Bn dch 01
TỔ CHC Y TẾ THGII - WHO
WHO Technical Report Series 957 (2010) Annex 3
H¦íNG DÉN
THùC HÀNH TèT S¶N XUÊT THUèC
Thöïc haønh toát saûn xuaát döôïc phaåm
chöùa hoaït chaát nguy him
© World Health Organization
WHO Technical Report Series, No. 957, 2010 Annex 3
Bn dch 01 Trang 1 / 16
Phụ lục 3
Thựcnh tốt sản xuất ợc phẩm chứa hoạt chất nguy hiểm
1. Gii thiu .................................................................................................................. 2
2. Tng quan ................................................................................................................ 2
3. Gii thích thut ng .................................................................................................. 3
4. Đánh giá rủi ro .......................................................................................................... 6
5. Vic bo v sn phm .............................................................................................. 6
6. H thng thiết b bo v nhân viên và h thống dưỡng khí ...................................... 7
7. Bo v môi trường .................................................................................................... 8
8. Sơ đồ nhà xưởng ..................................................................................................... 9
9. H thng cp khí ...................................................................................................... 9
10. Thiết b x không khí .......................................................................................... 12
11. Thay b lc khí mt cách an toàn ........................................................................... 13
12. H thng kh nhim cho nhân viên ........................................................................ 14
13. X lý cht thi ........................................................................................................ 15
14. Bảo dưỡng ............................................................................................................. 15
15. Thẩm đnh .............................................................................................................. 15
Tài liu tham kho ......................................................................................................... 15
© World Health Organization
WHO Technical Report Series, No. 957, 2010 Annex 3
Bn dch 01 Trang 2 / 16
1. Giới thiệu
1.1. Những hướng dẫn này đưa ra các kỹ thuật thực hành tốt áp dụng đối với các nhà máy
sản xuất dược phẩm (bao gồm cả dược chất (APIs)) trong đó chứa các hoạt chất
nguy hiểm như hormon, steroid hoặc độc tố tế bào. Các hướng dẫn này không thay thế
các luật lệ quốc gia về bảo vệ môi trường con người. Những hướng dẫn của WHO
về GMP các quy định khác cần được tuân thủ bên cạnh các tiêu chuẩn về an toàn
lao động cho người lao động (1-4).
1.2. Những hướng dẫn này được liên kết giữa các hướng dẫn GMP khác của WHO nhằm
xây dựng tính hoàn thiện các thiết lập chung giữa chúng. Xem danh sách i liệu
tham khảo về các ấn phẩm liên quan cung cấp các thông tin sở cần thiết. Nội dung
chính của hướng dẫn này tập trung về hệ thống điều hòa không khí và thông gió trong
nhà máy; tuy nhiên, tài liệu cũng đưa ra một số hướng dẫn về việc bảo vệ cho con
người.
1.3. Lĩnh vực tài liệu này áp dụng bao gồm tất cả các nơi hoạt động xử sản phẩm
khả năng dẫn tới nhiễm chéo, sự tiếp xúc của con người, hoặc thải ra môi trường.
Lĩnh vực này bao gồm cả những bộ phận nghiên cứu phát triển, những nơi sản
xuất và bảo quản cả dược chất và thành phẩm.
1.4. Nếu có thể, các sản phẩm này nên được sản xuất trong một hệ thống kín.
2. Tổng quan
2.1. Nhà máy cần được thiết kế và vận hành theo các nguyên tắc cơ bản của GMP, như là:
- Đảm bo chất lượng sn phm;
- Bo v nhân viên tránh nhng ảnh hưởng nguy hi th do các sn phm
cha hot cht nguy him gây ra; và
- Bo v môi trường khi ô nhiễm do đó bảo v cộng đồng tránh được nhng
ảnh hướng nguy hi có th có do các sn phm cha hot cht nguy him gây ra.
2.2. Việc sản xuất các sản phẩm chứa hoạt chất nguy hiểm cần được thực hiện trong c
khu vực tách riêng, chuyên biệt và kín.
Những khu vực kín này thể nằm cùng một khu nhà với các dây chuyền khác nhưng
cần được phân cách ra bởi hàng rào vật đường vào, tiện nghi nhân hệ
thống xử không khí riêng biệt. Mức độ riêng biệt đối với các nhà y lân cận các
khu vực chia sẻ chung cần được xác định bằng việc đánh giá rủi ro.
2.3. Thông thường, những khu vực sản xuất này cần được coi như khu vực phải cách ly.
2.4. Hoạt động hiệu quả của nhà máy thể yêu cầu việc kết hợp một vài hoặc tất cả
những khía cạnh sau:
© World Health Organization
WHO Technical Report Series, No. 957, 2010 Annex 3
Bn dch 01 Trang 3 / 16
- Nhà máy được thiết kế đồ phù hp; chú trng vào vic cách ly an toàn
nguyên liệu được x lý. Quá trình sn xut s dng công ngh h thng kín hoc
hàng rào ngăn cách để nâng cao kh năng bảo v nhân viên và sn phm.
