CÂU HỎI THI TRẮC NGHIÊM MÔN ĐỘNG CƠ
Câu 1 :Quy trình siết các bulông nắp máy là:
a) Siết đối diện thứ tự theo hàng dọc.
b) Siết chéo đối diện từ ở giữa ra 2 bên.
c) Siết chéo đối diện từ ở ngoài vào giữa.
d) Siết đối diện từ phía đầu.
Câu 2. Để căn độ dịch chuyển dọc trục của khuỷu động cơ thì người ta thường căn ở vị trí
nào?
a) Căn trục được lắp ở cổ trục đầu tiên
b) Căn trục được lắp ở cổ trục cuối cùng.
c) Căn trục được lắp ở cổ trục giữa.
d) Căn trục được lắp ở bất kì cổ nào.
Câu 3. Nếu supáp hút không kín thì khí nén sẽ bị thoát ra đâu?
a) Khí sẽ bị lọt xuống cácte.
b) Khí sẽ bị lọt qua phần thân và ống dẫn hướng supáp.
c) Khí sẽ bị lọt qua đế ra cựa hút.
Câu 4. Khi ráp séc măng vào pít tông cần chú ý đến các điều gì ?
a) Chiều, thứ tự của các séc măng
b) Thứ tự, chiều, khe hở miệng, vị trí miệng của séc măng
c) Thứ tự, chiều, khe hở miệng và chia miệng giữa các séc măng
Câu 5. Để điều chỉnh khe hở nhiệt của supap thì phải thực hiện như thế nào ?
a) Quay pít tông lên ĐCT cuối kỳ xả sau đó điều chỉnh
b) Quay pít tông xuống ĐCD cuối kỳ hút sau đó điều chỉnh
c) Quay pít tông lên ĐCT cuối kỳ nén sau đó điều chỉnh
Câu 6. Khi tháo ráp pít tông cần chú ý đến những gì?
a) Thứ tự pít tông ở các máy.
b) Thứ tự và chiều ráp pít tông
c) Chiều và lỗ thoát dầu píttông.
Câu 7. Nếu hệ thống phun gia tốc của bộ chế hòa khí động cơ xăng không phun xăng thì
động cơ làm việc có hiện tượng gì?
a) Khi tăng tốc động cơ sẽ không nổ.
b) Động cơ sẽ nổ lụp bụp ở bất kỳ chế độ nào.
c) Động cơ sẽ nổ lụp bụp ở chế độ toàn tải.
Câu 8. Cùng một dung tích, động cơ xăng 2 thì tiêu thụ nhiên liệu nhiều hơn động cơ 4 thì
trên cùng một quãng đường hoạt động vì:
a) Do xupáp nạp của nó quá sớm.
b) Do lượng hòa khí nạp vào xylanh theo khí cháy cuốn ra ngoài.
c) Động cơ 2 thì hoạt động nhiều hơn.
Câu 9. Làm thế nào để kiểm tra khe hở miệng của séc măng ?
a) Lắp séc măng vào pít tông, sau đó dùng thước lá để đo khe hở.
b) Gắn séc măng vào trong lòng xy lanh, sau đó dùng thước lá để đo khe hở.
c) Lắp séc măng vào pít tong và ráp pít tong vào trong xy lanh, sau đó dùng thước lá để đo
khe hở.
Câu 10.Làm cách nào để kiểm tra được bơm nước của hệ thống làm mát có hoạt động hay
không ?
a) Tháo bơm ra để kiểm tra
b) Dùng đồng hồ đo áp lực bơm
c) Cho máy nổ và mở nắp két làm mát ra, tăng ga để kiểm tra dòng nước lưu thông
lOMoARcPSD|42620215
.
lOMoARcPSD|42620215
Câu 11.
Trong động cơ 4 thì có hai lần pittong ở ĐCT trong một chu kỳ công tác. Ngoài thời
điểm là “cuối nén – đầu nổ”, và thời điểm nào sau đây?
a)C uối hút – đầu thoát
b) Cuối cháy – đầu xả.
c)C uối xả - đầu hút.
d) Cuối hút – cuối cháy.
Câu 12.
Trong thì nạp của động cơ, điều nào sau đây xảy ra ?
a) Pittông chuyển động xuống.
b) Áp suất trong lòng xylanh tăng.
c)H ỗn hợp nhiên liệu bị nén lại.
d) Nhiệt độ buồng đốt tăng.
Câu 13.
Trong thì nén của động cơ, các điều sau xảy ra, ngoại trừ:
a) Píttông chuyển động xuống.
b) Áp suất trong long xylanh tăng
c)H ỗn hợp nhiên liệu bị nén lại.
d) Nhiệt độ buồng đốt tăng.
Câu 14.
Trong thì cháy của động cơ các điều sau xảy ra, ngoại trừ:
a) Píttông chuyển động lên.
b) Xúpáp nạp đóng, suppap thoát mở sớm.
c)Á p suất trong lòng xylanh tăng.
d) Buồng đốt cấp nhiệt.
Câu 15.
