Sưu Tm
Lê Xuân Tun
Chương 1 : Vt liu cách nhit
1. Có my phương phương pháp sn xut gch chu
la cách nhit:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Đáp án : b
2. Sn xut gch chu la cách nhit theo phương
pháp:
a. Dùng ph gia cháy.
b. To thành nhiu bt khí nh.
c. Tt c đều sai.
d. Tt c đều đúng.
Đáp án : d
3. Amiang là :
a. Các khoáng có kết cu si.
b. Có kh năng tách thành các si mm.
c. Có sc đàn hi mng.
d. Tt c các ý trên.
Đáp án : d
4. Yêu cu ca vt liu kim loi chế to máy:
a. Đủ bn và đầy đủ các tính cht vt lý
trong điu kin vn hành.
b. Trơ v mt hoá hc.
c. D chế to.
d. Tt c đều đúng.
Đáp án : d
5. Nước có trong h thng lnh:
Gây lão hoá du bôi trơn.
Không nh hưởng gì.
Gây tc m phin lc.
Câu a và c đều đúng.
Đáp án : d
6. Vt liu phi kim loi trong h thng lnh:
Dùng làm cách nhit cho h thng.
Dùng làm các đệm kín.
Dùng làm đường ng.
Câu a và b đều đúng.
Đáp án : d
7. Vt liu cách nhit lnh có nhim v:
Tăng kh năng thm thu ca dòng nhit
qua vách.
Hn chế dòng nhit thm thu qua vách.
Tránh ngưng m trên b mt vách.
Câu b và c đều đúng.
Đáp án : d
8. Phương pháp cách nhit cách nhit lnh:
a. bt xp.
b. Chân không.
c. Đin đầy.
d. C 3 đều đúng.
Đáp án : d
9. Yêu cu ca vt liu cách nhit:
a. H s dn nhit nh, không hút nước,
độ tr thm cao, khi lượng riêng nh,
không cháy, tui th cao.
b. H s dn nhit ln, không hút nước, độ
tr thm cao, khi lượng riêng nh,
không cháy, tui th cao.
c. Không hút nước, độ tr thm cao, khi
lượng riêng nh, không cháy, tui th
cao.
d. Tt c đều sai.
Đáp án : a
10. H s dn nhit ca vt liu cách nhit ph
thuc:
a. Khi lượng riêng ca vt liu.
b. Độ m độ khuếch tán hơi nước.
c. Tt c đều đúng.
d. Tt c đều sai.
Đáp án : c
11. vt liu cách nhit là:
a. Các vt liu hu cơ và vô cơ.
b. Các vt liu hu cơ.
c. Các vt liu vô cơ.
d. Tt c đều sai.
Đáp án : a
12. Vt liu cách m:
Không ngm nước, tr m ln.
Bn nhit, không ăn mòn vt liu cách
nhit.
Không độc hi, tr m nh, bn nhit.
Câu a và b đúng.
Đáp án : d
13. Các phương pháp cách m:
a. S dng lp cách m.
b. S dng lp va trát phía trong bung
lnh.
c. Tăng h s tr kháng khuếch tán m
ca vt liu.
d. Tt c đều đúng.
Đáp án : d
14. Cu trúc cách nhit trn theo th t t trên
xung:
a. Bê tông ct thép, bitum chng m, giy
du, lp cách nhit styrofor, lưới mt
cáo, va trát.
Khoa Công ngh Nhit lnh - ĐH Công Nghip TP.HCM
Page 1
Sưu Tm
Lê Xuân Tun
b. Bê tông ct thép, lp giy du, bitum
chng m, lp cách nhit styrofor, lưới
mt cáo, va trát.
c. Bê tông ct thép, lp giy du, lp cách
nhit styrofor,bitum chng m, lưới mt
cáo, va trát.
d. Bê tông ct thép, lp cách nhit
styrofor, lp giy du, bitum chng
m, lưới mt cáo, va trát.
Đáp án : a
15. Cu trúc cách nhit tường theo th t t ngoài
vào.
a. Va trát, lưới mt cáo, bitum chng m,
lp cách nhit styrofor
b. Va trát, tường gch, chng m bitum,
giy du, lp cách nhit styrofor, lưới
mt cáo, va trát.
c. Va trát, tường gch, chng m bitum,
lp cách nhit styrofor, lưới mt cáo,
giy du, va trát.
d. Va trát, tường gch, chng m bitum,
giy du, lp cách nhit styrofor, lưới
mt cáo.
Đáp án : b
16. Cu trúc cách nhit nn t dưới lên trên.
Bê tông, bitum, giy du cách m, bê tông
x, lp cách nhit styrofor, lp tráng xi
măng.
Bê tông, bitum, giy du cách m,gch v,
bê tông x, lp cách nhit styrofor, lp
tráng xi măng.
Bê tông, gch v,bitum và giy du cách
m, bê tông x, lp cách nhit styrofor,
lp tráng xi măng.
Bê tông, bitum, giy du cách m, bê tông
x, gch v, lp cách nhit styrofor, lp
tráng xi măng.
Đáp án : c
17. m có trong h thng lnh:
To các khí không ngưng.
To các acid vô cơ.
Aên mòn vt liu kim loi chế to máy.
Tt c đều đúng.
Đáp án : d
18. m có trong HTL gây tác hi:
Gây tc m van tiết lưu.
Không gây nh hưởng gì.
Gim năng sut lnh, tiêu tn năng lượng.
Câu a và c đều đúng.
Đáp án : d
19. Vt liu hút m:
Tác dng vi du bôi trơn, làm cht xúc tác
cho các phn ng.
Hình dáng không c định, có kh năng tái
sinh d dàng.
Không tác dng vi du bôi trơn, không
làm cht xúc tác cho các phn ng.
Tt c đều sai.
Đáp án : c
20. Có my nguyên tc hút m:
4
2
3
5
Đáp án : c
21. Các nguyên tc hút m:
Liên kết cơ hc.
Liên kết hoá hc.
Phn ng hoá hc vi nước.
Tt c đều đúng.
Đáp án : d
22. Môi cht lnh freon ?
a.Không hoà tan du và nuc .
b.Hoà tan du,không hoà tan nước.
c.H oà tan nước,không hoà tan du.
d.Hoà tan c du và nước .
Đáp án :b
23. Đồng và hp kim ca nó thích hp vi HTL:
S dng môi cht NH3.
S dng môi cht Freon.
Thích hp vi các loi môi cht.
Không thích hp các loi môi cht.
Đáp án : b
24. Cánh nhôm mng có trên thiết b bay hơi làm
lnh không khí là.
Làm tăng cường s trao đổi nhit.
Làm cho thiết b bay hơi cng hơn.
Cn tr bt s lưu thông không khí qua dàn .
Để tăng thm m cho thiết b.
Đáp án : a
Chương 2 : Du Bôi Trơn
25. Du bôi trơn có nhim v:
Truyn ti nhit.
Bôi trơn các chi tiết chuyn động.
Gi kín các khoang nén.
Tt c đều đúng.
Đáp án : d
Khoa Công ngh Nhit lnh - ĐH Công Nghip TP.HCM
Page 2
Sưu Tm
Lê Xuân Tun
26. : Du bôi trơn:
đặc tính mài mòn tt.
Nhit độ bc cháy thp.
Nhit độ đông đặc cao.
Tt c đều sai.
Đáp án : d
27. Du bôi trơn:
đặc tính chng mài mòn tt.
Nhit độ bc cháy cao.
Nhit độ đông đặc thp.
Tt c đều đúng.
Đáp án : d
28. Du bôi trơn:
a. Có kh năng dn đin tt.
b. Làm gim nhit độ bay hơi, to lp tr
nhit trên b mt thiết b trao đổi nhit.
c. Nhit độ lưu động phi cao hơn nhit
độ bay hơi.
d. Tt c đều sai.
Đáp án : d
29. Du bôi trơn:
Không có kh năng dn đin hoc dn đin
kém.
Làm gim nhit độ bay hơi, to lp tr nhit
trên b mt thiết b trao đổi nhit.
Nhit độ lưu động phi cao hơn nhit độ
bay hơi.
Tt c đều sai.
Đáp án : a
30. Du bôi trơn:
Không có kh năng dn đin.
Không làm gim nhit độ bay hơi.
Tt c đều đúng.
Tt c đều sai.
Đáp án : c
31. Nguyên nhân có khí không ngưng trong vòng
tun hoàn môi cht lnh:
Do môi cht lnh s dng không đúng.
Do du bôi trơn không phù hp.
Do có không khí và m.
Do du bôi trơn tác dng vi môi cht lnh.
Đáp án : c
32. Các bin pháp loi b khí không ngưng trong
h thng lnh:
Sy khô các chi tiết máy trước khi lp đặt
hoc sau khi sa cha.
