
1
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
SỨC BỀN VẬT LIỆU 1 – MÃ HP 072751
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TS. ĐỖ HÙNG CHIẾN – VIỆN CƠ KHÍ
Câu 1. (CLO1.1) Sức bền vật liệu nhằm giải quyết những vấn đề gì trong kỹ thuật?
A. Độ bền và độ cứng
B. Độ bền, độ cứng và độ ổn định
C. Độ cứng và độ ổn định
D. Độ bền và ổn định
Câu 2. (CLO1.1) Đối tượng của sức bền vật liệu trong kỹ thuật?
A. Vật liệu
B. Vật liệu không đàn hồi
C. Vật liệu đàn hồi và vật thể biến dạng tuyến tính
D. Vật thể
Câu 3. (CLO1.1) Ngoại lực là?
A. Thành phần xuất hiện bên ngoài vật thể
B. Thành phần vật thể tác dụng ra bên ngoài
C. Thành phần tải trọng tương tác bên trong các phần vật thể
D. Thành phần tải trọng từ bên ngoài tác dụng vào vật thể
Câu 4. (CLO1.1) Nội lực là?
A. Thành phần xuất hiện bên trong vật thể
B. Thành phần tải trọng xuất hiện theo độ tăng của lực phân tử được xác định bằng
phương pháp mặt cắt
C. Thành phần phản lực do ngoại lực tác dụng
D. Thành phần tải trọng bên ngoài tác dụng vào bên trong vật thể
Câu 5. (CLO1.1) Ngoại lực gồm?
A. Tải trọng, phản lực, lực tĩnh, lực động, lực phân bố, lực tập trung
B. Lực tĩnh và lực động
C. Lực phân bố và tải trọng
D. Lực tập trung và phản lực
Câu 6. (CLO1.1) Ngàm cứng được xác định?
A. Là gối cứng
B. Là gối cứng khống chế chuyển vị quay
C. Là ngàm trượt

2
D. Là gối di động
Câu 7. (CLO1.1) Thế nào là gối đỡ cứng?
A. Thành phần khống chế chuyển động quay
B. Thành phần khống chế chuyển động dọc trục dầm.
C. Thành phần liên kết khống chế các chuyển động tịnh tiến
D. Thành phần khống chế chuyển động thẳng đứng vuông góc với trục dầm
Câu 8. (CLO1.1) Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Đạo hàm bậc nhất của Mô men uốn là lực cắt
B. Đạo hàm bậc nhất của lực cắt là mô men uốn
C. Đạo hàm bậc hai của mô men uốn là tải trọng rải tác dụng.
D. Đạo hàm của lực cắt là tải trọng rải tác dụng
Câu 9. (CLO1.1) Đơn vị của ứng suất là?
A. N.m
B. N.mm
C. N/mm2
D. kN/mm
Câu 10. (CLO1.1) Đơn vị của mô men là?
A. N.m
B. N.mm2
C. N/mm2
D. kN/mm
Câu 11. (CLO1.1) Sức bền vật liệu là học phần nghiên cứu về loại vật liệu nào?
A. Đàn hồi, dị hướng
B. Đồng chất, đẳng hướng
C. Đẳng hướng, dị hướng
D. Đàn hồi, đồng chất, đẳng hướng
Câu 12. (CLO1.1) Thép là loại vật liệu có tính chất gì?
A. Chịu nén tốt hơn chịu kéo
B. Chịu kéo tốt hơn chịu nén
C. Chịu kéo và nén như nhau
D. Chịu kéo tốt, chịu xoắn tốt, chịu uốn kém
Câu 13. (CLO1.1) Gang là loại vật liệu có tính chất gì?
A. Chịu nén tốt hơn chịu kéo

3
B. Chịu kéo tốt hơn chịu nén
C. Chịu kéo và nén như nhau
D. Chịu kéo tốt, chịu xoắn tốt, chịu uốn kém
Câu 14. (CLO1.1) Hệ số Poisson của thép nằm trong giới hạn nào dưới đây?
A. 1-2
B. 0 – 0.2
C. 0.2 – 0.35
D. 0.5 – 1
Câu 15. (CLO1.1) Thế nào là giới hạn chảy của vật liệu?
A. Tại thời điểm đạt giới hạn chịu lực cực đại của vật liệu
B. Tại đó vật liệu chuyển từ trạng thái đàn hồi sang trạng thái chảy dẻo
C. Tại nhiệt độ làm nóng chảy vật liệu
D. Tại thời điểm vật liệu bị kéo đứt
Câu 16. (CLO1.2) Biểu đồ của mô men uốn đạt cực trị khi?
A. Lực cắt lớn nhất
B. Lực dọc bằng “không”
C. Lực cắt bằng “không”
D. Lực cắt là hằng số
Câu 17. (CLO1.2) Biểu đồ của mô men uốn thay đổi chiều tăng/giảm khi?
A. Tại đó có lực ngang tập trung
B. Tại đó có lực dọc tập trung
C. Lực cắt bằng “không”
D. Lực cắt lớn nhất
Câu 18. (CLO1.2) Biểu đồ của mô men uốn có bước nhảy khi?
A. Tại đó có lực ngang tập trung
B. Tại đó có mô men phân bố
C. Tại đó có mô men tập trung
D. Tại đó mô men bằng 0
Câu 19. (CLO1.2) Biểu đồ của lực cắt có bước nhảy khi?
A. Tại đó có lực ngang tập trung
B. Tại đó có mô men phân bố
C. Tại đó có mô men tập trung
D. Tại đó mô men bằng 0