Trong thì thoát của động cơ, các điều sau xảy ra, ngoại trừ:
a)P íttông chuyển động lên.
b) Hai xúpáp thoát mở.
c)Á p suất trong lòng xylanh giảm.
d)B uồng đốt cấp nhiệt.
Câu 16.
Trong động cơ xăng, hỗn hợp nhiên liệu bốc cháy do:
a)N hiệt của quá trình nén.
b)N hiệt tia lửa từ bugi
c)T ỉ số nén cao.
d) Áp suất nhiên liệu cao.
Câu 17.
Trong động cơ diesel, nhiên liệu bốc cháy do các nguyên nhân sau, ngoại trừ:
a)N hiệt của quá trình nén cao.
b)N hiệt tia lửa từ bugi.
c)N hiên liệu được phun dưới dạng sương.
d) Áp suất nhiên liệu cao.
Câu 18.
Động cơ đốt trong tạo ra công suất là nhờ vào yếu tố chính nào sau đây:
a)S ự quay của trục khuỷu.
b) Hoạt động của các xupáp.
c)
Áp suất cháy tác dụng lên píttông.
d)
Chuyển động lên xuống của pittông.
Câu 19.
Thứ tự công tác của động cơ là gì?
a)T hứ tự đánh số xylanh.
b)T hứ tự xylanh thực hiện thì sinh công.
c)T hứ tự thanh truyền lắp dọc theo trục khuỷu.
d) Chiều quay của trục khuỷu.
Câu 20.
Em hãy cho biết những yếu tố nào dưới đây là sai đối với động cơ Diesel:
a)K hông dùng bộ chế hòa khí.
b) Công suất thay đổi do lượng phun nhiên liệu.
.
c) Có tỉ số nén cao.
d) Bugi đánh lửa dễ khởi động động cơ.
Câu 21.Trong thực tế người ta thấy hiệu suất nhiệt của động cơ Diesel lớn hơn của động cơ
Xăng nhờ vào nhiều yếu tố, song trong các yếu tố sau yếu tố nào là chính?
a) Phân phối nhiên liệu chính xác hơn nhờ các kim phun.
b) Diesel có thể cháy với hỗn hợp rất loãng.
c) Tỷ số nén cao hơn hẳn động cơ Xăng
d) Có sử dụng thiết bị tăng áp giúp công suất lớn hơn.
Câu 22.Các động cơ Diesel trên ô tô ngày nay, thân máy thường được chế tạo bằng vật liệu
nào sau đây?
a) Giang xám
b) Thép tấm
c) Nhôm hợp kim
d) Gang hợp kim
Câu 23.Trên các động cơ Diesel công suất lớn, thân máy thường được chế tạo bằng vật liệu
sau đây:
a) Gang xám
b) Thép tấm.
c) Nhôm hợp kim.
d) Gang hợp kim.
Câu 24.Nòng xylanh trong động cơ có công dụng:
a) Sinh lực giúp động cơ hoạt động.
b) Dẫn hướng cho thanh truyền chuyển động.
c) Dẫn hướng cho píttông chuyển động.
d) Tăng cường độ cứng vững cho thân máy.
Câu 25.Đối với động cơ đốt trong làm mát bằng chất lỏng, khoảng trống giữa vách ngoài
nòng xylanh với vỏ thân máy được gọi là:
a) Khe hở nhiệt
b) Khe hở không khí.
c) Áo nước làm mát.
d) Áo nước.
Câu 26.Trên các động cơ cở lớn các nòng xylanh được đúc rời đối với thân máy nhằm mục
đích:
a) Thuận tiện cho việc thay thế và sửa chữa.
b) Để nhớt khỏi lên nòng xylanh.
c) Để đảm bảo không cho nhớ tiếp xúc với bọng nước làm mát.
d) Do nhà chế tạo chứ không nhằm mục đích gì.
Câu 27.Chi tiết quan trọng nhất trong kết cấu của thân máy là nòng xylanh. Người ta chia làm
mấy loại:
a) 2 loại
b) 3 loại
c) 4 loại
d) 5 loại
Câu 28.Trong các loại nòng xylanh thì loại xylanh liền khối với thân mày chỉ được trên loại
động cơ:
a) Động cơ có công suất rất lớn.
b) Động cơ có công suất trung bình và lớn.
c) Động cơ có công suất nhỏ.
d) Tất cả các loại động cơ đều sử dung.
lOMoARcPSD|42620215
.
lOMoARcPSD|42620215
Câu 29.
Tầng lót xylanh (sơmi khô, ướt) được ép vào đâu:
a)P ittông
b)T hân máy.
c)Ổ đỡ trục cam
d) Ốn gdẩn hướng cho đũa đầy
Câu 30.
Dùng ống lót xylanh có ưu điểm:
a)D ễ sửa chữa
b) Tăng độ bền cho động cơ
c)T iết kiệm vật liệu
d) Tăng độ cúng vững.
Câu 31.
Đệm làm kín giữa xylanh và thân máy chỉ sử dụng ở loại:
a) Ống lót xy lanh ướt.
b) Ống lót xy lanh khô.
c)X ylanh liền khối với thân máy.
d) Sử dụng ở cả 3 loại nòng xylanh.
Câu 32.
Tầng lót xylanh khô (sơmi khô) trong động cơ có đặc điểm là?
a)D ày và tiếp xúc trực tiếp với nước làm mát
b) Mỏng và tiếp xúc trực tiếp với nước làm mát.
c)D ày và không tiếp cúc trực tiếp với nước làm mát
d)
Mỏng và không tiếp xúc trực tiếp với nước làm mát.
Câu 33.
Tầng lót ướt (sơ mi ướt) trong động cơ có đặc điểm là:
a) Dày và tiếp xúc trực tiếp với nước làm mát.
b) Mỏng và tiếp xúc trực tiếp với nước làm mát.
c)D ày và không tiếp cúc trực tiếp với nước làm mát.
d) Mỏng và không tiếp xúc trực tiếp với nước làm mát.
Câu 34.
Khi ráp sơ mi vào thân máy, sơ mi thường cao hơn mặt phẳng thân máy nhằm
làm gì?
a)D ễ phân biệt sơmi.
b) Dễ tháo sơmi ra.
c)B ao kín buồng đốt hơn
d) Làm kín khít khe hở giữa thân máy và nắp máy.
Câu 35.
Khi xylanh đã bị mài mòn. Ta nhận biết cá tình trạng này qua các hiện tượng sau:
a) Khởi động động cơ khó, công suất động cơ giảm.
b) Tiêu hao nhiều nhiên liệu hơn.
c)Đ ộng cơ nhả nhiều khói trăng.
d) Động cơ nhả nhiểu khói đen.
Câu 36.
Nắp quy lát trên động cơ Diesel làm mát bằng nước thường được đúc hay rèn bằng
vật liệu gì?
a)T hép tấm.
b) Thép hợp kim.
c)N hôm hợp kim.
d)G ang hợp kim.
Câu 37.
Nắp quy lát trên động cơ Diesel làm mát bằng gió thường được đúc hay rèn
bằng vật
liệu gì?
a)T hép tấm.
b) Thép hợp kim.
c)N hôm hợp kim.
d) Gang hợp kim.
Câu 38.
Nắp quy lát trên động cơ Xăng làm mát bằng nước thường được đúc hay rèn bằng vật
liệu gì?
.
a) Thép tấm.
b) Thép hợp kim.
c) Nhôm hợp kim.
d) Gang hợp kim.
Câu 39.Nắp quy lát mà tất cả các xupáp đặt trên nắp quy lát gọi là:
a) Nắp quy lát dạng chữ I
b) Nắp quy lát dạng chữ L
c) Nắp quy lát dạng chữ T
d) Nắp quy lát dạng chữ F
Câu 40.Nắp quy lát mà tất cả các xupáp đặt trên thân máy gọi là:
a) Nắp quy lát dạng chữ I
b) Nắp quy lát dạng chữ L
c) Nắp quy lát dạng chữ T
d) Nắp quy lát dạng chữ F
Câu 41.Nắp quy lát mà có các xupáp vừa đặt trên thân máy vừa đặt trên nắp quy lát gọi là:
a) Nắp quy lát dạng chữ I
b) Nắp quy lát dạng chữ L
c) Nắp quy lát dạng chữ T
d) Nắp quy lát dạng chữ F
Câu 42.Nắp quy lát (nắp máy) có công dụng:
a) Kết hợp với xylanh, pittông tạo thành buồng đốt.
b) Để lắp các chi tiết như: bơm nước, lọc nhớt.
c) Làm kín cho động cơ
d) Làm mát cho động cơ.
Câu 43.Ngoài nhiệm vụ là truyền lực khí cháy cho thanh truyền cũng như nhận lực của thanh
truyền để nén khí thì quả pittông còn có nhiệm vụ?
a) Giúp hòa trông hỗn hợp nhiên liệu đồng đều.
b) Kết hợp với xylanh, nắp máy tạo thành buồng đốt.
c) Làm kín không cho nhớt lên buồng đốt
d) Làm kín không cho khí lọt xuống cacte.
Câu 44.Pittông đỉnh bằng có ưu điểm:
a) Hòa trộn nhiên liệu tốt hơn.
b) Đơn giản, dễ chế tạo.
c) Tăng được tỷ số nén trong động cơ
d) Tăng được hiệu suất của động cơ
Câu 45.Quả Pittông thường chế tạo dạng côn, với đường kính:
a) Trên to, dưới nhỏ hơn.
b) Trên nhỏ, dưới to hơn.
c) Giữa to, dưới nhỏ hơn.
d) Giữa nhỏ, dưới to hơn.
Câu 46.Quả Pittông thường chế tạo dạng Ôval, với đường kính:
a) Phương song song với chốt lớn hơn phương vuông góc với chốt.
b) Phương song song với chốt nhỏ hơn phương vuông góc với chốt.
c) Đầu pittông nhỏ hơn đuôi pittông.
d) Đầu pittông lớn hơn đuôi pittông.
Câu 47.Nhiệt độ ở đỉnh pittông khi động cơ hoạt động thường là:
a) 3000C – 5000C
b) 5000C – 8000C
c) 12000C – 20000C
lOMoARcPSD|42620215
.