Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá
lượt xem 10
download
Tham khảo tài liệu 'cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá
- Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá. - Mã thủ tục hành chính: Chưa có. a. Trình tự thực hiện: - Tổ chức/Công dân: + Chuẩn bị hồ sơ. + Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính (TNHS HC): Số 331 đường Cầu Giấy, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. + Nhận phiếu nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nhận thông báo bổ sung hồ sơ (Nếu có). + Nhận kết quả. - Sở Công Thương: + Bộ phận TNHS HC hướng dẫn tổ chức/Công dân thực hiện các thủ tục theo quy định, viết phiếu nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giao cho khách. + Các bộ phận của Sở giải quyết hồ sơ theo quy định. + Trả kết quả. b. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan 331 đường Cầu Giấy - Quận Cầu Giấy - Hà Nội. c. Thành phần, số lượng hồ sơ: - Văn bản đề nghị sửa đổ i, bổ sung. - Bản chụp kèm bản gốc Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá đã được cấp. - Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổ i, bổ sung. * Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) d. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (Kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ).
- e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức/Công dân. f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương Hà Nội. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Phó Giám đốc Sở. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ phận TNHS HC và Phòng Quản lý Công nghiệp. - Cơ quan phố i hợp: Không. g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận. h. Phí - Lệ phí: Không. i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đề nghị Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá. k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không. l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá. - Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 17/12/2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. - Quyết định số 2488/QĐ-CNCL ngày 02/10/2002 quy đ ịnh về Tiêu chuẩn phân cấp nguyên liệu thuốc lá theo tiêu chuẩn ngành “TCN 26”. - Thông tư 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá;
- - Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND ngày 22/8/2008 của UBND Thành phố Hà Nội Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Công Thương Hà Nội. - Văn bản số 0878/BCT-CNN ngày 05/02/2009 của Bộ Công Thương về việc cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh, chế biến nguyên liệu thuốc lá và giấy phép sản xuất thuốc lá. M ẫu CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------- Hà Nội, ngày ...tháng ...năm... ĐƠN ĐỀ NGHỊ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá (Dùng cho thương nhân kinh doanh nguyên liệu thuốc lá theo quy định tại Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính về sản xuất kinh doanh thuốc lá). Kính gửi: Sở Công Thương Hà Nội Tên doanh nghiệp: ...................................................................................... Trụ sở giao dịch: .......................................................................................... Điện thoại: ............................................... Fax: ............................................ Địa điểm kinh doanh: ................................................................................... Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số..............do.................................. cấp ngày........ tháng......... năm......... Đề nghị Sở Công Thương Hà Nội xem xét cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá. Xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ và Thông tư số 14/2008/TT-BCT ngày 25/11/2008 của Bộ Công Thương. Nếu sai xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật. Thương nhân
- (Ký tên, đóng dấu) Họ và tên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề nghị bổ sung nghiệp vụ kinh doanh của công ty chứng khoán
5 p | 248 | 46
-
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh cấp, sửa đổi, bổ sung, thu hồi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Công ty quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
3 p | 85 | 9
-
Tờ khai đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi, thị thực gia hạn tạm trú
5 p | 189 | 8
-
Sửa đổi, bổ sung giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam
1 p | 118 | 7
-
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị phát thanh, truyền hình
8 p | 136 | 7
-
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
4 p | 111 | 6
-
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ, mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động
6 p | 120 | 6
-
Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông
3 p | 107 | 6
-
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
5 p | 86 | 5
-
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng đài vệ tinh trái đất cho cơ quan đại diện nước ngoài, đoàn đại biểu cấp cao nước ngoài được hưởng quy chế ưu đãi, miễn trừ ngoại giao, phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn đại biểu nước ngoài
9 p | 84 | 4
-
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đối với đài vô tuyến điện của đoàn đại biểu cấp cao nước ngoài được hưởng quy chế ưu đãi, miễn trừ ngoại giao, phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn
5 p | 113 | 4
-
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
4 p | 87 | 4
-
Cấp Giấy phép sản xuất rượu. Đối với cơ sở có quy mô sản xuất dưới 3 triệu lít/năm. Trường hợp cấp bổ sung, sửa đổi.
4 p | 105 | 4
-
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá. Trên địa bàn tỉnh An Giang. Trường hợp cấp bổ sung, sửa đổi.
4 p | 93 | 4
-
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí đốt hóa lỏng. Trường hợp cấp bổ sung, sửa đổi.
5 p | 98 | 4
-
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết
5 p | 89 | 3
-
Thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vệ tinh trái đất
7 p | 100 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn