Cp Giy chứng nhn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất
cho đối tượng là t chc trong ớc, cơ sn go, ni Vit Nam định cư c ngoài thc
hin d án đu tư, t chc c ngi, cá nn c ngi:
-
Trình tự thực hiện
Bước 1: Đại diện tổ chức, nhân chuẩn bị đầy đhồ theo quy
định hoặc liên hBộ phận Tiếp nhn và tr kết quả của Văn phòng
Đăng Quyn s dụng đất - S Tài nguyên Môi trường để
được hướng dẫn chuẩn bị hồ theo quy định;
Bước 2: Đại din tổ chức, nhân đến trực tiếp np hồ tại Bộ
phn Tiếp nhận và trkết quả của Văn phòng Đăng ký Quyền sử
dụng đất - Sở Tài nguyên i trường;
Bước 3: Cán b, công chức trực tại Bộ phn Tiếp nhn và trkết
quả kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đt tiếp nhận, viết phiếu biên nhận cho người
nộp hồ .
- Nếu hồ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ so với quy đnh thì hướng
dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thin.
Bước 4: Đại diện tổ chức, nhân nhận kết quả theo ngày hẹn
(phiếu biên nhận), thực hiện đóng phí, lphí theo quy định.
* Thi gian tiếp nhn h : Buổi sáng từ 7h30 10h30 buổi
chiều từ 13h30 - 16h30 tthứ hai đến thsáu hàng tun (trngày
nghỉ, l, tết theo quy định của pháp luật).
-
Cách thức thực hiện Trực tiếp tại b phn tiếp nhận và trhồ sơ của Văn phòng ĐKQSD
đất
-
H
1. Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận quyn sử dụng đất, quyn sở
hu nhà ở và i sản khác gắn lin với đất (theo mu).
2. Văn bản báo cáo tsoát hiện trạng sử dụng đất của đơn vị
được UBND tỉnh quyết định cho phép din tích đất mà đơn vị được
tiếp tục sử dụng.
3. Một trong các loại giy tờ vquyn sử dụng đất theo quy định
của pháp luật về đất đai (nếu có) như: Quyết định giao đất, cho thuê
đất của Ủy ban nhân dân cấp thẩm quyền (m theo đồ trích
lục vị t thuê đất), Hợp đng thuê đất, Quyết định của UBND tỉnh
v việc xử đất của đơn vị…
4. Một trong các loại giy tờ về quyền sở hữu nhà ở:
- Trường hợp đầu tư xây dựng nhà để cho thuê phải một trong
các giấy tờ: quyết định phê duyệt dự án; quyết đnh đầu tư; giấy
chứng nhận đầu tư hoặc giấy phép đầu tư.
- Giấy tờ về giao dch nhà ở trong trường hợp mua, nhn tặng cho,
nhận thừa kế hoặc được sở hữu nhà ở thông qua hình thức khác.
5. Một trong các loại giấy tvề quyn sở hữu công trình y dựng
quy định tại khoản 2 Điều 9 Nghị định 88/2009/NĐ-CP ngày
19/10/2009 của Chính phủ đối với trường hợp tài sản là công tnh
xây dng.
6. Sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dng.
7. Biên bản xác nhận hiện trạng nhà, công trình xây dng của Sở
Xây dng
8. Một trong các loại giy tờ về quyền sở hữu rừng cây (nếu có)
quy định tại khoản 1, 2, 3, 5, 6 Điều 10 Nghị định 88/2009/NĐ-CP
ngày 19/10/2009 của Chính phủ
2
9. Bản sao Chứng từ đã thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
10. Văn bản u quyền đề nghị cấp giy CNQSDĐ, quyền sở hữu
nhà và tài sản khác gắn lin với đất ( trường hợp uỷ quyền ).
* Số lượng h sơ: 01 (bộ)
-
Thời hạn gii quyết Thời gian không quá 38 ngày làm việc ktngày nhận đủ hồ
hp lệ, không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính.
-
Cơ quan thực hiện
TTHC
1. Cơ quan có thẩm quyn quyết định: UBND tỉnh Gia Lai
2. quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng Đăng ký QSDĐ -
Sở Tài nguyên i trường
3. quan phối hợp (nếu ): Cục thuế tỉnh, Chi cục thuế các
huyện, thị xã, thành ph
-
Đối tượng thực hiện
TTHC Tchức trong nước, cơ s tôn giáo, ni Vit Nam định cư nước
ngoài thc hin d án đầu tư, t chc nưc ngoài, cá nhân nưc ngoài
-
Tên mẫu đơn, mẫu t
khai Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà và tài sản khác gắn lin với đất
- Lphí đa chính cấp GCNQSDĐ, quyền sở hữu nhà và tài sản
khác gắn lin với đất:
+ Đối với trường hợp nhà i sản gắn liền với đất:
500.000đ/giy.
+ Đối với trường hợp không nhà tài sản gắn liền với đất:
100.000đ/giy.
- Lệ phí địa chính trích lục bản đồ địa chính: 20.000đ/lần
-
Phí, l phí
Phí thẩm định cấp QSDĐ: 1.000.000đ/giấy (đối với hồ trên
1.000m2) 500.000đ/giấy (đối với hồ dưới 1.000m2);
500.000đ/giy (đối với hồ cấp GCNQSDĐ, QSHNƠ
TSKGLVĐ.
-
Kết quả của việc thực
hiện TTHC Giy chứng nhận quyn sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản
khác gắn lin với đất
-
Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC Không
-
Căn cứ pháp của
TTHC
- Lut Đất đai ny 26 tng 11 năm 2003.
