Trong công thức tính chuyển vị hệ đàn hồi tuyến tính

có nghĩa là gì?

đại lượng + Nội lực do Pk = 1 gây ra ở trạng thái “k”. + Ngoại lực do Pk = 1 gây ra ở trạng thái “k”. + Nội lực do Pk = 0 gây ra ở trạng thái “k”. + Ngoại lực do Pk = 0 gây ra ở trạng thái “k”.

Trong công thức tính lực tới hạn khi thanh chịu uốn dọc và ngang đồng thời . Hệ số tính (µ) phụ

thuộc vào yếu tố nào? + Thay đổi liên kết hai đầu thanh + Thay đổi lực tác dụng + Thay đổi độ cứng của thanh + Tất các đáp án đều đúng

Bán kính cong của thớ trung hòa (rth) được xác định theo công thức nào sau đây?

+ .

+

+

+

Bán kính cong của thớ trung hòa (rth), mặt cắt ngang hình chữ nhật, được xác định theo công thức nào sau đây?

+

+

+

+

Bán kính cong của thớ trung hòa (rth), mặt cắt ngang hình tam giác, được xác định theo công thức nào sau đây?

+

+

+

+

Bán kính cong của thớ trung hòa (rth), mặt cắt ngang hình tròn, được xác định theo công thức nào sau đây?

+ .

+

+

+

Biên độ ứng suất được xác định theo công thức nào sau đây?

+

+

+

+

Câu 69 Một thanh có mặt cắt ngang hình vuông có cạnh a = 6cm, làm bằng vật liệu là thép CT3 có

. Chịu nén bởi lực P có chiều dài L = 1,21m. Biết a = 336MN/m2, b =

1,47MN/m2, thanh hai đầu liên kết khớp. Hãy xác định lực tới hạn của thanh?

+

+

+

+

Câu 10 Đối với thanh có độ mảnh lớn thì lực tới hạn được xác định theo công thức:

+

+

+

+

Câu 11 Đối với thanh có độ mảnh lớn thì ứng suất tới hạn được xác định theo công thức là?

+

+

+

là: + Câu 12 Lực tới hạn đối với thanh có độ mảnh vừa

+

+

+

+

Câu 13 Ứng suất tới hạn của thanh có độ mảnh vừa là:

+ Trong đó: a và b là các hằng số phụ thuộc vật liệu làm thanh

+

+ Trong đó: a và b là các hằng số phụ thuộc vật liệu làm thanh

+ Câu 14 Độ mảnh của thanh được xác định theo công thức ?

+

+

+

+ Câu 15 Hệ số liên kết của một thanh có hai đầu liên kết khớp là: + µ=1 + µ=0.7 + µ=0.5 + µ=2 Câu 16 Hệ số liên kết của một thanh có hai đầu liên kết ngàm là: + µ=1 + µ=0.7 + µ=0.5 + µ=2 Câu 17 Hệ số liên kết của một thanh có một đầu liên kết ngàm và một đầu tự do là: + µ=1 + µ=0.7 + µ=0.5 + µ=2 Câu 18 Hệ số liên kết của một thanh có một đầu liên kết ngàm và một đầu liên kết khớp là: + µ=1 + µ=0.7 + µ=0.5 D µ=2 Câu 19 Điều kiện ổn định thanh chịu nén là ?

+

+

+

+

là: Câu 2. Công thức xác định độ mảnh giới hạn

+

+

+

+

Câu 20 Dầm AB chịu tải trọng như hình vẽ:Hãy xác định các thành phần nội lực của dầm?

+ Dầm AB tồn tại 2 thành phần nội lực là Mx và My. + Dầm AB tồn tại 2 thành phần nội lực là Mx và Mz. + Dầm AB tồn tại 2 thành phần nội lực là My và Mz. + Dầm AB chi có thành phần nội lực là My Câu 21 Dầm AB chịu tải trọng như hình vẽ:Hãy xác định dạng biểu đồ mômen uốn My của dầm?

+ Đường bậc 2. +Đường bậc 1 +Bằng không +Song song với trục chuẩn Câu 22 Dầm AB chịu tải trọng như hình vẽ:Hãy xác định dạng biểu đồ mômen uốn Mx của dầm?

+ Đường bậc 2. +Đường bậc 1 +Bằng không +Song song với trục chuẩn Câu 23 Dầm AB chịu tải trọng như hình vẽ:Hãy xác định dạng biểu đồ mômen uốn Mx của dầm?

+ Đường bậc 2 +Đường bậc 1. +Bằng không +Song song với trục chuẩn Câu 24 Dầm AB chịu tải trọng như hình vẽ:Hãy xác định dạng biểu đồ mômen uốn My của dầm?

+ Đường bậc 2. +Đường bậc 1 +Bằng không +Song song với trục chuẩn Câu 25 Dầm AB chịu tải trọng như hình vẽ:Hãy xác định dạng biểu đồ mômen uốn My của dầm?

+ Đường bậc 2 +Đường bậc 1 +Bằng không +Song song với trục chuẩn Câu 26 Dầm AB chịu tải trọng như hình vẽ:Hãy xác định dạng biểu đồ mômen uốn My của dầm?

+ Đường bậc 2 +Đường bậc 1 +Bằng không +Song song với trục chuẩn Câu 27 Dầm AB chịu tải trọng như hình vẽ được gọi là:

+ Dầm AB chịu uốn xiên. + Dầm AB chịu uốn đồng thời kéo. + Dầm AB chịu uốn ngang thuần túy. + Dầm AB chịu uốn ngang phẳng Câu 28. Dầm AB chịu tải trọng như hình vẽ được gọi là:.

+ Dầm AB chịu uốn xiên. + Dầm AB chịu uốn đồng thời kéo. + Dầm AB chịu uốn ngang thuần túy. + Dầm AB chịu uốn ngang phẳng Câu 29. Dầm AB chịu tải trọng như hình vẽ được gọi là:.

+ Dầm AB chịu uốn xiên. + Dầm AB chịu uốn đồng thời kéo. + Dầm AB chịu uốn ngang thuần túy. + Dầm AB chịu uốn ngang phẳng Câu 3. Một thanh được gọi là uốn xiên nếu? + Trên mặt cắt ngang của nó tồn tại đồng thời hai thành phần nội lực là mômen uốn Mx và My. + Trên mặt cắt ngang của nó tồn tại đồng thời hai thành phần nội lực là mômen uốn Mx và lực dọc Nz. + Trên mặt cắt ngang của nó tồn tại đồng thời hai thành phần nội lực là mômen uốn Mx và mômen xoắn Mz. + Trên mặt cắt ngang của nó tồn tại đồng thời hai thành phần nội lực là mômen uốn Mx và Qy. Câu 30. Dầm AB chịu tải trọng như hình vẽ được gọi là:.

