A. Cả hai đều đúng
B. Liên kết khớp
C. Gối tựa cố định
D. Cả hai đều sai
ANSWER: A
Câu 5: Đây là sơ đồ liên kết loại gì?
A. Cả hai đều đúng
B. Liên kết đơn.
C. Gối tựa di động.
D. Cả hai đều sai.
ANSWER: A
Câu 6: Hãy cho biết sơ đồ liên kết và phản lực liên kết nào sau đây là vẽ đúng.
A. Sơ đồ 2
Sơ đồ 1
Sơ đồ 2
Sơ đồ 3
Sơ đồ 4
V
V
H
H
H
lOMoARcPSD|42620215
.
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆU
CÓ ĐÁP ÁN
Câu 1: Vật thể thỏa điều kiện bền nghĩa là gì?
A. Nghĩa là không bị phá hoại (nứt, gãy, sụp đổ)
B. Nghĩa là biến dạng và chuyển vị nằm trong một giới hạn cho phép
C. Nghĩa là bảo toàn hình thức biến dạng ban đầu
D.
Nghĩa là tình trạng chịu lực của vật thể không bị ảnh hưởng
ANSWER: A
Câu 2:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cả hai sinh viên đều đúng
B. Sinh viên 2: Vật thể thỏa điều kiện cứng, nghĩa là khả năng bảo toàn được trạng thái cân
bằng ban đầu của kết cấu trong quá trình chịu lực.
C. Sinh vn 1: Vật thể thỏa điều kiệnn định, nga bảo tn nh thức biến dạng ban đầu
D.
Cả hai sinh viên đều sai
ANSWER: A
Câu 3: Ngoại lực được phân loại theo tính
chất chủ động và bị động thì bao gồm các
thành phần lực nào sao đây?
A.
Phản lực và tải trọng
B.
Lực tập trung và lực phân bố
C.
Lực tập trung và phản lực
D.
Lực phân bố và phản lực
ANSWER: A
Câu
4: Đây là sơ đồ liên kết loại gì?
B. Sơ đồ 1
C. Sơ đồ 3
D. Sơ đồ 4
ANSWER: A
Câu 7: Hãy cho biết sơ đồ liên kết và phản lực liên kết nào sau đây là vẽ đúng.
A. Sơ đồ 3
B. Sơ đồ 2
C. Sơ đồ 1
D. Sơ đồ 4
ANSWER: A
Câu 8: Trên mặt cắt ngang tồn tại nhiều nhất bao nhiêu thành phần nội lực?
A. 6
B. 7
C. 3
D. 4
ANSWER: A
Câu 9: Lực dọc được xem là dương khi nào?
A. Khi có chiều hướng ra ngoài mặt cắt
B. Khi có chiều hướng vào trong mặt cắt
C. Khi có chiều song song với trục Ox và hướng dương
D. Khi có chiều song song với trục Oy và hướng dương
ANSWER: A
Câu 10: Cho biểu đồ lực tác dụng như hình sau đây; Hãy tính VA và VB
A. VA = 0,5ql, VB = 0,5ql
B. VA = 0,5q, VB = 0,5q
C. VA = ql, VB = ql
D. VA = 0,5ql, VB = - 0,5ql
ANSWER: A
Câu 11: Cho biểu đồ lực tác dụng như hình sau đây; Hãy tính VA và VB
A. VA = Mo/l, VB = Mo/l
B. VA = 0,5Mo/l, VB = 0,5Mo/l
Sơ đồ 1
Sơ đồ 2
Sơ đồ 3
Sơ đồ 4
V
V
H
M
H
M
M
H
V
B
l
VA
VB
VA
VB
A
l
lOMoARcPSD|42620215
.
C. VA = l/Mo, VB = l/Mo
D. VA = 0,5l/Mo, VB = 0,5l/Mo
ANSWER: A
Câu 12: Cho biểu đồ lực tác dụng như hình sau đây; Hãy tính VA và VC.
A. VA = 2qa, VC = 2qa
B. VA = 1,5qa, VC = 2,5qa
C. VA = 3qa, VC = qa
D. VA = qa, VC = 3qa
ANSWER: A
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cả hai sinh viên đều đúng
B. Sinh viên 2: Giả thuyết về tính chất biến dạng của thanh chịu kéo nén đúng tâm là bỏ qua
ứng suất pháp trên những mặt cắt song song với trục thanh
C. Cả hai sinh viên đều sai
D. Sinh viên 1: Giả thuyết về tính chất biến dạng của thanh chịu kéo nén đúng tâm là các lớp
vật liệu dọc trục thanh không chèn ép, xô đẩy nhau trong quá trình biến dạng.