Hn chế độ m trong môi cht lnh.
Sy chân không trước khi np ga và s
dng phin sy.
Tt c đều đúng.
Đáp án : d
33. Nguyên nhân gây s đóng băng và trương
phng nn:
Do xây dng không đúng kết cu cu trúc
cách nhit.
Do không cos thông thoáng phía dưới nn
trước khi xây dng.
Tt c đều sai.
Tt c đều đúng.
Đáp án : d
34. Các bin pháp khc phc s đóng băng nn:
a. Xây dng cu trúc cách nhit đúng
trình t.
b. Xây dng h thng thông gió.
c. B trí thêmđin tr sưởi m.
d. Tt c đều đúng.
Đáp án : d
35. Đánh giá cm quan cht lượng du bôi trơn da
vào:
Màu sc, hình dng.
Độ nht.
Nhit độ đông đặc, nhit độ lưu động.
Câu a và b.
Đáp án : d
36. Tính cht nào quyết định cht lượng du bôi
trơn:
Độ nht.
Màu sc, hình dng.
S si bt.
Nhit độ đông đặc và nhit độ lưu động.
Đáp án : a
37. S si bt du bôi trơn gây tác hi:
a. Máy nén làm vic nng n.
b. Gây va đập thu lc.
c. Cháy động cơ, gim năng sut lnh.
d. Tt c đều đúng.
Đáp án : d
38. S si bt du bôi trơn ph thuc:
Chế độ làm vic ca máy nén.
Độ hoà tan du vào môi cht.
Tha du.
Tt c đều đúng.
Đáp án : d
39. Các bin pháp khc phc s si bt cu du bôi
trơn:
Thêm du.
Thêm các cht ph gia chng s si bt.
Thay du khác.
Tt c đều đúng.
Đáp án : b
Khoa Công ngh Nhit lnh - ĐH Công Nghip TP.HCM
Page 3
Sưu Tm
Lê Xuân Tun
40. Du bôi trơn có tính cht:
Không dn đin.
Nhit độ bc cháy thp.
Nhit độ đông đặc cao.
Nhit độ lưu động cao.
Đáp án : a
41. Du bôi trơn có các tính cht:
a. Dn đin.
b. Phân hu nhit độ vn hành.
c. To lp tr nhit.
d. Tât c đều sai.
Đáp án : d
42. Du bôi trơn:
Không to lp tr nhit.
Có kh năng tác dng vi môi cht lnh.
Có kh năng dn đin.
Làm gim năng sut lnh.
Đáp án : a
43. Độ nht du bôi trơn ph thuc :
Nhit độ.
Aùp sut.
Độ hoà tan.
Tt c đều đúng.
Đáp án : d
44. Tính cht nào quan trng nht quyết định cht
lượng du bôi trơn:
Nhit độ đông đặc và nhit độ lưu động.
Nhit độ bc cháy.
Độ nht.
Sư si bt.
Đáp án : c
45. Khi đánh giá cht lượng du bôi trơn người ta
căn c vào:
Màu sc, hình dng.
Độ nht.
S si bt.
Tt c đều đúng.
Đáp án : d
46. Trong h thng lnh s dng môi cht NH3, du
bôi trơn:
Hoà tan hoàn toàn vào môi cht.
Không hoà tan vào môi cht.
Hoà tan rt ít vào môi cht.
Đáp án : b
47. Trong h thng lnh s dng môi cht Freon,
du bôi trơn:
Không hoà tan vào môi cht.
Hoà tan hoàn toàn vào môi cht.
Hoà tan rt ít vào môi cht.
Câu b và c đúng.
Đáp án : d
48. S hoà tan du trong môi cht s gây nh
hưởng:
Gim năng sut lnh.
Đặc tính khi động ca máy nén.
S trao đổi nhit trong thiết b.
Tt c đều đúng.
Đáp án : d
49. Mun tái s dng du bôi trơn cn phi làm gì?
Loi b các thành phn có hi.
Lc du.
S dng phin lc có cht hp ph.
Tt c đều đúng.
Đáp án : d
50. Vt liu cách nhit lnh trong h thng lnh:
Bông thu tinh.
Amiang
Polyurethan.
Tt c đều đúng.
Đáp án : d
51. H s dn nhit ca vt liu cách nhit ph
thuc:
Khi lượng riêng.
Nhit độ.
Áp sut.
Tt c các ý trên.
Đáp án : d
52. vt liu phi kim loi dùng trong HTL:
Cách đin, cách nhit.