+ Dầm AB chịu uốn xiên. + Dầm AB chịu uốn đồng thời kéo. + Dầm AB chịu uốn ngang thuần túy. + Dầm AB chịu uốn ngang phẳng Câu 31. Dầm AB chịu tải trọng như hình vẽ được gọi là:.

+ Dầm AB chịu uốn xiên. + Dầm AB chịu uốn đồng thời xoắn. + Dầm AB chịu uốn đồng thời nén. + Dầm AB chịu uốn ngang phẳng Câu 32. Dầm AB chịu tải trọng như hình vẽ được gọi là:.

+ Dầm AB chịu uốn xiên. + Dầm AB chịu uốn đồng thời xoắn. + Dầm AB chịu uốn đồng thời nén. + Dầm AB chịu uốn ngang phẳng Câu 33. Định nghĩa thanh chịu uốn xiên + Trên mặt cắt ngang của nó tồn tại đồng thời hai thành phần nội lực là mômen uốn Mx và My. + Trên mặt cắt ngang của nó tồn tại đồng thời hai thành phần nội lực là mômen uốn Mx và lực dọc Nz. + Trên mặt cắt ngang của nó tồn tại đồng thời hai thành phần nội lực là mômen uốn Mx và mômen xoắn Mz. + Trên mặt cắt ngang của nó tồn tại đồng thời hai thành phần nội lực là mômen uốn Mx và Qy. Câu 34. Định nghĩa thanh chịu uốn đồng thời kéo (nén) + Trên mặt cắt ngang của xuất hiện các thành phần nội lực là mômen uốn Mx, My và lực dọc Nz hoặc mômen uốn Mx và lực dọc Nz hoặc mômen uốn My và lực dọc Nz. + Trên mặt cắt ngang của xuất hiện các thành phần nội lực là mômen uốn Mx, My và mômen xoắn Mz hoặc mômen uốn Mx và mômen xoắn Mz hoặc mômen uốn My và mômen xoắn Mz. + Trên mặt cắt ngang của xuất hiện các thành phần nội lực là mômen xoắn MZ và lực dọc Nz. + Trên mặt cắt ngang của xuất hiện các thành phần nội lực là mômen uốn Mx, My, lực dọc Nz và mômen uốn MZ.

Câu 35 Cho dầm chịu tải trọng và biểu đồ Mx như hình vẽ, biết dầm có độ cứng EJx không đổi. Xác định phương trình vi phân đường đàn hồi của dầm AB (chọn A là gốc tọa độ)

+

+

+

+ Câu 36 Cho dầm chịu tải trọng và biểu đồ Mx như hình vẽ, biết dầm có độ cứng EJx không đổi. Xác định phương trình vi phân đường đàn hồi của dầm AB (chọn A là gốc tọa độ)

+

+

+

+ Câu 37 Cho dầm chịu tải trọng và biểu đồ Mx như hình vẽ, biết dầm có độ cứng EJx không đổi. Xác định phương trình vi phân đường đàn hồi của dầm AB (chọn A là gốc tọa độ)

+

+

+

+ Câu 38 Cho dầm chịu tải trọng và biểu đồ Mx như hình vẽ, biết dầm có độ cứng EJx không đổi. Xác định phương trình vi phân đường đàn hồi của dầm AB (chọn B là gốc tọa độ)

+

+

+

+ Câu 39 Cho dầm chịu tải trọng và biểu đồ Mx như hình vẽ, biết dầm có độ cứng EJx không đổi. Xác định phương trình vi phân đường đàn hồi của dầm AB (chọn A là gốc tọa độ)

+

+

+

+ Câu 4. Một thanh được gọi là uốn đồng thời kéo (nén) nếu? + Trên mặt cắt ngang của xuất hiện các thành phần nội lực là mômen uốn Mx, My và lực dọc Nz hoặc mômen uốn Mx và lực dọc Nz hoặc mômen uốn My và lực dọc Nz.

+ Trên mặt cắt ngang của xuất hiện các thành phần nội lực là mômen uốn Mx, My và mômen xoắn Mz hoặc mômen uốn Mx và mômen xoắn Mz hoặc mômen uốn My và mômen xoắn Mz + Trên mặt cắt ngang của xuất hiện các thành phần nội lực là mômen xoắn MZ và lực dọc Nz + Trên mặt cắt ngang của xuất hiện các thành phần nội lực là mômen uốn Mx, My, lực dọc Nz và mômen uốn MZ Câu 40 Cho dầm chịu tải trọng và biểu đồ Mx như hình vẽ, biết dầm có độ cứng EJx không đổi. Xác định phương trình vi phân đường đàn hồi của dầm AB (chọn B là gốc tọa độ)

+

+

+

+ Câu 41 Cho dầm chịu tải trọng và biểu đồ Mx như hình vẽ, biết dầm có độ cứng EJx không đổi.

Phương trình vi phân đường đàn hồi đoạn AC của dầm là (chọn A là gốc tọa độ):

+

+

+ .

+ Câu 42 Cho dầm chịu tải trọng và biểu đồ Mx như hình vẽ, biết dầm có độ cứng EJx không đổi.

Phương trình vi phân đường đàn hồi đoạn AC của dầm là (chọn A là gốc tọa độ):

+

+

+

+ Câu 43. Cho dầm chịu tải trọng như hình vẽ:

Xác định biểu đồ mô men Mx của dầm:

+

+

+

+ Câu 44. Cho dầm chịu tải trọng như hình vẽ:

Xác định biểu đồ mô men My của dầm:

+

+

+

+ Câu 45 Cho dầm chịu tải trọng như hình vẽ:

Xác định biểu đồ mô men My của dầm:

+

+

+

+ Câu 46 Cho dầm chịu tải trọng như hình vẽ:

Xác định biểu đồ mô men My của dầm:

+

+

+

+ Câu 47 Cho dầm chịu tải trọng như hình vẽ:

Xác định biểu đồ mô men My của dầm:

+

+

+

+ Câu 48 Cho dầm chịu tải trọng như hình vẽ:

Xác định biểu đồ mô men My của dầm:

+

+

+

+ Câu 49. Một thanh chịu liên kết một đầu ngàm, một đầu liên kết khớp, có mặt cắt ngang hình tròn có R = 4cm, làm . Chịu nén bởi lực P có chiều dài L = 3m. Hãy xác định lực tới hạn bằng vật liệu là gang xám có của thanh? Biết .

+ .

+

+

+ Câu 5. Trên mặt cắt ngang thanh chịu uốn xiên ứng suất được tính theo công thức:

+

+

+

+ Câu 50 Một thanh chịu nén hai đầu liên kết khớp, có mặt cắt ngang hình tròn có R = 4cm, làm bằng vật liệu là gang

xám có . Chịu nén bởi lực P có chiều dài L = 3m. Hãy xác định lực tới hạn của thanh? Biết

.

+

+

+

+ Câu 51. Một thanh chịu liên kết một đầu ngàm, một đầu liên kết khớp, có mặt cắt ngang hình tròn có R = 4cm, làm

bằng vật liệu là gang xám có . Chịu nén bởi lực P có chiều dài L = 3m. Hãy xác định ứng

suất tới hạn của thanh? Biết .

+ .

+

+

+ Câu 52 Một thanh chịu nén hai đầu liên kết khớp, có mặt cắt ngang hình tròn có R = 4cm, làm bằng vật liệu là gang

xám có . Chịu nén bởi lực P có chiều dài L = 3m. Hãy xác định ứng suất tới hạn của

thanh? Biết .

+

+

+

+ Câu 53 Một thanh có mặt cắt ngang hình tròn có R = 4cm, làm bằng vật liệu là thép CT3 có

. Chịu nén bởi lực P có chiều dài L = 3m. Hãy xác định ứng suất tới hạn của thanh? Biết

, thanh có một đầu liên kết ngàm, một đầu liên kết khớp.

+ .

+

+

+ Câu 54 Một thanh có mặt cắt ngang hình tròn có R = 4cm, làm bằng vật liệu là thép CT3 có

. Chịu nén bởi lực P có chiều dài L = 3m. Hãy xác định lực tới hạn của thanh? Biết

, thanh có hai đầu liên kết khớp.

+

+

+

+ Câu 55 Một thanh có mặt cắt ngang hình tròn có R = 4cm, làm bằng vật liệu là thép CT3 có

. Chịu nén bởi lực P có chiều dài L = 3m. Hãy xác định lực tới hạn của thanh? Biết

, thanh có một đầu liên kết ngàm, một đầu liên kết khớp.

+

+

+

+ Câu 56. Một thanh có mặt cắt ngang hình tròn có R = 4cm, làm bằng vật liệu là thép CT3 có

. Chịu nén bởi lực P có chiều dài L = 3m. Hãy xác định ứng suất tới hạn của thanh?

Biết , thanh có hai đầu liên kết khớp.

+

+

+

+ Câu 57. Một thanh có mặt cắt ngang hình tròn có R = 4cm, làm bằng vật liệu là thép CT3 có

. Chịu nén bởi lực P có chiều dài L = 3m. Hãy xác định lực tới hạn của thanh? Biết

, thanh có một đầu liên kết ngàm, một đầu tự do.

. +

+

+

+ Câu 58 Một thanh có mặt cắt ngang hình tròn có R = 4cm, làm bằng vật liệu là thép CT3 có

. Chịu nén bởi lực P có chiều dài L = 3m. Hãy xác định ứng suất tới hạn của thanh? Biết

, thanh có một đầu liên kết ngàm, một đầu tự do.

+

+

+

+

Câu 59 Một thanh có mặt cắt ngang hình tròn có R = 4cm, làm bằng vật liệu là gỗ có . Chịu

, a = 2,93KN/cm2, b = 0,019493KN/cm2, thanh

nén bởi lực P có chiều dài L = 1,5m. Biết có một đầu liên kết ngàm, một đầu liên kết khớp. Hãy xác định lực tới hạn của thanh?

+

+

+

+ Câu 6 Trên mặt cắt ngang thanh chịu uốn đồng thời kéo (nén) ứng suất được tính theo công thức là:

+

+

+

+

Câu 60 Một thanh có mặt cắt ngang hình tròn có R = 4cm, làm bằng vật liệu là gỗ có . Chịu

, a = 2,93KN/cm2, b = 0,019493KN/cm2, thanh có

nén bởi lực P có chiều dài L = 1,5m. Biết hai đầu liên kết khớp. Hãy xác định lực tới hạn của thanh?

+ .

+

+

+

Câu 61 Một thanh có mặt cắt ngang hình tròn có R = 4cm, làm bằng vật liệu là gỗ có . Chịu

, a = 2,93KN/cm2, b = 0,019493KN/cm2, thanh

nén bởi lực P có chiều dài L = 1,5m. Biết có hai đầu liên kết khớp. Hãy xác định ứng suất tới hạn của thanh?

+

+

+

+

Câu 62 Một thanh có mặt cắt ngang hình tròn có R = 4cm, làm bằng vật liệu là gỗ có

. Chịu , a = 2,93KN/cm2, b = 0,019493KN/cm2, thanh có

nén bởi lực P có chiều dài L = 1,2m. Biết hai đầu liên kết khớp. Hãy xác định lực tới hạn của thanh?

+ Fth= 88,7 KN. + Fth= 98,7 KN + Fth= 78,7 KN + Fth= 108,7 KN

Câu 63 Một thanh có mặt cắt ngang hình tròn có R = 4cm, làm bằng vật liệu là gỗ có . Chịu

, a = 2,93KN/cm2, b = 0,019493KN/cm2, thanh

nén bởi lực P có chiều dài L = 1,5m. Biết có hai đầu liên kết khớp. Hãy xác định ứng suất tới hạn của thanh?

+

+

+

+ Câu 64 Một thanh có mặt cắt ngang hình vuông có cạnh a = 6cm, làm bằng vật liệu là thép CT3 có

. Chịu nén bởi lực P có chiều dài L = 3m. Biết a = 336MN/m2,

b = 1,47MN/m2, thanh có hai đầu liên kết khớp. Hãy xác định lực tới hạn của thanh? + Fth= 519 KN. + Fth= 776,7 KN + Fth= 878,7 KN + Fth= 208,7 KN Câu 65 Một thanh có mặt cắt ngang hình vuông có cạnh a = 6cm, làm bằng vật liệu là thép CT3 có

. Chịu nén bởi lực P có chiều dài L = 3m. Biết a =

336MN/m2, b = 1,47MN/m2, thanh có một đầu liên kết ngàm, một đầu liên kết khớp. Hãy xác định lực tới hạn của thanh? + Fth= 519 KN + Fth= 776,7 KN + Fth= 878,7 KN + Fth= 208,7 KN Câu 66 Một thanh có mặt cắt ngang hình vuông có cạnh a = 6cm, làm bằng vật liệu là thép CT3 có

a = 336MN/m2, b =

. Chịu nén bởi lực P có chiều dài L = 3m. Biết 1,47MN/m2, thanh có một đầu liên kết ngàm, một đầu liên kết khớp. Hãy xác định ứng suất tới hạn của thanh? + σth= 21,57 KN/cm2. + σth= 215,7 KN/cm2 + σth= 2,157 KN/cm2 + σth= 2157 KN/cm2 Câu 68 Một thanh có mặt cắt ngang hình vuông có cạnh a = 6cm, làm bằng vật liệu là thép CT3 có

. Chịu nén bởi lực P có chiều dài L = 3m. Biết a = 336MN/m2, b =

1,47MN/m2, thanh có hai đầu liên kết khớp. Hãy xác định ứng suất tới hạn của thanh? + σth= 14.41 KN/cm2. + σth= 2,2 KN/cm2 + σth= 21,57 KN/cm2 + σth= 1.4 KN/cm2 Câu 7 Định nghĩa thanh chịu uốn và xoắn đồng thời là: + Trên mặt cắt ngang của xuất hiện các thành phần nội lực là mômen uốn Mx, My và mômen xoắn Mz hoặc mômen

uốn Mx và mômen xoắn Mz hoặc mômen uốn My và mômen xoắn Mz. + Trên mặt cắt ngang của xuất hiện các thành phần nội lực là mômen uốn Mx, My và lực dọc Nz hoặc mômen uốn Mx và lực dọc Nz hoặc mômen uốn My và lực dọc Nz. + Trên mặt cắt ngang của xuất hiện các thành phần nội lực là mômen xoắn MZ và lực dọc Nz. + Trên mặt cắt ngang của xuất hiện các thành phần nội lực là mômen uốn Mx, My, lực dọc Nz và mômen uốn MZ. Câu 70 Một thanh có mặt cắt ngang hình vuông có cạnh a = 6cm, làm bằng vật liệu là thép CT3 có

. Chịu nén bởi lực P có chiều dài L = 1,21m. Biết a = 336MN/m2,

b = 1,47MN/m2, thanh hai đầu liên kết khớp. Hãy xác định ứng suất tới hạn của thanh? + σth= 23,3 KN/cm2 + σth= 2,3 KN/cm2 + σth= 233KN/cm2 + σth= 1.4 KN/cm2 Câu 71 Xác định độ võng tại mặt cắt C của dầm chịu tải trọng và biểu đồ Mx như hình vẽ, biết dầm có độ cứng EJx không đổi.

+

+

+

+ Câu 72 Xác định góc xoay tại mặt cắt C của dầm chịu tải trọng và biểu đồ Mx như hình vẽ, biết dầm có độ cứng EJx không đổi.

+

+

+

+ Câu 73. Xác định góc xoay tại mặt cắt B của dầm chịu tải trọng và biểu đồ Mx như hình vẽ, biết dầm có độ cứng EJx không đổi.

+

+

+

+ Câu 74 Xác định độ võng tại mặt cắt B của dầm chịu tải trọng và biểu đồ Mx như hình vẽ, biết dầm có độ cứng EJx không đổi.

+ .

+

+

.

+ Câu 75 Xác định độ võng tại mặt cắt B của dầm chịu tải trọng và biểu đồ Mx như hình vẽ, biết dầm có độ cứng EJx

không đổi.

A .

+

+

+ Câu 76 Xác định góc xoay dầm chịu tải trọng và biểu đồ Mx như hình vẽ, biết dầm có độ cứng EJx không đổi.

+ .

+

+

+ Câu 77 Xác định góc xoay tại mặt cắt B của dầm chịu tải trọng và biểu đồ Mx như hình vẽ, biết dầm có độ cứng EJx không đổi.

+

+

+

+ Câu 78 Xác định độ võng tại mặt cắt B của dầm chịu tải trọng và biểu đồ Mx như hình vẽ, biết dầm có độ cứng EJx không đổi.

+

+

+

+ Câu 79 Xác định độ võng tại mặt cắt B của dầm chịu tải trọng và biểu đồ Mx như hình vẽ, biết dầm có độ cứng EJx không đổi.

+

+

+

+ Câu 8 Phương trình vi phân gần đúng của đường đàn hồi là ?

+

+

+

+ Câu 80 Xác định góc xoay tại mặt cắt B của dầm chịu tải trọng và biểu đồ Mx như hình vẽ, biết dầm có độ cứng EJx không đổi.

+

+

+

+ Câu 9 Định nghĩa trạng thái giới hạn: A Là trạng thái ranh giới giữa trạng thái ổn định và mất ổn định + Là trạng thái mà thanh mất ổn định + Là trạng thái mà thanh cân bằng + Là trạng thái thanh đảm bảo điều kiện bền Cho 2 thanh tròn chịu tác dụng lực P như hình vẽ. Các thanh có ứng suất chảy lần lượt là: ,

; . Xác định Tiết diện: F1 = 12 cm2, F2 = 16cm2, l1 = 1m, l2 = 2m;

Pgh= ?

+ Pgh= 10000 (kN)

+ Pgh= 11000 (kN)

+ Pgh= 12000 (kN)

+ Pgh= 13000 (kN)

Cho biểu đồ nội lực Nz như hình vẽ sau. Kết quả nào sau đây là đúng ( theo trình tự vẽ biểu đồ từ trái qua phải)?

+ 0 0 -P - -

+ P 0 -P -

+ 0 0 P - -

+ -P 0 0 - -

Cho biểu đồ nội lực Qy như hình vẽ sau. Kết quả nào sau đây là đúng ( theo trình tự vẽ biểu đồ từ trái qua phải)?

+ -P 0 P -

+ 0 -P P -

+ - P P 0 - -

+ P 0 - P - -

Cho dÇm chÞu lùc nh h×nh vÏ (a). X¸c ®Þnh Mx? BiÕt P = 2400N; q = 4000N/m; l = 2m; = 300; [] =16000N/cm2.

+ Mx=12128 N.m. + Mx=13128 N.m + Mx=14128 N.m + Mx=15128 N.m Cho dÇm chÞu lùc nh h×nh vÏ (a). X¸c ®Þnh My? BiÕt P = 2400N; q = 4000N/m; l = 2m; = 300; [] =16000N/cm2.

+ My=2400 N.m. + My=2500 N.m + My=2600 N.m

+ My=2700 N.m Cho hình vẽ sau chu trình mạch động đối xứng là hình nào?

+ Hình b + Hình a + Hình c + Hình d Cho hình vẽ sau chu trình mạch động không đối xứng là hình nào?

+ Hình a + Hình b + Hình c + Hình d Cho hình vẽ sau, chu trình mạch động âm là hình nào?

+ Hình e + Hình b + Hình a + Hình c Cho hình vẽ sau, chu trình mạch động dương là hình nào?

+ Hình c + Hình b + Hình a + Hình d Cho mét thanh chÞu lùc nh h×nh vÏ. T×m gi¸ trÞ Mx? Cho: P1 = 160 kN; P2 = 4kN; P0 = 240kN; q=2kN/m; l=2m; b=12cm; h=16 cm

+ Mx=1680kN.cm. + Mx=1780kN.cm + Mx=1880kN.cm + Mx=1980kN.cm Cho mét thanh chÞu lùc nh h×nh vÏ. T×m gi¸ trÞ My? Cho: P1 = 160 kN; P2 = 4kN; P0 = 240kN; q=2kN/m; l=2m; b=12cm; h=16 cm

+ My=1360kN.cm.

