i c nh quan môi tr ạ ả ườ tiêu c c đ n môi tr ng khí quy n, gây suy thoái ự ườ ấ ế ng. môi tr ườ Các tai bi n liên quan đ n lĩnh v c nông – lâm – ng nghi p khá đa d ng có ự ư ế ệ ạ ế ể ế ộ ố ạ ng n a. ướ th phân ra m t s lo i tai bi n nh sau: ườ ườ ạ ng đ t, môi tr ấ ườ i…do tác đ ng c a các hóa ch t đ c hai t ả c, góp ph n làm gi m ầ ng sinh thái, tác h i đ n s c kh e con ạ ế ứ phân bón, thu c tr sâu, ố ấ ộ ỏ ừ ừ
m t t ướ ệ ề ữ ộ ỷ ọ ố ử tr ng cao c a ủ ử ụ vong là do s d ng
ư Gây ô nhi m môi tr ễ tính đa d ng sinh h c c a môi tr ọ ủ ng ườ ủ ộ di t c , hóa ch t b o v th c v t (HCBVTV)…gây nên ấ ả ệ ự ậ ệ ỏ c đang phát tri n, kin ht T i các n nông nghi p gi ế ể qu c dân, kho ng 80% b nh t t và trên 30% s t ậ ệ ả ố ế ng N c ô nhi m (Thông tin môi tr ướ ườ VN, nh s d ng các HCBVTV mà t
03, 1996) l
ng th c đáng k ng l ự ạ n n kinh t ngu ng n ồ Ở ị ấ ễ ờ ử ụ ấ s n l ươ ỷ ệ ả ượ ng s d ng HCBVTV c a n ủ ướ ử ụ ướ ế không b th t thoát, m t đi. Vì th xu h tăng c v s l ể c ta ngày càng ng và ch ng lo i. Năm 1980, có 10.000 t n/năm thu c HCBVTV ố ả ề ố ượ ủ ạ ấ
c s d ng n ề c ta. Năm 1990 con s này là 25.000 t n/năm. (Ph m Bình Quy n, ạ ấ ố đ ượ ử ụ ở ướ 1995) ạ ử ụ ừ ố t c , 63 lo i thu c tr b nh h i cây tr ng, 18 lo i thu c kích thích sinh tr ồ i VN s d ng 82 lo i thu c tr ạ ạ ố sâu, 54 lo i thu ưở ố ạ ự ng th c ừ ệ ộ ờ ạ ố ề ưỡ ộ ế ể t ng ượ ệ ượ ệ ề c ta đã xu t hi n hi n t ấ ữ ệ ệ ạ ấ ạ ng c n thi t các lo i ầ ng suy gi m v tài nguyên ề ả ậ t, suy thoái r ng ng p ừ HCBVTV, t ạ th y – h i s n, suy gi m v ch ng lo i, nh ng d u hi u suy ki ả ả m n, suy thoái môi tr ủ ặ Vào th i đi m năm 1998, t ể di ệ ỏ ạ ố v t, 6 lo i thu c di t chu t….(B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn). ạ ậ ệ ộ ệ Sau nhi u th p niên s d ng r ng rãi, co1 lúc v ử ụ ậ i nhi u n i c a n ơ ủ ướ ề ủ ả ng sinh thái. ườ Tác h i đ i v i môi tr ạ ố ớ ứ ườ ướ i, do s d ng HCBVTV quá ng d n đi u ch nh phù h p và ỉ ử ụ ề ẫ ợ ứ ữ ế ơ ờ ng, s c kh e con ng ỏ ườ m c, có nguy c gia tăng n u nh không có nh ng h ư k p th i. ị b. ấ ử ạ ế ẫ ố ậ ệ ỉ ỹ Gây xói mòn, r a trôi, làm m t tài nguyên đ t, d n đ n suy thoái môi ẫ ng r y trên các vùng ươ ồ ặ ng,ho c ườ ạ tr ườ đ a hình d c, không tuân th các quy trình k thu t bào v môi tr ị du canh du c , chăn th t ư c. , gây suy thoái môi ế t, lũ quét, tr ng do vi c phá r ng đ u ngu n, đ t, làm cháy r ng. ố ệ ừ t l ượ ở ừ Gia tăng các tai bi n lũ, l ụ ồ ừ ự ầ ớ nhiên, nh ng ph n l n liên i. ệ ố ừ ư quan đ n vi c đ t r ng làm r y ho c các hành vi b t c n c a con ng ườ ừ ẫ ọ ấ ẩ ủ ố ụ ấ ng, hoang m c hóa do ti n hành tr ng t a làm n ế ủ nhiên thi u quy ho ch… ả ự ế ầ ng cháy r ng có th do nguyên nhân t ể ặ ỉ i các vùng khô h n Châu Phi, Châu Úc và m t s n i ạ ộ ố ơ ở i gây nên v i quy mô nh , g p đi u ki n thu n l ệ ề ườ ườ ỹ ạ ở ớ t h i l n v ng ề ườ ệ ạ ớ ả ừ ầ ớ ạ ụ tr ườ Hi n t ệ ượ ế Theo các nhà khoa h c, ch có 10% t ng s v cháy r ng do sét, núi l a và ử ổ Châu ậ ợ ẽ i s ỏ ặ i và c a. M t vài ví d : ụ ộ ủ ủ th ng ch di n ra t ỉ ễ M . ph n l n là do con ng bùng phát t o nên th m h a, gâ y thi ọ ệ i Michigan và Xinxixin năm 1871, thiêu h y kh ong 1,7 tri u ạ ả i. ừ ườ i Trung Qu c năm 1987 thiêu h y kho ng 1 tri u ha r ng và ụ ừ ủ ệ ả ả i ch t, trên ế ườ ố i. i bang Victoria (Australia) làm 76 ng t h i v t ch t kho ng 2000 tri u đô la Úc. 2000 ng ệ ả ấ ấ i Indonesia, thiêu h y trên 100.000 ha r ng, gây ườ ạ ệ ạ ậ ạ ủ ừ
