U HỎI ÔN TẬP
THỰC TẬP SẢN XUẤT THUỐC 1
TT Sn xut thuc 1 Dương Ngọc Dim Qunh - ĐH Dược 08A
CÂU HI ÔN TP THC TP SN XUT THUC 1
1. K tên các tiêu chí cn phi kim tra ca thành phm viên hoàn cng? Và gii hạn đạt yêu cu
ca mi tiêu chí?
- Cm quan: Hoàn phi tròn, đều, đồng nht v hình dng, màu sc khi bo qun, có mùi đặc trưng của
dược liu.
- Hàm m: 9% (không quá 9%).
- Độ rã: viên rã trong vòng 1 gi (th theo phép th độ rã ca viên nén, viên nang).
- Độ đồng đều khi lưng:
Đối vi hoàn nông theo s viên:
Cân 10 viên, xác định khối lượng tng viên. S chênh lch khối lượng ca tng viên so vi khi
ng trung bình phi nm trong gii hn Bảng 1.11.1, trong đó, không được quá 2 viên vượt gii
hạn cho phép và không được có viên nào gấp đôi giới hn cho phép.
Khi lưng trung bình 1 viên
Gii hn cho phép
T 0,05g đến 1,5 g
± 12 %
Trên 1,5 g đến 5 g
± 10 %
Trên 5,0 g đến 9,0 g
± 7 %
Trên 9.0 g
± 5 %
Đối với đơn vị đóng gói đã chia liều:
Th trên 10 đơn vị, n khối lượng từng đơn vị. S chênh lch khối lượng ca tng đơn vị so vi
khối lượng trên nhãn phi nm trong gii hn Bảng 1.11.3, trong đó, không được quá 2 gói t
gii hạn cho phép và không được có gói nào gấp đôi giới hạn đó.
Khi lưng trên nhãn
Gii hn cho phép
T 0,5 g tr xung
±12%
Trên 0,5 g đến 1,0 g
±11%
Trên 1,0 g đến 2,0 g
±10%
Trên 2,0 g đến 3,0 g
± 8 %
Trên 3,0 g đến 6,0 g
± 6 %
Trên 6,0 g đến 9,0 g
± 5 %
TT Sn xut thuc 1 Dương Ngọc Dim Qunh - ĐH Dược 08A
Trên 9,0 g
± 4 %
- Gii hn nhim khun: Đạt yêu cầu quy định trong ph lúc 13.6.
- Định tính, định lưng và các yêu cu ch tiêu khác: quy định trong chuyên lun riêng
2. K tên các tiêu chí cn phi kim tra ca thành phm viên nén không bao? Và gii hn đt yêu
cu ca mi tiêu chí?
- Cm quan: Viên rn, mt viên nhn hoc li, trên mt có th có rãnh, ch hoc ký hiu, cnh và thành
viên lành ln. Viên không b gãy v, b vn trong quá trình bo qun, phân phi và vn chuyn.
- Độ đồng đều khi lưng:
Phương pháp 1: Thử trên 20 đơn vị. Cân khối lượng từng đơn v Tính khối lượng trung bình.
Da vào bng t l % chênh lch cho phép khong gii hn chênh lệch cho phép. So sánh và đánh giá
kết qu.
Khi lưng trung bình
% chênh lch so vi khi lưng trung bình
m 80mg
± 10
80mg < m 250mg
± 7,5
m > 250mg
± 5
Đánh giá: Đạt nếu có 2 đơn vị nm ngoài khong gii hn chênh lch cho phép tt c đơn vị
nm trong khong gấp đôi giới hn cho phép.
- Độ cng: 50 70N.
- Độ rã: thi gian không quá 15 phút.
- Độ mài mòn: 3% (không quá 3%).
3. K tên các tiêu chí cn phi kim tra ca thành phm cao chè vng? gii hạn đạt yêu cu
ca mi tiêu chí?
a) Cm qun: độ trong, mùi vị, độ đồng nht màu sc Cao thuc phải đúng màu sắc đã tả
trong chuyên lun riêng, có mùi và v đặc trưng của dưc liu khi s dng.
b) Hàm m: Cao đặc (Hàm lưng dung môi s dng còn li trong cao không quá 20 %.)
c) Hàm lượng cn: Đạt 90 110% so vi lưng ghi trên nhãn.
TT Sn xut thuc 1 Dương Ngọc Dim Qunh - ĐH Dược 08A
d) Kim loi nng: không được quá 20 phn triu nếu không có ch dn khác.
e) Dư lượng hóa cht bo v thc vt: Đáp ứng yêu cầu quy định ph lc 12.17.
f) Gii hn nhim khun: Đáp ng yêu cầu quy định ph lc 13.6.
g) Định tính, định lưng: theo chuyên lun riêng
h) Hiu sut chiết: Không ít hơn 15% tính theo dược liu khi kit.
4. V sơ đồ quy trình sn xut viên nén B1?
5. V quy trình sn xut viên hoàn thp toàn đại b?
TT Sn xut thuc 1 Dương Ngọc Dim Qunh - ĐH Dược 08A
6. K tên các thiết bị, máy móc đã hỗ tr sn xut viên nén?
- Cân
- Máy trn
- Rây
- i xát ht 1mm
- Dng c sa ht
- T sy
- Máy đo đ m
- Máy dp viên
- Giai đon kim nghim: máy th độ rã, đ mài mòn,
7. Trong quá trình sn xut viên nén cn kim tra nhng thông s mi bưc tiến hành?
(câu này khi thi la chn ngu nhiên mt vài bước trong quy trình)
- Giai đon rây nguyên liu: la chn c rây thích hp.
- Giai đoạn trn bt kép: s đồng đều hàm ng thành phn trong hn hợp. Lượng dược dính,
độ m ca khi bt, t trng, lc cn khi trn.
- Giai đoạn to hạt: đặc tính nguyên liệu (kích thước tiểu phân, độ trơn chy c nguyên liu), loi
thiết b s dng.
- Giai đon sy ht: Nhit đ, thi gian.