+ My=1460kN.cm + My=1560kN.cm + My=1660kN.cm Cho mét thanh chÞu lùc nh h×nh vÏ. T×m gi¸ trÞ Nz.? Cho: P1 = 160 kN; P2 = 4kN; P0 = 240kN; q=2kN/m; l=2m; b=12cm; h=16 cm

+ Nz = - 400 kN. + Nz = 400 kN + Nz = - 500 kN + Nz = 500 kN Cho s¬ ®å liªn kÕt nh h×nh vÏ sau. HÖ sè phô thuéc vµo d¹ng liªn kÕt ë hai mót thanh bằng bao nhiêu?

+ µ = 1 + µ = 2 + µ = 1/2 + µ = 2/3 Cho s¬ ®å liªn kÕt nh h×nh vÏ sau. HÖ sè phô thuéc vµo d¹ng liªn kÕt ë hai mót thanh bằng bao nhiêu?

+ µ = 2. + µ = 1 + µ = 1/2 + µ = 2/3 Cho s¬ ®å liªn kÕt nh h×nh vÏ sau. HÖ sè phô thuéc vµo d¹ng liªn kÕt ë hai mót thanh bằng bao nhiêu?

+ m = 1/2. + m = 2 + m = 1 + m = 2/3 Cho s¬ ®å liªn kÕt nh h×nh vÏ sau. HÖ sè phô thuéc vµo d¹ng liªn kÕt ë hai mót thanh bằng µ = 2/3 là của trường hợp nào?

+ Hình d + Hình a + Hình b + Hình c

Cho s¬ ®å liªn kÕt nh h×nh vÏ sau. HÖ sè phô thuéc vµo d¹ng liªn kÕt ë hai mót thanh bằng µ = 1/2 là của trường hợp nào?

+ Hình c + Hình a + Hình b + Hình d Cho sơ đồ mặt cắt ngang của thanh cong như hình vẽ( 12.21). Xác định công thức tính nội lực?

. +

+

+

+

Cho sơ đồ mặt cắt ngang của thanh cong như hình vẽ( 12.21). Xác định công thức tính nội lực Nz?

+

+

+

+

Cho sơ đồ mặt cắt ngang của thanh cong như hình vẽ( 12.21). Xác định công thức tính nội lực Qy?

+

.

+

+

+

Cho sơ đồ mặt cắt ngang của thanh cong như hình vẽ( 12.21). Xác định công thức tính nội lực Mx?

+

.

+

+

+

Cho sơ đồ như hình vẽ. Đường số 1 là đường gì?

+ § êng ®µn håi do lùc Pk t¸c dông + § êng ®µn håi do lùc Pm t¸c dông + § êng ®µn håi do lùc Pk vµ Pm t¸c dông

+ § êng ®µn håi do lùc P t¸c dông. Cho sơ đồ như hình vẽ. Đường số 2 là đường gì?

+ § êng ®µn håi do lùc Pk t¸c dông + § êng ®µn håi do lùc Pm t¸c dông + § êng ®µn håi do lùc Pk vµ Pm t¸c dông + § êng ®µn håi do lùc P t¸c dông. Cho sơ đồ như hình vẽ. Giai đoạn nào được gọi là trạng thái giới hạn.

+ Giai đoạn ABC + Giai đoạn OB + Giai đoạn AB + Giai đoạn OC Cho sơ đồ nội lực mặt cắt ngang của thanh cong như hình vẽ (12.11). Thanh cong chịu tác dụng của lực nào?

+ Thanh cong chịu kéo (nén). + Thanh cong chịu uốn. + Thanh cong chịu xoắn. + Thanh cong chịu kéo (nén) và uốn. Cho sơ đồ nội lực mặt cắt ngang của thanh cong như hình vẽ (12.13). Thanh cong chịu tác dụng của lực nào?

+ Thanh cong chịu uốn thuần úy + Thanh cong chịu kéo (nén). + Thanh cong chịu xoắn.

+ Thanh cong chịu kéo (nén) và uốn. Cho sơ đồ nội lực mặt cắt ngang của thanh cong như hình vẽ (12.13). Đại lượng rth là gì?

+ Bán kính cong của thớ trung hòa + Bán kính cong của thanh cong. + Bán kính cong đường đàn hồi. + Đường giới hạn tính ứng suất.

Chương 10: Chuyển vị của hệ thanh. Chương 14

Chương 15 Chương 16 Chuyển vị của hệ thanh được xác định theo cách nào sau đây? + XuÊt ph¸t tõ nguyªn lý b¶o toµn n¨ng l îng + X¸c ®Þnh chuyÓn vÞ theo thÕ n¨ng biÕn d¹ng ®µn håi. + XuÊt ph¸t tõ nguyªn lý c«ng kh¶ dÜ cña hÖ thanh. + Tất cả các đáp án đều đúng Công của ngoại lực Ang được chuyển hóa thành dạng nào sau đây? + Thế năng biến dạng đàn hồi. + Động năng + Cơ năng + Điện năng Công của ngoại lực được sinh ra như thế nào? + Do ngoại lực làm vật thể biến dạng + Do nội lực làm vật thể biến dạng. + Do nội lực và ngoại lực làm vật thể biến dạng + Tất cả các đáp án đều đúng Công khả dĩ của ngoại lực được sinh ra như thế nào? + Là công sinh ra bởi các lực trên các chuyển vị. + Là biến dạng khả dĩ do một nguyên nhân bất kỳ gây r+ + Là công sinh ra bởi các lực trên các chuyển vị và biến dạng khả dĩ do một nguyên nhân bất kỳ gây r+ + Tất cả các đáp án đều đúng. Công khả dĩ ngoại lực được xác định theo công thức nào sau đây?

+

+ Akm= Pk/km + Akm= Pk+km + Akm= Pk-km Công thức chọn kích thước mặt cắt cho thanh chịu xoắn là?

+ .

+

+

+

Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của Ơle về lực tới hạn?

+

+

+

+

Công thức tính biến dạng dọc tuyệt đối của thanh chịu kéo (nén) đúng tâm được xác định theo công thức nào?

+ .

+

+

+

Công thức tính ứng suất tiếp tại một điểm bất kỳ trên mặt cắt cách tâm một đoạn ρ là?

+ .

+

+

+

Công thức tính ứng suất tới hạn có dạng nào sau đây?

+

+

+

+

Dao động tự do có lực cản, thì phương trình vi phân của hệ được xác định như thế nào?

