Cấp phép khai thác sử dụng nước mặt cho các mục đích

không phải cho sản xuất nông nghiệp và phát điện với

lưu lượng dưới 20.000m3/ngày đêm

Thông tin

Lĩnh vực thống kê:

Tài nguyên và Môi trường

Tài nguyên nước

Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

UBND Cấp quận, huyện (chỉ áp dụng đối với các quận, huyện trên địa bàn Hà Nội

cũ)

Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Cách thức thực hiện:

Trụ sở cơ quan hành chính

Thời hạn giải quyết:

30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Đối tượng thực hiện:

Tất cả

TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:

Tên phí Mức phí Văn bản qui định

100.000 1. Lệ phí cấp giấy phép đồng/giấy

2. Lệ phí thẩm định:

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước

mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu

lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây;

hoặc để phát điện với công suất từ 2.200.000đ/01 3. 200KW đến dưới 1000KW; hoặc cho đề án, báo cáo

các mục đích khác với lưu lượng từ

3000m3 đến dưới 20.000m3/ngày

đêm:

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước

mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu

900.000đ/01 đề lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; 4. án, báo cáo hoặc để phát điện với công suất từ

50KW đến dưới 200KW; hoặc cho các

mục đích khác với lưu lượng từ 500m3

Tên phí Mức phí Văn bản qui định

đến dưới 3.000m3/ngày đêm:

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước

mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu

300.000đ/01 đề lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát 5. án, báo cáo điện với công suất dưới 50KW; hoặc

cho các mục đích khác với lưu lượng

dưới 500m3/ngày đêm:

Kết quả của việc thực hiện TTHC:

Giấy phép

Các bước

Tên bước Mô tả bước

Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ khai thác nước dưới đất, nộp hồ

1. sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính của UBND cấp

huyện , nhận phiếu biên nhận có hẹn ngày giải quyết

Tên bước Mô tả bước

Phòng Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thụ lý giải quyết và 2. trả kết quả lại cho tổ chức, cá nhân theo giấy hẹn.

Hồ sơ

Thành phần hồ sơ

1. Đơn đề nghị cấp phép khai thác nước mặt (mẫu A3);

Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước cho mục đích sử dụng theo quy 2. định của nhà nước tại thời điểm xin cấp phép (bản chính);

Đề án khai thác nước kèm theo quy trình vận hành đối với trường hợp chưa

có công trình khai thác (mẫu B7.1); Báo cáo hiện trạng khai thác nước kèm

theo quy trình vận hành đối với trường hợp đang hoạt động (mẫu B7.2); nội 3. dung quy trình vận hành phải có phương án công nghệ xử lý để đạt tới chất

lượng nước với nhu cầu sử dụng, được cơ quan có chuyên môn thẩm định và

chấp thuận;

Thành phần hồ sơ

Sơ đồ vị trí công trình tỷ lệ từ 1/50.000 đến 1/25.000 theo hệ toạ độ VN2000 4. (bản chính);

Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận hoặc giấy tờ hợp pháp về quyền sử

dụng đất tại nơi đặng công trình thăm dò. Trường hợp vị trí đất thăm dò

5. không thuộc quyền sử dụng của tổ chức, cá nhân thì phải có văn bản thoả

thuận với chủ sử dụng đất và đươc UBND xã, thị trấn nơi đặt công trình xác

nhận

6. Người đến giao dịch phải có giấy giới thiệu của đơn vị xin cấp phép

Số bộ hồ sơ:

01 (bộ)

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định

1. Đơn đề nghị cấp phép: Mẫu A3

Hướng dẫn lập Đề án khai thác nước mặt: Mẫu B7.1 ban 2. hành theo Quyết định số 195/2005/QĐ-UBND.

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định

Hướng dẫn lập báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt (đối

với trường hợp đang khai thác nước nhưng chưa có giấy 3. phép): Mẫu B7.2 ban hành theo Quyết định số

195/2005/QĐ-UBND.

Yêu cầu

Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC:

Không