- Kim soát trong quá trình sn xut bao gm vic tuân th các quy trình thao c
chun (SOPs);
- H thng kiểm soát môi trường (ESC) hoc H thng gia nhit, thông gió điu
hòa không khí (HVAC) được thiết kế phù hp.
- H thng chiết;
- Thiết b bo v con người (PPE);
- Quá trình kh nhim và thay trang phc phù hp;
- V sinh công nghip (theo dõi mức độ phơi nhiễm ca nhân viên);
- Giám sát y tế (theo dõi mức độ phơi nhiễm ca nhân viên); và
- Qun lý hành chính.
3. Giải thích thuật ngữ
Các định nghĩa nêu ra dưới đây áp dụng cho các thut ng đưc s dng trong tài
liệu hướng dn này. Chúng có th có các nghĩa khác khi dùng trong các hoàn cảnh khác.
Gii hạn hành động
Gii hạn hành động được đạt ti khi các tiêu chí chp nhn ca mt thông s quan trng b
t quá. Các kết qu khi vượt ra ngoài gii hạn này đòi hỏi cần có hành động c th và tiến
hành điều tra.
c cht / Hot chất dược dng (API)
Bt k mt cht hoc hn hp các cht d định được s dng trong sn xut mt dng bào
chế c phẩm, khi được s dng, tr thành thành phn hot tính ca dng bào chế
đó. Những chất như vậy được dùng vi mục đích đem lại tác dụng dược lý hoc các tác
dng trc tiếp khác trong chn đoán, chữa tr, làm gim nhẹ, điều tr hoc phòng nga bnh
tt, hoc có tác dng lên cu trúc và chức năng của cơ thể người.
Thiết b x lý không khí (AHU)
Thiết b x không khí giúp điều hòa không khí cung cấp dòng khí lưu thông trong nhà
máy.
Cht gió (Airlock)
Mt khu vc kín hai ca tr lên, nm gia hai hoc nhiu phòng, d như nm gia các
phòng cp sch khác nhau, vi mục đích để kim soát lung không khí lưu chuyển gia
nhng phòng này khi cn ra vào. Mt chốt gió được thiết kế để s dụng cho người (PAL)
hoc nguyên liu hoc hàng hóa, trang thiết b (MAL).
Gii hn cnh báo
© World Health Organization
WHO Technical Report Series, No. 957, 2010 Annex 3
Bn dch 01 Trang 4 / 16
Đạt ti gii hn cnh báo khi khong giá tr vận hành bình thưng ca mt thông s quan
trng b t ra ngoài, cn tiến hành các bin pháp khc phục để ngăn ngừa kh năng t
đến gii hạn hành động.
Công ngh hàng rào ngăn cách
Mt h thng k thuật được thiết kế để ngăn cách con người sn phẩm, đối tượng gây ô
nhim hoc phân chia gia hai khu vc, th hàng rào cách ly (BI) hoc h thng
hàng rào hn chế xâm nhp (RABS):
- Hàng rào cách ly một đơn vị đưc cung cp khí qua b lc HEPA, to nên s ngăn
cách liên tc gia khu vực bên trong và môi trường bên ngoài nó, bao gm c không khí
xung quanh và con người.
- RABS mt loi h thng hàng rào nhm hn chế hoặc ngăn cản s xâm nhp vào các
khu vc quan trng. Trong thc tế, mức độ kim soát ô nhim ca RABS thấp hơn so
vi BI.
Phòng sch
Mt phòng hoc khu vc các bin pháp kiểm soát môi trường đối vi ô nhim tiu phân
vi sinh vật, được xây dng s dng theo cách thc sao cho gim thiu việc đem vào,
tạo ra và lưu giữ các yếu t tp nhim trong phm vi khu vực đó.
Nghim thu
Nghiệm thu quy trình được ghi chép bằng văn bản v vic kim tra xác nhn các thiết b
và h thống đã được lắp đặt theo đúng tiêu chun yêu cu, cho thiết b vn hành trong thc
tế xác nhn hoạt động tt. Nghiệm thu được tiến hành khi hoàn thin phn thi công,
xây lắp, nhưng trước khi tiến hành thẩm định.
S đóng kín / cách ly
Mt quy trình hoc thiết b để khoanh vùng sn phm, bi hoc các tp nhim trong mt
khu vực, ngăn chúng phát tán sang khu vực khác.
Tp nhim / Ô nhim
S đưa không mong mun các tp nhim bn cht hóa hc hoc vi sinh, hoc tp cht l
vào trong mt nguyên liệu ban đầu hoc sn phm trung gian trong quá trình sn xut, ly
mẫu, đóng gói hoặc đóng gói lại, bo qun hoc vn chuyn.
Nhim chéo
S nhim ca mt nguyên liệu ban đầu, sn phm trung gian hoc thành phm bi mt
nguyên liệu ban đầu khác hay vt liu khác trong quá trình sn xut.
Thông s thiết kế
Thông s thiết kế liên quan ti khong giá tr tiêu chun hoặc độ chính xác ca mt thông
s kiểm soát được dùng bởi người thiết kế, sở để xác định yêu cu hoạt động ca h
thng k thut.
H thng kiểm soát môi trường (ECS)