+ .

+

+

+ Dao động tự do không có lực cản, thì phương trình vi phân của hệ được xác định như thế nào?

+ .

+

+

+ Điều kiện cứng của thanh chịu xoắn là?

+ .

+

+

+

Điều kiện để áp dụng công thức ơle là: +  ≥ 0 +  = 0 +  ≤ 0 +  ≥- 0

Điều kiện để áp dụng công thức ơle là? +  ≥ 0. +  = 0 +  ≤ 0 +  ≥- 0 Điều kiện nào sau đây để thanh ổn định dưới tác dụng của ngoại lực?

+

+

+

+

Độ mảnh của thanh  được xác định theo công thức nào sau đây?

+

+

+

+

Độ mảnh tới hạn của thanh được xác định theo công thức nào sau đây?

+ .

+

+

+

Độ võng của thanh chịu uốn dọc và ngang đồng thời được xác định theo công thức nào sau đây?

+ .

+

+

+

Góc xoắn tuyệt đối của thanh chịu xoắn được xác định theo công thức nào sau đây?

+ .

+

+

+

Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi nào? + Khi tần số lực cưỡng bức trùng với tần số dao động riêng của hệ. + Khi tần số lực cưỡng bức không trùng với tần số dao động riêng của hệ + Khi tần số lực trùng với tần số dao động riêng của hệ + Khi tần số lực cưỡng bức trùng với tần số dao động Hiện tượng mỏi xảy ra do yếu tố nào sau đây? + Do chịu tác dụng của ứng suất biến đổi. + Do ngoại lực tác dụng + Do nội lực phát sinh trong thanh + Do vật liệu không đủ bền Hiện tượng va chạm xảy ra khi nào? + Hai vật tác dụng vào nhau trong thời gian rất ngắn. + Hai vật tác dụng vào nhau trong thời gian dài + Hai vật tác dụng vào nhau liên tục + Hai vật tác dụng vào nhau rồi đứng im Khi nào thang được gọi là mất ổn định? + Khi bỏ lực tác dụng thanh không trở lại trạng thái ban đầu. + Khi bỏ lực tác dụng thanh trở lại trạng thái ban đầu + Khi thanh cân bằng dưới tác dụng của ngoại lực + Khi thanh dịch chuyển đi một đoạn Khi nào thanh được gọi là ổn định? + Khi bỏ lực tác dụng thanh trở lại trạng thái ban đầu. + Khi bỏ lực tác dụng thanh không trở lại trạng thái ban đầu + Khi thanh cân bằng dưới tác dụng của ngoại lực + Khi thanh dịch chuyển đi một đoạn Khi thanh chịu đồng thời cả kéo (nén), uốn, xoắn thì thế năng biến dạng đàn hồi được tính bằng công thức nào sau đây?

+ U =

+ U =

+ U =

+U = +

Khi thanh chịu kéo (nén) đúng tâm, thế năng biến dạng đàn hồi được tính bằng công thức nào sau đây?

+ U =

+ U =

+ U =

+U = +

Khi thanh chịu uốn, thế năng biến dạng đàn hồi được tính bằng công thức nào sau đây?

+ U =

+ U =

+ U =

+U = +

Khi thanh chịu xoắn, thế năng biến dạng đàn hồi được tính bằng công thức nào sau đây?

+ U =

+ U =

+ U =

+U = +

Khi thanh có độ mảnh lớn  > 0 thì ứng suất tới hạn được xác định theo công thức nào sau đây?

+

+

+

+

Khi trên mặt cắt ngang tồn tại các thành phần nội lực là Mz, Mx vµ My n»m trong c¸c mÆt ph¼ng qu¸n tÝnh chÝnh trung t©m. Thanh chịu lực như thế nào? + Thanh chịu uốn xiên + Thanh chịu uốn, xoắn đồng thời + Thanh chiu kÐo (nÐn) vµ uèn ®ång thêi + Thanh chiu kÐo (nÐn) vµ xo¾n Khi trên mặt cắt ngang tồn tại các thành phần nội lực là Nz, Mx vµ My n»m trong c¸c mÆt ph¼ng qu¸n tÝnh chÝnh trung t©m. Thanh chịu lực như thế nào? + Thanh chịu uốn xiên + Thanh chịu uốn, xoắn đồng thời + Thanh chiu kÐo (nÐn) vµ uèn ®ång thêi + Thanh chiu kÐo (nÐn) vµ xo¾n Khi trên mặt cắt ngang tồn tại các thành phần nội lực là Nz, Mx vµ Qy n»m trong c¸c mÆt ph¼ng qu¸n tÝnh chÝnh trung t©m. Thanh chịu lực như thế nào? + Thanh chịu uốn xiên + Thanh chịu uốn, xoắn đồng thời + Thanh chịu kÐo (nÐn) vµ uèn ®ång thêi + Thanh chịu uốn dọc và ngang đồng thời Khi trên mặt cắt ngang tồn tại hai thành phần nội lực là Mx vµ My n»m trong c¸c mÆt ph¼ng qu¸n tÝnh chÝnh trung t©m. Thanh chịu lực như thế nào?

+ Thanh chịu uốn xiên + Thanh chịu uốn, xoắn đồng thời + Thanh chiu kÐo (nÐn) vµ uèn + Thanh chiu kÐo (nÐn) vµ xo¾n Khi va chạm ngang một bậc tự do động năng được xác định như thế nào?

+ .

+

+

+

Khi va chạm ngang một bậc tự do động năng được xác định như thế nào?

+ .

+

+

+

Khi va chạm thẳng đứng động năng được xác định như thế nào?

+ .

+

+

+

Khi xác định chuyển vị của thanh theo công thức Mo cần thực hiện những bước nào?

+ Viết biểu thức nội lực Mm , Nm, Qm do tải trọng gây ra trên thanh + Ðặt các lực đơn vị theo các phương cần tính chuyển vị.

, do lực đơn vị gây r+

+ Viết biểu thức nội lực , + Tất cả đáp án trên đều đúng Làm cách nào đề trách hiện tượng cộng hưởng? + Cần cấu tạo hệ sao cho tần số dao động riêng của hệ không gần với tần số của lực cưỡng bứ+ + Cần cấu tạo hệ sao cho tần số dao động riêng của hệ gần với tần số của lực cưỡng bức + Cần cấu tạo hệ sao cho tần số dao động của hệ gần với tần số của lực + Cần cấu tạo hệ sao cho tần số dao động của hệ không gần với tần số của lực Lực của thanh chịu kéo ( nén) theo trạng thái giới hạn được xác định theo công thức nào sau đây? + .

+

+

+

Lực tới hạn khi thanh chịu uốn dọc và ngang đồng thời được xác định theo công thức nào sau đây?

+ .

