TƯ TƯNG
H CHÍ MINH
CÂU HI TRC NGHIM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC N LANG
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
Bộ môn Lịch sử Đảng và Tư tưởng Hồ Chí Minh
đây?
Câu 1. Khái niệm “Tư tưởng Hồ Chí Minh” không bao gồm nội dung nào sau
A.
Hệ thống các quan điểm luận, phản ánh những vấn đề có tính quy luật của ch
mạng Việt Nam.
B.
Nguồn gốc tưởng, của luận tưởng Hồ Minh: Chí chủ Mác nghĩa Lênin;
giá trị văn hoá dân tộc, tinh hoa văn hoá nhân loại.
C.
Nội dung cơ bản nhất của tư tưởng Hồ Chí Minh, bao gồm những vấn đề có liên
quan trực tiếp đến cách mạng Việt Nam. Tư ởng Hồ Chí Minh soi đường thắng lợi cho
cách mạng Việt Nam, tài sản tinh thần to lớn của Đảng và dân tộc.
D.
Bao gồm những vấn đề liên quan cách đến mạng thế giới, tài tinh sản
thần cho cách mạng thế giới
Câu 2. Điền vào chỗ trống trong Văn kiện Đại hi lần thứ VI của Đảng Cộng
sản Việt Nam (1986): “Muốn đổi mới duy, Đảng phải nắm vững bản chất cách
mạng khoa học của chủ nghĩa Mác nin, kế thừa di sản qbáu về …. ca
Hồ Chí Minh”:
A.
Lý luận và đường lối chính trị.
B.
Tư tưởng và đường lối chính trị.
C.
Tư tưởng và lý luận cách mạng.
D.
Lý luận và thực tiễn cách mạng.
Câu 3. Khái niệm “Tư tưởng Hồ Chí Minh” lần đầu tiên được Đảng Cộng sản
Việt Nam đưa ra tại đại hội lần thứ mấy?
A.
Đại hội lần thứ VI (1986).
B.
Đại hội lần thứ VII (1991).
C.
Đại hội lần thứ VIII (1996).
D.
Đại hội lần thứ IX (2001).
Câu 4. Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng định: Tư tưởng Hồ Chí Minh “là tài
sản tinh thần cùng to lớn quý giá của Đảng n tộc ta, mãi mãi soi đường
cho sự nghiệp cách mạng của nhân dân ta giành thắng lợi” tại Đại hội lần thứ mấy?
A.
Đại hội Đảng lần thứ IX (2001).
B.
Đại hội Đảng lần thứ VII (1991).
C.
Đại hội Đảng lần thứ XI (2011).
D.
Đại hội Đảng lần thứ VI (1986).
Câu 5. Đối tượng nghiên cứu của môn học tư tưởng Hồ Chí Minh là:
A.
Nghiên cứu cuộc đời, sự nghiệp của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B.
Nghiên cứu hệ thống quan điểm, quan niệm,luận v mạng cách Việt
Nam Minh. của Hồ Chí
C.
Nghiên cứu kết quả vận dụng, phát triển sáng tạo tư tưởng Hồ Chí Minh của
Đảng Cộng sản Việt Nam qua các giai đoạn cách mạng.
D.
Nghiên cứu những đánh giá của các danh nhân trên thế giới về Hồ Chí Minh.
Câu 6. “Tư tưởng Hồ CMinh một hệ thống quan điểm toàn diện sâu
sắc về những vấn đề cơ bản của cách mạng Việt Nam”. Những vấn đề bản cách của
mạng Việt Nam là:
A.
Lực lượng cách mạng.
B.
Phương pháp cách mạng.
C.
Mục tiêu, nhiệm vụ cách mạng.
D.
Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 7. Năm 1970, Đảng Cộng sản Việt Nam đưa ra khẩu hiệu tuyên truyền, cổ
động về tư tưởng, tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh là:
A.
Toàn Đảng hãy ra sức học tập đường lối chính trị, tác phong đạo đức cách
mạng của Hồ Ch tịch.
B.
Toàn Đảng, toàn dân thực hiện cần, kiệm, liêm, chính, chí công, vô tư theo tấm
gương của Chủ tịch Hồ Chí Minh vĩ đại.
C.
Sống và làm việc theo gương Bác Hồ vĩ đại.
D.
Sống, chiến đấu, lao động và học tập theo gương Bác Hồ vĩ đại.
Câu 8. Tại Đại hội lần thứ VII (1991), Đảng Cộng sản Việt Nam đã khẳng định
Tư tưởng Hồ Chí Minh là:
A.
Tài sản tinh thần quý báu của Đảng.
B.
Tài sản tinh thần quý báu của Đảng và của nhân dân ta.
C.
Tài sản tinh thần quý báu của Đảng, dân tộc và nn dân ta.
D.
Tài sản tinh thần quý báu của Đảng và của dân tộc.
Câu 9. Phương pháp luận nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh là:
A.
Thống nhất tính Đảng và tính khoa học.
B.
Thống nhất lý luận và thực tiễn.
C.
Quan điểm lịch sử - cụ thể; quan điểm toàn diện và hệ thống.
D.
Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 10. Khái niệm tưởng Hồ CMinh kết quả của sự vận dụng sáng
tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào điều kiện cụ thể của nước ta và trong thực tế, tưởng
Hồ Chí Minh đã trở thành một tài sản tinh thần quý báu của Đảng của dân tộc”
được nêu ra ở Đại hội lần thứ mấy của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A.
Đại hội lần thứ VI (1986).
B.
Đại hội lần thứ VII (1991).
C.
Đại hội lần thứ IX (2001).
D.
Đại hội lần thứ XI (2011).
Câu 11. Đại hội lần th XI của Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng định: tưởng
Hồ Chí Minh là "một hệ thống quan điểm toàn diện sâu sắc về những vấn đề
bản của cách mạng Việt Nam". Đây là:
A.
Nội dung của tư tưởng Hồ Chí Minh.
B.
Nguồn gốc của tư tưởng Hồ C Minh.
C.
Giá trị của tư tưởng Hồ Chí Minh.
D.
Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 12. Đại hội lần thứ XI của Đảng khẳng định: tưởng Hồ Chí Minh
"kết quả của vận sự dụng phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào điều kiện
cụ thể của nước thừa ta, kế phát triển các giá trị tốt truyền thống đẹp của dân tộc,
tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại". Đây là:
A.
Nguồn gốc lý luận của tư tưởng Hồ Chí Minh.
B.
Nội dung của tư tưởng Hồ Chí Minh.
C.
Bản chất của tư tưởng Hồ C Minh.
D.
Giá trị của tư tưởng Hồ Chí Minh.
Câu 13. Đại hội lần thứ XI của Đảng khẳng định: tưởng Hồ Chí Minh
"là tài sản tinh thần cùng to lớn quý gcủa Đảng dân tộc ta, mãi mãi soi
đường cho sự nghiệp cách mạng của nhân dân ta giành thắng lợi". Đây là:
A.
Nội dung của tư tưởng Hồ Chí Minh.
B.
Giá trị của tư tưởng Hồ Chí Minh.
C.
Nguồn gốc của tư tưởng Hồ C Minh.
D.
Giá trị của tư tưởng H Chí Minh.
Câu 14. Nghị quyết số 24C/18.65 về Kỷ niệm 100 năm Ngày sinh của Chủ tịch
Hồ Chí Minh của UNESCO đã ghi nhận Chủ tịch Hồ Chí Minh là:
A.
"Anh hùng giải phóng dân tộc và nhà văn hoá kiệt xuất của Việt Nam".
B.
"Anh hùng giải phóng dân tộc và nhà văn hoá kiệt xuất của thế giới".
C.
"Anh hùng giải phóng dân tộc và nhà văn hoá của Việt Nam".
D.
"Anh hùng giải phóng dân tộc và nhà văn hoá của thế giới".
Câu 15. Ý nghĩa của việc học tập môn học Tư tưởng Hồ Chí Minh là:
A.
Góp phần nâng cao năng lực tư duy lý luận.
B.
Củng cố niềm khoa tin học gắn với dồi trau nh cảm cách mạng, bồi dưỡng lòng
yêu nước.
C.
Xây dựng, rèn luyện phương pháp và phong cách công tác.
D.
Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 16. Phương pháp luận nào của việc nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh đã
yêu cầu, khi nghiên cứu tư tưởng Hồ CMinh phải luôn luôn quán triệt mối liên hệ
qua lại của các yếu tố, các bộ phận khác nhau trong sự gắn kết tất yếu của hthống
tư tưởng đó xung quanh hạt nhân cốt lõi tưởng độc lập, tự do, dân chchủ
nghĩa xã hội?
A.
Thống nhất lý luận và thực tiễn.
B.
Quan điểm lịch sử - cụ thể.
C.
Quan điểm toàn diện và hệ thống.
D.
Quan điểm kế thừa và phát triển.
Câu 17. Đối tượng nào trong chỗ trống đoạn viết sau của Hồ Chí Minh: “Cuối
thế kỷ XIX chủ nghĩa đế quốc Pháp xâm lược Việt Nam. Bọn ….. đê tiện và hèn nhát
đầu hàng và câu kết với bọn đế quốc để tiếp tục dịch nhân dân Việt Nam nhiều
hơn”.
A.
Vua quan.
B.
Phong kiến.
C.
Vua quan và phong kiến.
D.
Phong kiến và địa chủ.
Câu 18. Cuộc cách mạng nào được Hồ Chí Minh đánh giá là “ảnh hưởng đến
Việt Nam như tiếng sấm vang trong đêm tối”?
A.
Công xã Pari ở Pháp năm 1871.
B.
Cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc năm 1911.
C.
Cách mạng Tháng Tám ở Việt Nam năm 1945.
D.
Cách mạng Tháng Mười ở Nga năm 1917.
Câu 19. Nhận định sau đây của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong tác phẩm nào:
“Toàn Đảng, dân toàn ta đoàn xây kết phấn đấu, dựng một nước Việt Nam bình, hòa
thống nhất, độc lập, dân ch giàu mạnh, góp phần xứng đáng vào sự nghiệp
cách mạng thế giới”?
A. Di chúc (1965-1969).
B.
Ba mươi năm hoạt động của Đảng (1960).
C.
Đạo đức cách mạng (1958).
D.
Đường cách mệnh (1927).
Câu 20. Chọn đáp án đúng nhất: Tư tưởng Hồ Chí Minh ra đời đã đáp ứng yêu
cầu bức thiết của:
A.
Cách mạng Việt Nam.
B.
Cách mạng thế giới.
C.
Bản thân Hồ C Minh.
D.
Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 21. Lô-gíc phát triển của tư tưởng Hồ Chí Minh là: