Câu hi Ôn tp và Thi
Môn hc: Công trình Bin c đnh 1
B môn: K thut xây dng công trình biển và Đường ng b cha
Sửa đổi : Ln 1
Câu 01: Định nghĩa công trình bin c đnh? Trình bày các cách phân loi công trình bin c định?
Câu 02: Trình bày so sánh các Ưu đim, Nhược điểm, Phm v ng dng ca Công trình bin c định
bng thép và công trình bin c định bng bê tông ct thép.
Câu 03: Chức năng của Thưng tng công trình bin c định? nhng loi kết cấu thượng tng nào?
Trình bày ưu điểm và nhược điểm ca tng loi.
Câu 04: Chức năng của kết cấu chân đế công trình bin c định bng thép? Trìnhy nhng dng kết cu
chân đế truyn thng đang được s dng rng rãi (V hình minh ha Trình bày phm vi ng dng ca
tng loi chân đế )
Câu 05: t chi tiết cu to mt công trình bin c định đứng đc lp t hp c chức năng như
sau: Khoan – Khai thác Nhà - Thu gom Du và khí.
Câu 06: Trình y các phương án cc dùng cho kết cấu chân đế, Ưu điểm Nhược điểm ca tng loi
phương án. Cơ cu truyn lc gia cc và Kết cấu chân đế?
Câu 07: Trình y các giai đoạn xây dng mt công trình bin c định bng tp. S ảnh hưởng qua li
ca Phương án thi côngGii pháp kết cu ca chân đế?
Câu 08: Các loi ti trọng tác động lên công trình bin c định: Nguyên nhân gây ti trng, v trí c
động, tính chất tác động ca ti trng?
Câu 09: Thế nào là mt trường hp ti trng? khi thiết kế kết cấu chân đế phi xét đến nhng trưng hp
ti trng gì?
Câu 10: Thế nào mt t hp ti trng? khi thiết kế kết cấu chân đế - móng cc phi t hp ti trng
như thế nào?
Câu 11: Tình y bn chất c động ca gió lên mt vt cn, trong thiết kế kết cấu chân đế s dng s
liu vn tc gió gì? phi tính vi bao nhiêu hướng gió? lý do gì để khi tính toán kết cấu chân đế công trình
bin c định ti trng gió có th được coi là ti trng tĩnh?
Câu 12: Tính toán ti trọng gió tác đng lên phần chân đế, phần thượng tng, phn tháp khoan.
Câu 13: Trình bày s nh hưởng của kích thước vt cản đến chuyển động ca sóng ti, điu kiện để có
th nh ti trọng sóng c động lên vt cn bng công thc Morrison? phân tích các thành phn ti trng
trong công thc tính Morrison.
Câu 14: Khi tính toán kiểm tra độ bn ca kết cu chân cần đế s dng nhng s liu Sóng đầu vào như
thế nào, khi tính toán tui th mi thì cn s dng nhng s liu Sóng đầu vào như thê nào?
Câu 15: Tính toán ti trng sóng lên thanh xiên bng công thc tính Morrison, ti trọng sóng này được
đưa vào hình tính kết cấu như thế nào?
Câu 16: Khi tính ti trng sóng tla chn h s Cd, Cm ph thuộc vào điều kin gì, Quy phm API
khuyến ngh các giá tr trên biến động trong khong nào?
Câu 16: S khác nhau gia công thc Morrison dng chun tc dng m rộng, các trường hp s
dng?
Câu 17: S phát trin ca sinh vt bin trong công trình bin bng thép như thế nào? Nhng ảnh hưởng
ca nó đến vic s dng và tính toán thiết kế kết cu?
Câu 18: Trình y bn cht tác động ca ti trng sóng lên công trình bin? Trong nh toán thiết kế kết
cấu chân đế khi nào t th coi ti trọng sóng như một ti trng tĩnh? Nếu coi ti trng sóng ti
trng tĩnh thì kết qu đầu ra cn x ra sao?
Câu 19: Vn tc ca dòng chy phân b như thế o khi sóng? Khi tính toán ti trọng môi trường lên
kết cu thì ti sao không th nh riêngc động ca Dòng chảy và tác động ca Sóng?
Câu 20: Trình y nội dung các phương pháp sử dụng để thiết kế kết cu chân đế (phương pháp thiết kế
theo ng suất cho phép, phương pháp thiết kế theo trng thái gii hn ….)
Câu 21: Trình bày các vấn đề v lp hình tính toán kết cu chân đế: hình hóa h thanh, nút, khi
thượng tng và sàn chu lc, liên kết cc và nền đất.
Câu 22: Ti sao cn phi tính dao đng riêng ca công trình? Khi tính dao động ca công trình bin c
định bng tp tcn xét đến các thành phn khối ng gì? Công thc tính toán các thành phn khi
lượng đó và cách đưa vào sơ đồ tính?
Câu 23: Nếu chu k dao động riêng ca công trình là T1=2.0 sec thì khi tính toán kết cu có th s dng
phương pháp tựa tĩnh không? Ti sao? Nếu s dng thì kết qu tính toán cn x như thế nào cho tha
đáng?