+

+

+

Mô men quán tính đối với trục x đi qua tâm của hình tròn có đường kính là d là?

+ Jx=0,05d4.

+ Jx=0,5d4

+ Jx=0,01d4

+ Jx=0,1d4 Mô men quán tính đối với trục y đi qua tâm của hình tròn có đường kính là d là?

+

+

+

+

Mô men uốn của dầm chịu uốn theo trạng thái giới hạn được xác định theo công thức nào sau đây?

+ .

+

+

+

Mô men xoắn của thanh có tiết diện tròn bán kính R, theo trạng thái giới hạn được xác định theo công thức nào sau đây?

+ .

+

+

+

Mô men xoắn của thanh có tiết diện vành khăn, theo trạng thái giới hạn được xác định theo công thức nào sau đây?

+

+

+

+

Một thanh chịu lực như hình vẽ 7.10 sau. Thanh chịu lực như thế nào?

+ Thanh chịu uốn xiên + Thanh chịu uốn, xoắn đồng thời + Thanh chiu kÐo (nÐn) vµ uèn ®ång thêi + Thanh chiu kÐo (nÐn) vµ xo¾n Một thanh chịu lực như hình vẽ 7.6 sau. Thanh chịu lực như thế nào?

+ Thanh chịu uốn xiên + Thanh chịu uốn, xoắn đồng thời + Thanh chiu kÐo (nÐn) vµ uèn ®ång thêi + Thanh chiu kÐo (nÐn) vµ xo¾n Một thanh có nội lực trên mặt cắt ngang lực như hình vẽ 7.2 sau. Thanh chịu lực như thế nào?

+ Thanh chịu uốn xiên + Thanh chịu uốn, xoắn đồng thời + Thanh chiu kÐo (nÐn) vµ uèn ®ång thêi + Thanh chiu kÐo (nÐn) vµ xo¾n Một thanh có nội lực trên mặt cắt ngang như hình vẽ sau. Thanh chịu lực như thế nào sau đây?

tl = 200N/mm2. Độ mảnh tới hạn 0 bằng bao nhiêu?

+ Thanh chịu uốn xiên + Thanh chịu uốn, xoắn đồng thời + Thanh chiu kÐo (nÐn) vµ uèn ®ång thêi + Thanh chiu kÐo (nÐn) vµ xo¾n Một thanh làm bằng thép có E  2.105 N/mm2 + 0 = 100. + 0 = 90 + 0 = 80 + 0 = 70 Nguyên lý công khả dĩ được xác định theo công thức nào sau đây?

Đáp án A

Nguyên lý công khả dĩ được xác định theo công thức nào sau đây?

Đáp án A Nguyên tắc độc lập cộng tác dụng không áp dụng được cho bài toán nào sau đây? + Thanh chịu uốn xiên + Thanh chịu uốn, xoắn đồng thời + Thanh chịu kÐo (nÐn) vµ uèn ®ång thêi

+ Thanh chịu uốn dọc và ngang đồng thời Nguyên tắc nào sau đây không áp dụng được cho bài toán thanh chịu uốn dọc và ngang đồng thời? + Chuyển vị yz có ảnh hưởng tới trị số của nội lực + Nội lực không tỷ lệ bậc nhất với ngoại lực

+ Nguyên tắc độc lập tác dụng. + Ứng suất bỏ qua ảnh hưởng của Qy chỉ có ứng suất pháp

Phương trình nào sau đây là phương trình vi phân của dao động cưỡng bức?

+ .

+

+

+

Phương trình nào sau đây là phương trình vi phân của dao động đàn hồi một bậc tự do?

+ .

+

+

+

Tải trọng động là loại lực như thế nào? + T¶i träng t¸c dông mét c¸ch ®ét ngét hoÆc biÕn ®æi theo thêi gian. + Lµ nh÷ng lùc hoÆc ngÉu lùc t¸c dông liªn tôc tõ kh«ng ®Õn trÞ sè cuèi cïng kh«ng ®æi, hoÆc biÕn ®æi kh«ng ®¸ng kÓ theo thêi gian. + Lµ nh÷ng lùc hoÆc ngÉu lùc t¸c dông liªn tôc tõ kh«ng vµ biÕn ®æi kh«ng ®¸ng kÓ theo thêi gian. + T¶i träng t¸c dông mét c¸ch tõ tõ hoÆc biÕn ®æi theo thêi gian. Tải trọng động là loại lực như thế nào? + Là nh÷ng t¶i träng g©y ra gia tèc cã trÞ sè ®¸ng kÓ trªn vËt thÓ ® îc xÐt. + Lµ nh÷ng lùc hoÆc ngÉu lùc t¸c dông liªn tôc tõ kh«ng ®Õn trÞ sè cuèi cïng kh«ng ®æi, hoÆc biÕn ®æi kh«ng ®¸ng kÓ theo thêi gian + Lµ nh÷ng lùc hoÆc ngÉu lùc t¸c dông liªn tôc tõ kh«ng vµ biÕn ®æi kh«ng ®¸ng kÓ theo thêi gian +T¶i träng t¸c dông mét c¸ch tõ tõ hoÆc biÕn ®æi theo thêi gian Tải trọng động gồm có những bài toán nào? + Bµi to¸n chuyÓn ®éng cã gia tèc kh«ng ®æi + Bµi to¸n cã gia tèc thay ®æi ( dao động) + Bµi to¸n trong ®ã chuyÓn ®éng xÈy ra rÊt nhanh trong mét thêi gian ng¾n ( va chạm). + Tất cả đáp án đều đúng. Tải trọng tĩnh là loại lực như thế nào? + Lµ nh÷ng lùc hoÆc ngÉu lùc t¸c dông liªn tôc tõ kh«ng ®Õn trÞ sè cuèi cïng kh«ng ®æi, hoÆc biÕn ®æi kh«ng ®¸ng kÓ theo thêi gian. + T¶i träng t¸c dông mét c¸ch ®ét ngét hoÆc biÕn ®æi theo thêi gian. + Lµ nh÷ng lùc hoÆc ngÉu lùc t¸c dông liªn tôc tõ kh«ng vµ biÕn ®æi kh«ng ®¸ng kÓ theo thêi gian. + T¶i träng t¸c dông mét c¸ch tõ tõ hoÆc biÕn ®æi theo thêi gian. Thanh được gọi là có độ cong bé, khi tỷ lề giữa bán kính cong (R0) và chiều cao mặt cắt ngang (h ) như thế nào?

+

+

+

+

Thanh được gọi là có độ cong lớn, khi tỷ lề giữa bán kính cong (R0) và chiều cao mặt cắt ngang (h ) như thế nào?

+ .