Làm đệm kín.
Làm kính quan sát du.
Tt c đều đúng.
Đáp án : d
53. Vt liu kim loi chế to máy:
Không tác dng vi môi cht.
Không phn ng vi du bôi trơn.
Không phn ng vi m và các cht sinh ra
trong quá trình vn hành.
Tt c đều đúng.
Đáp án : d
54. khi cách nhit cn chú ý
Đin đầy các khong trng.
Tránh các cu nhit.
Thn trng vi nn và trn
Tt c đều đúng .
Đáp án : d
55. Môi trường chân không là :
a. Môi trung cách nhit lý tung.
b. Môi trường không có tính cách nhit.
c. Không dùng môi trung chân không
cho cách nhit.
Khoa Công ngh Nhit lnh - ĐH Công Nghip TP.HCM
Page 4
Sưu Tm
Lê Xuân Tun
d. C 3 câu sai.
Đáp án : a
56. H s dn nhit ca vt liu cách nhit ph
thuc vào :
Độ xp ca vt liu .
Cu trúc bt xp.
Cht khí và áp sut ca nó cha trong vt
liu.
C 3 yếu t trên .
Đáp án : d
57. Cách nhit ch cn đảm bo :
Bn và chc , đẹp .
Tránh ngưng m , đọng suơng
Bn , chc , đẹp , không đọng sương . tránh
cu nhit.
Tránh cu nhit.
Đáp án : c
58. Trong vách cách nhit có m s gây ra:
Mt kh năng cách nhit.
Phá v cu trúc cách nhit.
Aûnh hung đến tính kinh tế ca công trình
.
Tt c đúng .
Đáp án : d
59. H thng lnh NH3 cho phép :
S dng áp kế thu ngân .
Không cho phép s dng áp kế thu ngân.
Ch đuc dùng khi có s cho phép ca cán
b k thut.
Ch được dùng khi đã th nghim
Đáp án : b
60. Môi cht freon ch phù hp vi kim loi?
Kim loi màu.
Kim loi đen
Tt c các kim loi .
Đáp án : c
61. G là loi vt liu .
Rt phù hp vi k thut lnh .
Không phù hp .
Tu vào mc đích s dng s rt phù hp.
Đáp án : c
62. Cách nhit lnh là .
Ngăn dòng nhit.
Duy trì nhit độ n định và thp hơn nhit
độ môi trường ca không gian cn làm
lnh .
Ngăn dòng m xâm nhp không gian làm
lnh .
Câu b và c đúng .
Đáp án : d
63. Cách nhit s nh hung đến .
Năng sut lnh ca máy lnh
Chi phí vn hành .
Chi phí trên mt đơn v sn phm lnh .
C 3 nh hưởng trên .
Đáp án : d
64. Trong mt s trường hp .
Cht lung cách nhit không thđắp cho
s lung cách nhit.
S lung cách nhit không bù đắp được
cht lượng cách nhit.
Hai yếu t này không liên quan nhau.
Đáp án : b
65. Để loi m ra khi h thng lnh dùng bin
pháp sau :
Rút chân không k truóc khi np gas.
Sy khô máy và thiết b trước khi lp .
Dùng phin sy lc trên đường gas đi.
Np gas và du không nhim m.
Tt c các bin pháp trên .
Đáp án : e
66. Trong h thng lnh , ch s dng vt liu hút
m da trên nguyên tc ?
Hp th .
Hp ph .
Hoá hc .
C 3 nguyên tc trên .
Đáp án : d
67. Người ta s dng thiết b hi du trong trường
hp.
Du không hoà tan vào môi cht lnh .
Du hoà tan vào môi cht lnh .
Du nng hơn môi cht lnh khi th lng .
Câu a và c đúng .
Đáp án : d
68. Ngưòi ta s dng thiết b hi du t động trong
trường hp.
Du tan vào môi cht lnh .
Du nng hơn môi cht lnh .
Du không tan vào môi cht lnh.
Câu a và b đúng .
Đáp án : a
69. Du hoà tan vào môi cht lnh làm gim năng
sut lnh bi vì:
Áp sut bay hơi gim .
Th tích riêng hơi hút tăng .
Nhit độ sôi gim .
C 3 nguyên nhân trên .
Đáp án : d
70. Khi s dng du có độ hoà tan hn chế cn chú
ý.
Thiết kế đường ng hp lý .
Khoa Công ngh Nhit lnh - ĐH Công Nghip TP.HCM
Page 5