4
Câu 20. (CLO1.2) Ba bài toán cơ bản trong sức bền vật liệu là gì?
A. Chẩn đoán, xác định tải trọng cho phép, thiết kế mặt cắt
B. Kiểm tra, xác định tải trọng cho phép, thiết kế mặt cắt
C. Chẩn đoán, xác định ứng suất cho phép, thiết kế mặt cắt
D. Kiểm tra, xác định nội lực, thiết kế mặt cắt
Câu 21. (CLO1.2) Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Biểu đồ lực cắt có bước nhảy tại điểm có lực tập trung trên dầm
B. Biều đồ lực cắt có bước nhảy khi mô men tập trung tại điểm đó trên dầm
C. Biểu đồ mô men có bước nhảy tại điểm có mô men tập trung trên dầm
D. Biểu đồ mô men có mũi (thay đổi hướng) khi có lực tập trung tại điểm đó trên dầm
Câu 22. (CLO1.2) Khi dầm chỉ chịu tải trọng tập trung và mô men tập trung, phát biểu
nào sau đây là không đúng:
A. Biểu đồ lực cắt có bước nhảy tại điểm có lực tập trung trên dầm
B. Biểu đồ mô men có bước nhảy tại điểm có mô men tập trung trên dầm
C. Biểu đồ lực cắt có dạng hình chữ nhật
D. Biều đồ mô men có dạng bậc 2 (parabol)
Câu 23. (CLO1.2) Khi dầm chỉ chịu tải trọng tập trung và lực rải đều, phát biểu nào sau
đây là đúng:
A. Biểu đồ mô men có dạng tam giác (đường bậc nhất)
B. Biểu đồ mô men có dạng bậc 2 (parabol)
C. Biểu đồ lực cắt có dạng hình chữ nhật (đường nằm ngang)
D. Biểu đồ lực cắt có dạng bậc 2 (parabol)
Câu 24. (CLO1.2) Dầm conxon (cantiliver beam) nằm ngang dài 1m, 1 đầu ngàm cứng, 1
đầu tự do chịu tải trọng tác dụng từ dưới lên P = 10 kN vuông góc với trục dầm. Giá trị
mô men uốn tại ngàm bằng:
A. -10 kN.m
B. -10 kN
C. 10 kN.m
D. 10 kN/m
Câu 25. (CLO1.2) Dầm conxon (cantiliver beam) nằm ngang dài 1m, 1 đầu ngàm cứng, 1
đầu tự do chịu tải trọng tác dụng từ dưới lên q = 10 kN/m vuông góc với trục dầm. Giá trị
lực cắt tại ngàm bằng:
A. -10 kN.m
B. 10 kN

5
C. 10 kN/m
D. -10 kN
Câu 26. (CLO1.2) Dầm conxon (cantiliver beam) nằm ngang dài 2m, 1 đầu ngàm cứng, 1
đầu tự do chịu tải trọng tác dụng từ dưới lên q = 10 kN/m vuông góc với trục dầm. Giá trị
mô men tại ngàm bằng
A. -10 kN.m
B. -20 kN.m
C. 20 kN.m
D. -20 kN/m
Câu 27. (CLO1.2) Dầm đơn 2 đầu tựa tự do nằm ngang dài 3m, chịu tải trọng tác dụng từ
trên xuống q = 10 kN/m vuông góc với trục dầm. Giá trị lực cắt tại vị trí chính giữa dầm
bằng:
A. -15 kN
B. 0 kN
C. 15 kN
D. 10 kN/m
Câu 28. (CLO1.2) Dầm đơn 2 đầu tựa tự do nằm ngang dài 3m, chịu tải trọng tác dụng từ
trên xuống q = 10 kN/m vuông góc với trục dầm. Giá trị mô men tại 3m bằng:
A. -15 kN.m
B. 0 kN.m
C. 15 kN.m
D. 15 kN/m
Câu 29. (CLO1.2) Dầm đơn 2 đầu tựa tự do nằm ngang dài 3m, chịu tải trọng tác dụng từ
trên xuống q = 10 kN/m vuông góc với trục dầm. Giá trị mô men tại 1,5m bằng:
A. 15 kN/m
B. -11,25 kN.m
C. 11,25 kN.m
D. 15 kN.m
Câu 30. (CLO1.2) Dầm đơn 2 đầu tựa tự do nằm ngang dài 3m, chịu mô men tập trung tại
chính giữa nhịp dầm M = 10kN.m quay cùng chiều kim đồng hồ. Giá trị mô men tại gối
A. -5 kN.m
B. 0 kN.m