+

+

+

Thế nào được gọi là bài toán dao động? + Bµi to¸n chuyÓn ®éng cã gia tèc kh«ng ®æi + Bµi to¸n cã gia tèc thay ®æi. + Bµi to¸n trong ®ã chuyÓn ®éng xÈy ra rÊt nhanh trong mét thêi gian ng¾n. + Tất cả đáp án đều đúng. Thế nào được gọi là bài toán va chạm? + Bµi to¸n chuyÓn ®éng cã gia tèc kh«ng ®æi + Bµi to¸n cã gia tèc thay ®æi. + Bµi to¸n trong ®ã chuyÓn ®éng xÈy ra rÊt nhanh trong mét thêi gian ng¾n. + Tất cả đáp án đều đúng. Thế nào được gọi là dao động cưỡng bức? + Dao động của hệ đàn hồi dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi theo thời gian. + Dao động không có lực kích thích + Dao động không có lực cản + Dao động không có lực cản Thế nào được gọi là dao động tự do? + Dao động không có lực kích thích. + Dao động của hệ đàn hồi dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi theo thời gian + Dao động không có lực cản + Dao động không có lực cản Thế nào là thanh cong phẳng? + Là thanh mà trục của nó là 1 đường cong phẳng. + Là thanh mà trục của nó là 1 đường cong. + Thanh là 1 đường cong. + Thanh là 1 đường hình cong. Theo E.S. Yasinsky thì ứng suất tới hạn được xác định theo công thức nào sau đây?

+ .

+

+

+

Trạng thái giới hạn của kết cấu là trạng thái như thế nào? + Là trạng thái mà ở đó kết cấu hoàn toàn mất khả năng chịu lực + Là trạng thái mà ở đó kết cấu hoàn toàn có khả năng chịu lực + Là trạng thái mà ở đó kết cấu mất khả năng chịu lực + Là trạng thái mà ở đó kết cấu hoàn toàn mất khả năng làm việc Trong chuyển động quay với gia tốc không đổi, hệ số kđ được xác định theo công thức nào sau đây?

+

+

+

+

Trong công thức tính chuyển vị hệ đàn hồi tuyến tính

có nghĩa là gì?

đại lượng + Nội lực do Pk = 1 gây ra ở trạng thái “k”. + Ngoại lực do Pk = 1 gây ra ở trạng thái “k” + Nội lực do Pk = 0 gây ra ở trạng thái “k” + Ngoại lực do Pk = 0 gây ra ở trạng thái “k” Trong công thức tính chuyển vị hệ đàn hồi tuyến tính

có nghĩa là gì?

đại lượng + Nội lực do Pk = 1 gây ra ở trạng thái “k”. + Ngoại lực do Pk = 1 gây ra ở trạng thái “k” + Nội lực do Pk = 0 gây ra ở trạng thái “k” + Ngoại lực do Pk = 0 gây ra ở trạng thái “k”

Trong công thức tính công khả dĩ , đại lượng km là gì?

+ Là chuyển vị khả dĩ tương ứng với lực Pk + Là chuyển vị tương ứng với lực Pk + Là lượng dịch chuyển khi cần thiết + Là lượng dịch chuyển ban đầu

Trong công thức tính độ võng của thanh chịu uốn dọc và ngang đồng thời . Đại lượng y*

z là gì?

+ Độ võng do lực ngang gây ra uốn ngang + Độ võng do lực dọc gây ra uốn ngang + + Độ võng do lực dọc gây ra uốn dọc + + Độ võng do lực ngang gây ra uốn dọc

Trong công thức tính lực tới hạn khi thanh chịu uốn dọc và ngang đồng thời , µ là hệ số gì?

+ Hệ số tính + Hệ số kéo + Hệ số uốn + Hệ số nén.

Trong công thức tính ứng suất của thanh chịu uốn dọc và ngang đồng thời .

x là gì?

Đại lượng M* + Mômen uốn do thành phần lực ngang gây ra uốn ngang phẳng + Mômen của cả hệ gồm lực dọc và lực ngang gây ra + Mômen của cả hệ gồm lực dọc Nz gây ra + Mômen của cả hệ gồm lực dọc Qy gây ra

Trong công thức tổng quát của Ơle về lực tới hạn

µ có nghĩa là gì?

+ HÖ sè phô thuéc vµo d¹ng liªn kÕt ë hai mót thanh

+ Hệ số tải trọng. + Hệ số phụ thuộc vào vật liệu + Hệ số phụ thuộc vào dạng bài toán. Trong thanh cong phẳng có những thành phần nội lực nào? + Nz, Mx, Qy. + Mx, Qy + Nz, Qy + Nz, Mx Trong thanh cong phẳng Mx có gí trị âm khi nào? + Khi chúng làm cho thanh cong có su hướng giảm cong hơn. + Khi chúng làm cho thanh cong có su hướng cong hơn + Khi chúng làm cho thanh cong có su hướng quay ngược chiều kim đồng hồ + Khi chúng làm cho thanh cong có su hướng quay cùng chiều kim đồng hồ Trong thanh cong phẳng Mx có gí trị dương khi nào? + Khi chúng làm cho thanh cong có su hướng cong hơn. + Khi chúng làm cho thanh cong có su hướng giảm cong hơn + Khi chúng làm cho thanh cong có su hướng quay ngược chiều kim đồng hồ + Khi chúng làm cho thanh cong có su hướng quay cùng chiều kim đồng hồ Ứng suất của thanh chịu uốn dọc và ngang đồng thời được xác định theo công thức nào sau đây?

+ .

+

+

+

Ứng suất trên mặt cắt ngang của thanh chịu kéo (nén) và uốn đồng thời được xác định theo công thức nào sau đây?

+

+ .

+

+

Ứng suất trên mặt cắt ngang của thanh chịu uốn xiên được xác định theo công thức nào sau đây?

+

+

+

+

Ứng suất trên mặt cắt ngang của thanh chịu uốn xoắn đồng thời được xác định theo công thức nào sau đây?

+

+

. +

+

Ứng suất trong thanh cong chịu kéo (nén) được xác định theo công thức nào sau đây?

+

+

+

+

Ứng suất trong thanh cong chịu lực phức tạp được xác định theo công thức nào sau đây (bỏ qua ảnh hưởng của Qy)?

+ .

+

+

+

Ứng suất trong thanh cong chịu uốn thuần túy được xác định theo công thức nào sau đây?

+ .

+

+

+

Ứng suất trung bình được xác định theo công thức nào sau đây?

+

+

+

+

Vì sao công ngoại lực là công dương? + Gây ra các chuyển vị + Ngăn cản chuyển vị + Gây ra đàn hồi + Gây ra biến dạng Vì sao công nội lực là công âm? + Ngăn cản chuyển vị + Gây ra các chuyển vị + Gây ra đàn hồi + Gây ra biến dạng