ANSWER: A
Câu 14: Hãy cho biết biểu đồ nội lực nào sau đây là đúng?
A. Biểu đồ 4
B. Biểu đồ 1
C. Biểu đồ 2
D. Biểu đồ 3
ANSWER: A
Câu 15: Hãy cho biết biu đ ni lực nào sau đây là đúng?
VA
VC
Biểu đồ 1
Biểu đồ 2
Biểu đồ 3
Biểu đồ 4
lOMoARcPSD|42620215
.
A. Biểu đồ 2
B. Biểu đồ 4
C. Biểu đồ 1
D. Biểu đồ 3
ANSWER: A
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cả hai sinh viên đều đúng.
B. Sinh viên 2: Khả năng chịu lực và biến dạng của vật thể phụ thuộc vào độ lớn và phương
tác dụng của ngoại lực.
C. Cả hai sinh viên đều sai.
D. Sinh viên 1: Khả năng chịu lực và biến dạng của vật thể phụ thuộc vào diện tích mặt cắt
ngang.
ANSWER: A
Câu 17: Khi nào được gi là thanh chịu kéo nén đúng tâm?
A. Khi trên mi mt ct ngang ca thanh ch có mt thành phn ni lc là lc dc Nz
B. Khi mt ct ngang ca thanh ch có mt thành phn ni lc là lc dc Nz
C. Khi trên mi mt ct ngang ca thanh c hai thành phn ni lc lc nén (- Nz)
lc kéo (Nz)
D. Khi thanh chu tác dng ca ngoi lực vào đúng trọng tâm ca thanh
ANSWER: A
Câu 18: Công thc tính biến dng dc ca thanh chịu kéo nén đúng tâm là?
A. ΔL = NzL/EA
B. ΔL = Nz/EAL
C. ΔL = NzLE/A
D. ΔL = NzEA/ L
ANSWER: A
Câu 19: Cho thanh tròn chịu kéo như hình vẽ.
A. σz = 4 N/mm2
B. σz = 4 N.mm2
C. σz = 5 N/mm2
Biểu đồ 1
Biểu đồ 2
Biểu đồ 3
Biểu đồ 4
L
P
Biết P = 200 N, diện tích của thanh A = 50 mm2, chiều dài
thanh L = 1000 mm, E = 210 000 N/mm2. Xác định ứng suất
σz trên mặt cắt ngang của thanh?
lOMoARcPSD|42620215
.
D. σz = 5 N.mm2
ANSWER: A
Câu 20: Cho thanh có tiết diện thay đổi chu ti trọng như hình v.
A. 2 kN/cm2
B. 1,875 kN/cm2
C. 4 kN/cm2
D. 1,875 kN/cm2
ANSWER: A
Câu 21: Đâu là các giả thuyết đúng về tính chất biến dạng của thanh chịu kéo nén
đúng tâm?
A. Tất cả đều đúng
B. Các lớp vật liệu dọc trục thanh không chèn ép, xô đẩy nhau trong quá trình biến dạng.
C. Các thớ vật liệu dọc trục có biến dạng dài bằng nhau
D. Các tiết diện của thanh vẫn phẳng và vuông góc với trục
ANSWER: A
Câu 22: Cho thanh chu lực như hình v:
A. RA = 45 kN
B. RA = 30 kN
C. RA = 25 kN
D. RA = 55 kN
ANSWER: A
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cả hai sinh viên đều đúng
B. Sinh viên 2: Vật thể thỏa điều kiện cứng, nghĩa khi tiếp nhận truyền tất cả các tác
động lực, những thay đổi kích thước hình học của kết cấu không được vượt quá những
giá trị cho phép
C. Cả hai sinh viên đều sai
D. Sinh viên 1: Vật thể thỏa điều kiện cứng, nghĩa là biến dạng và chuyển vị nằm trong một
giới hạn cho phép
ANSWER: A
Câu 24: Mômen quán tính ca mt cắt ngang đối vi trc y ca hình ch nht có chiu
rng b song song trc x và chiu cao h là?
A. Ix = hb3/12
B. Ix = bh3/12
Biết F1 = 10 kN; F2 = 25 kN. A1 = 5cm2;
A2 = 8cm2; a = b = 1m; E = 2.104kN/cm2
Tính ứng suất pháp lớn nhất.
Biết a = 1m; A2 = 2A1 = 15cm2;
F1 = 25kN; F2 = 60kN;
q = 10kN/m; E = 104 kN/cm2. Xác
định phn lc liên kết ti A.
lOMoARcPSD|42620215
.