- Ngh định 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của
Chính Phủ về thi hành Luật Đất đai.
- Ngh định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy
định b sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu
hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường,
htrợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại
v đất đai (Hiệu lực sau 15 ngày ktừ ngày đăng công báo).
- Ngh định số 88/2009/-CP ny 19/10/2009 của Chính phủ
quy định về việc cấp Giấy chứng nhận quyn sử dụng đất, quyn sở
hu nhà ở và i sản khác gắn lin với đất.
- Thông tư s 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ny 20/5/2011 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc quy định sửa đổi, bổ sung mt snội
dung liên quan đến thủ tục hành chính vlĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 118/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2006
3
của UBND tỉnh Gia Lai.
- Quyết định số 65/2009/QĐ UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009
của UBND tỉnh Gia Lai.
- Quyết định số 66/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND
tỉnh Gia Lai.
- Quyết định số 33/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 của UBND
tỉnh Gia Lai.
Mẫu số 01/ĐK-GCN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tdo - Hạnh phúc
ĐƠN Đ NGHỊ CP GIY CHNG NHN, QUYN SDNG ĐT,
QUYN S HU NHÀ VÀ TÀI SN KHÁC GN LIN VI ĐT
(Sử dụng để kê khai c đối với trường hợp chứng nhận bổ sung quyền sở hữu
tài sản)
Kính gửi: UBND ............................................................................
PHN GHI CỦA NGƯỜI
NHẬN HSƠ
Vào sổ tiếp nhận hồ sơ:
Ngày…... / ...… / .......…
Quyển số ……, Số thứ
tự……..
Người nhận hồ
(Ký và ghi rõ họ, tên)
I. PHẦN KÊ KHAI CA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
1.1. Tên (viết chữ in hoa):………………………………………………………………………
…....................................................................................................................................................
…....................................................................................................................................................
1.2.Địa chỉ thường trú:………………………………………………………………………….
(Cá nhân ghi h tên, năm sinh, s giấy CMND; h gia đình ghi ch H trưc h tên, năm sinh, s giấy CMND của
người đại din cùng quyn s dn đt và shu tài sản ca h.
T chc ghi tên và quyết đnh thành lp hoc giy
đăng ký kinh doanh, giy phép đu tư (gm tên và s, ngày ký, cơ quan ký văn bn).
Cá nhân nưc ngoài và ni Vit
Nam đnh cư nưc ngoài ghi h tên, năm sinh, quc tịch, s và ny cp, nơi cp h chiếu. Trưng hp nhiu ch cùng s
dng đt, cùng s hữu tài sản thì kê khai tên c chđó vào danh sách kèm theo)
2. Đề nghị: - Chứng nhn bổ sung quyền sở hữu tài sn gắn lin với đất
- Cấp GCN đi với thửa đất , Tài sn gắn liền với đất
(Đánh dấu vào ô
trống lựa chọn)
3. Thửa đất đăng ký quyền s dụng (Không phi khai nếu đ ngh chng nhn b sung quyn s hu tài sn)
3.1.Thửa đất số: …………....………..….….; 3.2. T bản đồ số: …….…………………....…;
3.3. Địa chỉ tại: .......................................................................................................................;
3.4. Din tích: ............ m2; s dng chung: ...................... m2; s dụng riêng: ............... m2;
3.5. S dụng vào mc đích: ..............................................., từ thời điểm: ……………….......;
3.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất: .................................................................................;
3.7. Ngun gốc sử dụng:..........................................................................................................;
(Ghi cụ thể: được Nhà nước giao thu tiền hay giao không thu tiền hay cho thuê trả tiền một lần
hay thuê trả tiền hàng năm hoặc nguồn gốc khác)
4. Tài sản gắn liền với đất (Ch kê khai nếu có nhu cu đưc chng nhận hoc chng nhn b sung quyn s
hu)
5
4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác:
a) Tên công trình (nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, …): .................................................................... ;
b) Đa chỉ: ................................................................................................................................. ;
c) Diện tích xây dựng: ................ (m2);
d) Din tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối với công trình khác): .................................... ;
đ) Sở hữu chung: ………………................... m2, sở hữu riêng: ............................................ m2;
e) Kết cấu: ................................................................................................................................. ;
g) Cấp, hạng: ….................................................; h) Số tầng: ...................................................... ;
i)m hoàn thành xây dựng: ............................; k) Thời hạn sở hữu đến: ...................................
(Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng
diện tích của các nhà , công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo
đơn)
4.2. Rừng sản xuất là rừng trồng: 4.3. Cây lâu năm:
a) Diện tích có rừng: ………….....….…… m2;
b) Ngun gc tạo lập:
- T trồng rừng:
- Nhà nước giao không thu tiền:
- Nhà nước giao có thu tin:
- Nhận chuyển quyền:
- Nguồn vốn trồng, nhận quyền: ……………......…
a) Loạiy:
………….....................…;
b) Nguồn gốc tạo lập: ..…….……..….
………………………….….………...
……………….………………………
………………………………………
5. Những giấy tờ nộp kèm theo: ……………………………………………………………….
.....................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
6. Đề nghị:
6.2. Ghi nợ đối với loi nghĩa vụ tài chính: ………..………….……………………………...
6.3. Đề nghị khác: …………………………………………………………………………….
i xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật.
……………, ngày .... tng ... năm ......
Người viết đơn
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)