
BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DƯỢC LÂM SÀNG
1. Nghiên cứu các thông số dược động học của thuốc trên người bệnh nhằm mục
đích gì:
A. Hiệu chỉnh liều dùng của cá thể người bệnh
B. Giảm chi phí điều trị bằng thuốc
C. Nghiên cứu tác dụng dược lý của thuốc
D. Quản lý việc dung thuốc trên lâm sàng
2. Phác đồ điều trị được thiết kế riêng biệt cho từng người bệnh có ý nghĩa sau:
A. Giúp đánh giá thực tế về hiệu quả tác dụng của thuốc
B. Giám sát chặt chẽ tuân thủ của người bệnh
C. Phân loại bệnh tật và quản lý điều trị thuốc tại bệnh viện
D. Nang cao chất lượng điều trị và sự tự tin của bệnh nhân
3. Việc sử dụng thuốc cho từng cá thể người bệnh muốn đạt hiệu quả tối ưu cần
dựa trên yếu tố nào:
A. Lựa chọn thuốc và liều dùng phù hợp tình trạng sinh lý và bệnh lý
B. Có chế độ chăm sóc đặc biệt và cung cấp đầy đủ số lượng thuốc
C. Chẩn đoán chính xác nguyên nhân gây bệnh và các biến chứng
D. Được dùng thuốc có sinh khả dụng cao và phối hợp nhiều loại thuốc
4. Để tính được khoảng cách giữa các lần dùng thuốc cho người bệnh, người ta
dựa vào thông số nào:
A. Độ thanh thải
B. Thời gian bán thải( t2)
C. Diện tích dưới đường cong (AUC)
D. Sinh khả dụng (F)
5. Thời gian bán thải của thuốc (t2) sẽ thay đổi thế nào trên người bệnh:
A. Tăng tốc độ thải trừ thuốc tăng
B. Tăng khi tốc độ thải trừ thuốc giảm
C. Giảm khi thể tích phân bố của thuốc tang
D. Giảm khi hệ số thanh thải của thuốc giảm
6. Cách xử trí với bệnh nhân bị suy thận nặng đang sử dụng cephalexin và
theophylin là:
A. Giảm liều cephalexin, giữ nguyên liều theophylin
B. Giảm cả liều cephalexin và theophylin
C. Giữ nguyên liều cephalexin, giảm liều theophylin
D. Không cần thay đổi liều của hai thuốc
7. Ý nghĩa của việc xác định hệ số thanh thải (Cl) của thuốc trên cá thể người
bệnh là:
A. Thuốc có Cl nhỏ tức là thuốc được thải trừ nhanh
B. Dựa vào Cl để thiết lập chế độ điều trị lâu dài với việc dùng thuốc liên tục

C. Nếu biết Cl ta có thể hiệu chỉnh liều trong trường hợp bệnh lý
D. Cl cho ta biết 1 thuốc được hấp thụ nhiều hay ít
8. Dùng thuốc gây mê có chỉ số lipid/nước cao cho người béo phì có sự khác biệt
với người bình thường cùng cân nặng là:
A. Người béo phì cần lượng thuốc mê ít hơn
B. Người béo phì cần lượng thuốc mê nhiều hơn
C. Quá trình hồi phục sau gây mê ở người béo phì nhanh hơn
D. Không có sự khác biệt giữa hai đối tượng này
9. Tỉ lệ nước trong cơ thể ảnh hưởng nhiều nhất đến thông số dược động học
nào:
A. Thể tích phân bố (Vd)
B. Độ thanh thải ( Cl)
C. Thời gian bán thải (t2)
D. Diện tích đường cong (AUC)
10.Thông tin cần thiết nhất để lựa chọn, thay thế và hiệu chỉnh liều thuốc là:
A. Diện tích dưới đường con
B. Sinh khả dụng
C. Thể tích phân bố
D. Hệ số thanh thải
11.Hai nguyên tắc cơ bản trong sử dụng thuốc hợp lý là:
A. Thuốc có đặc tính dược lực học phù hợp với bệnh chuẩn đoán và đặc tính
dược động học phù hợp với cá thể người bệnh
B. Cẩn nhắc lợi ích/nguy cơ/chi phí với từng ng bệnh, chọn thuốc cho hiệu quả lâm
sàng cao nhất
C. Chọn thuốc cho hiệu quả lâm sàng và có độ an toàn cao nhất để đảm bảo chất
lượng cuộc sống cho bệnh nhân
D. Lựa chọn thuốc phù hợp tình trạng bệnh lý và đảm bảo an toàn cùng với khả năng
tuân thủ của ng bệnh
12.Một trong các nguyên tắc đánh giá sử dụng thuốc hợp lý là dựa vào:
A. Hướng dẫn điều trị chuẩn
B. Hướng dẫn sử dụng thuốc
C. Hướng dẫn thực hành lâm sàng
D. Hiệu quả tác dụng của thuốc
13.Thuốc khi dùng trên lâm sàng bắt buộc phải được giám sát điều trị là:
A. Digoxin
B. Amlodipin
C. Captopril
D. Methyldopa
14.Thuốc khi dùng trên lâm sàng bắt buộc phải được giám sát điều trị là:
A. Theophyllin