Câu 24: Mt công trình bin c định được xây dng ngoài bin cn phải có đ cao như thế nào? Cách xác
định đ cao đó? Cao độ ca giá cp tầu? Cao độ ca mt ngang đầu tiên của chân đế?
Câu 25: Nêu cách đ c định kích thước tng th của chân đế dng truyn thng, xác đnh kích thưc
tiết din ca các ng nhánh, kích thước tiết din ca ống chính, kích thước ca cc?
Câu 26: Vi kết cu chân đế dng truyn thng: c mt ngang nhng vai trò gì? nguyên đ c
định v trí các mt ngang? Khi o thì nht thiết phi cn có mt ngang cui cùng? V cu to ca mt
mt ngang công trình 4 ng chính, có 6 giếng khoan, 02 riser
Câu 27: Vi kết cấu chân đế dng truyn thng: Các thanh chéo có vai trò gì? Yêu cu cu to ca thanh
chéo? Có th có nhng hình thái thanh chéo như thế nào? Nguyên tắc xác định tiết din thanh chéo?
Câu 28: Tm quan trng ca liên kết nút trong kết cấu chân đế? Có nhng dng liên kết nút như thế nào?
Nếu nút b phá hoi thì nhng loi phá do nguyên nhân gì? nhng cách đ ng khả năng chịu
lc ca nút?
Câu 29: Trình bày ni dung ca bài toán kim tra bn ca Thanh tp ông theo quy phm API?
Câu 30: Trình bày ni dung ca bài toán kim tra bn ca t thép ông theo quy phm API?
Câu 31: Trình y cu to móng cc trong CTB, liên kết cọc chân đế, sao trong nhiều trường hp
người ta li phi s dng các cc váy? Trìnhy ưu điểm, nhược đim ca cc váy.
Câu 32: Trình bày cơ cấu to nên sc chu ti dc trc ca cc ng trong đất, công thức đ c định sc
chu ti dc trc ca cc, trong tính toán sc chu ti ca cc khái nim cc “bịt đầu” là như thế nào?
Câu 33: Khi thiết kế móng cc tcn phi kim tra nhng bài toán gì? Khi kim tra cc chu nh t
phi kim tra vi t hp ti trng như thế nào?
Câu 34: Khái nim v hiện tượng mi trong kết cu? Trình bày các giai đoạn phy mi ca kết cu
thép công trình bin.
Câu 35: Trongc loi ti trng tác động lên công trình bin thì ti trng nào là ti trng ch yếu gây mi
cho chân đế? Để th c định tui th mi cho kết cấu chân đế thì cn có các s liu đầu vào gì?
Câu 36: Khái nim v ng xut danh nghĩa, khái niệm v điểm nóng? ch c định ng sut tại điểm
nóng ca nút? Đường cong mi S-N là gì? chy dựng đường cong mi S-N.
Câu 37: Trình y quy trình tính toán tn tht mi tui th mi tiền định ca nút theo nguyên tc
Palgreen-Miner và đưng cong mi S-N.
Câu 38: Cho mt công trình 01 tr đơn vi các thông s như sau:
Trọng lượng thượng tng nng 6000kN. Tr thép D=4m, dy t=40mm
S sâu nước do=60m, dao động triu 2.0m, nước dâng 1.5m
Sóng, Hmax=16m, T=13sec
Dòng chy Vmt=2.0m/sec, Vđáy=1.0m/sec, hp vi sóng 1 góc 30o
Vt liu thép ng: E=2.1x105 MPa, fy=345MPa
Yêu cu tính toán các ni dung sau:
Độ cao cn thiết ca công trình tính t đáy biển đến mặt dưới của thượng tng?
Chu k dao động riêng cơ bản ca công trình?
V biểu đồ phân b ca ti trng sóng dòng chy
V trí đỉnh sóng nguy him nht ng với điều kin tng Moment tại đáy đt giá tr max
V trí đỉnh sóng nguy him nht ng với điều kin tng Lc ct tại đáy đạt giá tr max
Câu 39: Kim tra bn ca thanh chéo chu nén uốn theo sơ đồ như hình v :
S liu đầu vào : d=324mm, t=8mm, L=16m
Vt liu thép : fy=345MPa, E=2.1x105 MPa
Ni lc trong thanh kim tra : P=200000(N), MIP=50 E+06 (Nmm), MOP=30 E+06(Nmm)
L
P (N)
Mi (Nmm)
Mo (Nmm)
d
Câu 40: Kim tra kh năng chọc thng ng ch ca thanh nhánh chu nén trong liên kết nút theo quy
phm API.
S liệu đầu vào : ng ch : D=812.6mm, T= 22.0mm, ng nhánh :d=324mm, t=8mm, g=50mm,
Vt liu thép ng: E=2.1x105 MPa, fy=345MPa
Ni lc thanh nhánh: P=200000(N), MIP=50 E+06(Nmm), MOP=30 E+06(Nmm)
45°
P (N)
Mi (Nmm)
Mo (Nmm)
g
Cho trước các h s: Qf=0.98, 0.97, 0.95, Qq=0.88, 4.5, 2.5 tương ứng cho các thành phn Lc dc,
moment trong và ngoài mt phng.