ữ ừ ấ ừ ệ ệ ế ổ ộ
ỉ c đang có ch tr ể ả ướ ồ ọ ố ệ Nhà n ỉ ư ế ớ ấ ỉ ệ ị ể ả ng, suy thoái môi tr ế + V cháy r ng t ha r ng, làm ch t trên 1.500 ng ế + V cháy r ng t ạ ừ th o nguyên, làm ch t g n 200 ng ế ầ + V cháy r ng năm 1983 t ụ ừ i m t nhà c a, thi ử ườ + V cháy r ng năm 1997 t ụ ừ t h i v t ch t. nhi u thi ấ ệ ạ ậ ề VN, v cháy trên 10.000 ha r ng t + i bình thu n năm 1997 ừ Ở ạ ụ ậ c ta trong nh ng th p niên qua r t đáng i n ng phá r ng, cháy r ng t Hi n t ậ ạ ướ ệ ượ ừ báo đ ng. năm 1945 di n tích r ng ơ c ta chi m 43% di n tích lãnh th , sau h n n ở ướ 50 năm, di n tích r ng ch còn kho ng 28%. ả ừ ng ph xanh đ t tr ng đ i tr c đ b o v môi ủ ủ ươ ộ c đi u ch nh, gi m thi u quy mô, nh p đ , ể ừ ướ ng, đã và đang ể ổ ng. Ch nh th m i có th t ng b ề t h i gây ra do các tai bi n, hi m h a môi tr ọ ườ ừ ả ườ ị ệ ế ậ ờ
tr ườ thi ệ ạ di n ra liên quan đ n gi m di n tích r ng trong th i gian qua trên đ a ph n lãnh th ễ c. đ t n ấ ướ d. Gây suy thoái môi tr ể ườ ồ ừ ng đ i b ven bi n, c a sông, ven bi n…do ớ ờ ử ti n hành canh tác, nuôi tr ng th y – h i s n, khai phá r ng ng p m n ặ ủ thi u quy ho ch, đ m b o cân b ng môi tr ể ậ ng sinh thái trong vùng. ả ả ườ ế ế ả ả ằ ạ
e. ng, c n ki ạ ệ ạ ọ ả ả ả t. t tài nguyên sinh h c, suy gi m đa d ng sinh ươ h c, t n th t ngu n gen…do ti n hành khai thác th y – h i s n quá m c, ứ ồ ủ ế ọ có tính ch t h y di ệ Gây t n th ổ ấ ổ ấ ủ f. Gây bùng phát cácloài l ạ ấ ạ ạ
ậ ứ ộ ớ ọ ề ặ g. Tai bi n sinh h c do bùng phát các sinh v t bi n đ i gen (genetically ậ ầ ủ ọ có tính c nh tranh cao, gây h i làm m t cân ữ b ng sinh thái do du nh p các loài m i m t cách c h c, ch a có nh ng ằ nghiên c u, đánh giá đ y đ cách u h a v m t môi tr ế ơ ọ ư ng sinh thái. ườ ổ ậ
3. ố ớ Ứ ử ế ả ạ ộ ấ ọ ườ ế ủ ự ự ặ ộ ự ườ ộ ể ế ế ệ ề ử ấ ế modified organisms _ GMO) ng x , gi m thi u đ i v i các thi t h i do các tai bi n nhân sinh ệ ạ ể Các tai bi n nhân sinh r t phong phú, đa d ng. M i ho t đ ng c a con ng i trong các ạ ế lĩnh v c luôn gây ra các tác đ ng, ch y u là tác đ ng tiêu c c, tr c ti p ho c gián ủ ế ế ng. chính vì th , ti p gây ra các nguy c tai bi n, là ti n đ cho các hi m h a môi tr ơ ọ ề vi c đ xu t chi n l t h i do tai bi n nhân sinh c ng x , gi m thi u đ i v i các thi ế ệ ạ ể ế ượ ứ gây nên là vi c c p bách có ý nghĩa l n và thi ế ả ướ ỉ ố ớ t th c. ự ậ ẫ ng d n. ng d n. ẫ ề ả ớ ơ ở ả 3.1 Xây d ng, hoàn ch nh các c s pháp lu t, pháp quy, các văn b n h 3.2 Ph bi n r ng rãi các văn b n pháp lu t, pháp quy, các văn b n h ậ 3.3 Ti n hành quy ho ch và xây d ng các k ho ch th c hi n chính sách môi ả ướ ệ ự ự ế ạ ạ ng đ i v i t ng đ a ph tr ị ng. 3.4 Ti n hành b n hi m đ i v i các tai bi n,s c , hi m h a môi tr ng do tác ố ớ ừ ả ế ự ố ể ọ ườ ở ế i quy t các h u qu sau s c , hi m h a môi ể quy mô l n cho đ n quy mô gia đình, cá nhân. ự ố ộ ệ ế ả ậ ả ươ ố ớ ớ ợ 3.5 Ti n hành c u h , vi n tr , gi ứ ể ọ ng. tr ệ ấ ự ổ ế ộ ế ườ ế đ ng nhân sinh ộ ế ườ