B. Salbutamol
C. Terbutalin
D. Diclofenac
15.Thuốc khi dùng trên lâm sàng bắt buộc phải được giám sát điều trị là:
A. Phenytoin
B. Paracetamol
C. Ibuprofen
D. Diclofenac
16.Thuốc khi dùng trên lâm sàng bắt buộc phải được giám sát điều trị là:
A. Gentamicin
B. Ampicillin
C. Amoxicillin
D. Cefuroxim
17.Thuốc khi dùng trên lâm sàng bắt buộc phải được giám sát điều trị là:
A. Tobramycin
B. Erythromycin
C. Spiramycin
D. Cephalosporin
18.Thuốc khi dùng trên lâm sàng bắt buộc phải được giám sát điều trị là:
A. Vancomycin
B. Cefaclor
C. Cephalotin
D. Cefradin
19.Thuốc khi dùng trên lâm sàng bắt buộc phải được giám sát điều trị là:
A. Methotrexate
B. Rifampicin
C. Clairithromycin
D. Azthromycin
20.Thuốc khi dùng trên lâm sàng bắt buộc phải được giám sát điều trị là:
A. Ciclosporin
B. Lincomycin
C. Metronidazol
D. Artesunat
21.Thuốc khi dùng trên lâm sàng bắt buộc phải được giám sát điều trị là
A. Amiodaron
B. Nifedipin
C. Captopril
D. Losartan

22.Yếu tố quan trọng nhất để đánh giá hiệu quả điều trị và an toàn trong sử dụng
thuốc là:
A. Các nghiên cứu về sử dụng thuốc tại các cơ sở điều trị
B. Báo cáo của nhà sản xuất về hiệu quả điều trị và an toàn thuốc
C. Các báo cáo về phản ứng bất lợi và tác dụng phụ của thuốc
D. Sự tuân thủ của người bệnh theo hướng dẫn sử dụng thuốc
23. Yếu tố quan trọng trong phân tích các tương tác thuốc một cách hệ thống là:
A. Hiểu biết về cơ chế tương tác thuốc và một số nguyên lý
B. Nguyên lý trong việc xây dựng phác đồ điều trị bệnh
C. Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến đáp ứng của ng bệnh
D. Đánh giá toàn bộ tiền sử dùng thuốc của ng bệnh
24. Tiêu chí đánh giá sử dụng thuốc hợp lý:
A. Tỷ lệ bệnh nhân được chữa khỏi bệnh cao
B. Các tác dụng không mong muốn ít xảy ra
C. Hướng dẫn dùng thuốc đơn giản dễ hiểu
D. Ng bệnh chấp nhận được chi phí điều trị
25. Sự tuân thủ của người bệnh đối với hướng dẫn sử dụng thuốc giúp cho thầy
thuốc đánh giá tiêu chí nào của dược lâm sàng:
A. Hiệu quả điều trị thuốc
B. Khả năng chi trả của người bệnh
C. Dạng bào chế tiện sử dụng của thuốc
D. Mức độ hiểu biết của người bệnh
26. Để đạt mục tiêu sử dụng thuốc hiệu quả và an toàn, người dược sĩ lâm sàng cần
hiểu biết điều gì:
A. Thuốc có tác dụng mạnh với nguyên nhân gây bệnh hay không
B. Thuốc có gây độc hay bất lợi cho người sử dụng hay không
C. Thuốc thể hiện tác dụng và độc tính trên người bệnh đó như thế nào
D.Người bệnh có khả năng chi trả cho việc điều trị bệnh hay không

27. Công tác nào thuộc vai trò của dược sĩ lâm sàng trong bệnh viện:
A. Phân loại và lưu trữ thuốc tại bệnh viện
B. Cấp phát và hướng dẫn sử dụng thuốc
C. Tư vấn xây dựng danh mục thuốc bệnh viện
D. Điều trị thuốc cho từng cá thể ng bệnh
28. Công tác nào thuộc vai trò của dược sĩ lâm sàng trong bệnh viện:
A. Xây dựng quy trình pha chế thuốc
B. Xây dựng quy trình cấp phát thuốc
C. Hướng dẫn ng bệnh điều trị thuốc
D. Tư vấn đấu thầu thuốc bệnh viện
29. Xây dựng qui trình giám sát sử dụng thuốc là bắt buộc đối với thuốc nào:
A. Có khoảng điều trị hẹp, nhiều tác dụng phụ nghiêm trọng
B. Có trong danh mục thuốc cấp cứu của bệnh viện
C. Có độc tính cao như kháng sinh thuốc chống ung thư
D. Mới được đưa vào sử dụng, chưa rõ tính hiệu quả và an toàn
30. Việc theo dõi dùng thuốc trên lâm sàng có thể mang lại kết quả trực tiếp là:
A. Xác định phản ứng bất lợi do thuốc hay do chính người bệnh
B. Phòng ngừa và hạn chế những phản ứng bất lợi của thuốc
C. Nang cao hiệu quả và độ an toàn cho ng sử dụng thuốc
D. Phát hiện kịp thời các phản ứng bất lợi của thuốc trong và sau điều trị
31. Vai trò của dược sĩ lâm sàng trong công tác quản lý, giám sát điều trị thuốc tại
bệnh viện là:
A. Xây dựng danh mục thuốc và vật tư sử dụng tại bệnh viện
B. Xây dựng các quy trình liên quan đên sử dụng thuốc
C. Tư vấn việc đấu thầu danh mục thuốc tại bệnh viện
D. Giám sát việc kê đơn và Hướng dẫn bệnh nhân sử dụng thuốc

