M C L C
Ch ng 1 : Ki n th c c b n đi n ươ ế ơ
1 - 1 Nh ng khái ni m c b n trong m ch đi n ơ 4
1 - 2 ngt th đi n ki m tra m ch đi n 9
1 - 3 Cu n dây i s t 12
1 - 4 Đi n và t 14
1 - 5 V t li u cách đi n 15
Ch ng 2 : Nh ng v n đ c b n c a h th ng c p đi n ươ ơ
2 - 1 Truy n t i đi n 17
2 - 2 y cái 22
2 - 3 Đi n qu ng 30
2 - 4 V n đ ti p đ t đi m trungnh ế 32
2 - 5 C p đi n và thông tin 41
2 - 6 Nh ng v n đ khác 43
Ch ng 3 : Kc đi nươ
3 - 1 nh h ng c a môi tr ng đ i v i khí c đi n ưở ườ 46
3 - 2 ng b c (l ng) v s 48
3 - 3 S s n sinhd p t t h quang đi n 51
3 - 4 Đ u ti p xúc ế 54
3 - 5 B ng t m ch d u 58
3 - 6 B ng t m ch Hexafluoride l u huỳnh. B ng t m ch kng khí. B ng t m ch ư
chân không 65
3 - 7 ng t c cách ly và công t c c u dao 69
3 - 8 C c u thaoc và thao tác m ch đi nơ 74
3 - 9 C u chì 78
3 - 10 Công t c không khí t đ ng 86
3 - 11 Nam châm đi n 88
3 - 12 B ti p xúc ế 92
3 - 13 R leơ 98
3 - 14 B đi n kháng 104
3 - 15 Thi t b phòng ch ng n đi nế 108
Ch ng 4 : Máy bi n áp ươ ế
4 - 1 Nguyên chung c a máy bi n áp ế 112
4 - 2 K t c u và công ngh c a máy bi n ápế ế 120
4 - 3 Ph ng pháp đ u dây máy bi n ápươ ế 133
4 - 4 Đo th máy bi n áp ế 139
4 - 5 V n hànhy bi n áp ế 144
4 - 6 B đi u ch nh đi n áp và b h c m 152
Ch ng 6 : Đ ng c đi n không đ ng b ươ ơ
6 - 1 Nguyên ho t đ ng c b n c a đ ng c đi n không đ ng b ơ ơ 161
6 - 2 K t c u c a môt đi n không đ ng bế ơ 171
6 - 3 V n hànht đi n ki u l ng sóc ơ 176
- Trang 1 -
6 - 4 Kh i đ ng và phanh m môt đi n ki u l ng ơ 182
6 - 5 Môt ki u vành gópơ 188
6 - 6 Môt m t ơ pha 193
6 - 7 Môt c p ch nh l u ba phaơ ư 197
6 - 8 H h ng ki m tra s a ch a môtư ơ 198
Ch ng 8 : K t c u, công ngh nh ng v n đ khác c a máy đi n ươ ế
8 - 1 K t c u c a máy đi nế 203
8 - 2 i s t 209
8 - 3 Cu n dây 211
8 - 4 tr c 218
8 - 5 B đ i chi u, vành góp và ch i đi n 221
8 - 6 Đo ki m máy đi n 223
8 - 7 Nh ng v n đ khác 226
Ch ng 9 ươ . Đ ng y đi n l c ườ
9 - 1 Nh ng v n đ chung c a đ ng dây ườ đi n 232
9 - 2 y d n 236
9 - 3 Đ ng dây m c trên không , ngoài tr iườ 241
9 - 4 Đ ng dây trong nhàườ 247
9 - 5 K t c u cáp đi nế 250
9 - 6 Đ u n i cáp đi n 254
9 - 7 L p đ t và v n hành cáp đi n 256
Ch ng 10 : Ti p đ t và an toàn đi nươ ế
10 - 1 Ki n th c c b n phòng đi n ế ơ gi t 262
10 - 2 Ti p đ t và ti p "không"ế ế 269
10 - 3 Đi n tr ti p đ t và an toàn đi n ế 274
10 - 4 Thi t b ti p đ tế ế 278
10 - 5 Bi n pháp an toàn 282
Ch ng 11 : K thu t ch ng sét ươ
11 - 1 B thu lôi (B tránh sét) 285
11 - 2 Kim thu lôi, dây thu lôi và khe h thu lôi 294
11 - 3 Ch ng sét cho thi t b đi n ế 296
11 - 4 Ch ng sét cho đ ng dây ườ 299
11 - 5 Ch ng sét cho công trình ki n trúc ế 304
11 - 6 L p đ t dây ti p đ t thu lôi và v n đ an toàn ế 305
Ch ng 12 : H s công su t ươ
12 - 1 Dùng t đi n nâng cao h s công su t 308
12 - 2 L p d t và v n hành t đi n 310
Ch ng 13 : Chi u sáng ươ ế
13 - 1 Đèn sáng tr ng 312
13 - 2 Đèn huỳnh quang 315
13 - 3 Các ngu n sáng khác 321
- Trang 2 -
13 - 4 M ch đi n chi u sáng và v n hành ế 323
Ch ng 14 : c qui ươ
14 - 1 B trí b n c c c qui 326
14 - 2 Dung d ch đi n gi i 327
14 - 3 N p - phóng đi n c a c qui 328
14 - 4 V n hành c qui 330
Ch ng 15 : B o v b ng r le và thi t b t đ ng ươ ơ ế
15 - 1 B o v quá dòng đi n 332
15 - 2 B o v vi sai và b o v chi u 334
15 - 3 B o v th t không 335
15 - 4 Ngu n đi n thao tác 337
15 - 5 Thi t b t đ ngế 339
Ch ng 17 : K thu t đi n t ươ
17 - 1 Linh ki n đi n t 342
17 - 2 Thirixto 345
17 - 3 V n hành thi t b thirixto ế 348
17 - 4 Thi t b thirixto xúc phát và b o vế 350
17 - 5 M ch ch nh l u ư 353
17 - 6 Linh ki n và thi t b ch nh l u ế ư khác 362
17 - 7 n áp ngu n đi n 365
Ch ng 18 : Đ ng h đi n ươ
18 - 1 K t c u và nguyên lý c a đ ng h ế đi n 367
18 - 2 S d ng đ ng h đi n th ng ườ ng 377
18 - 3 Đ ng h v n năng 385
18 - 4 Đ ng h mê ga ôm 393
18 - 5 Công t đi n và đ ng h công su tơ 400
18 - 6 Đ ng h k p (d ng g ng kìm) 407
18 - 7 C u đi n 409
Ch ng 19 : Đo th di n ươ
19 - 1 Đo đi n 410
19 - 2 Th nghi m đi n 418
Ch ng 20 : Nh ng v n đ kc ươ
20 - 1 S đi n khí 428
20 - 2 Đ u n i, hàn n i và nhi t đi n 430
20 - 3 Xe đi n 433
20 - 4 Linh tinh 435
- Trang 3 -
CH NG IƯƠ
KI N TH C C B N ĐI N Ơ
1 - 1 Nh ng khái ni m c b n trong m ch đi n ơ
1 - 1 - 1 (Tr v đ u ch ng ươ , Tr v M c l c )
H i: Đi n xoay chi u bi n đ i theo hình sin, v y c ng đ dòng đi n và đi n ế ườ
áp chúng ta th ng nói l y gì làm chu n?ườ
Đáp: Trong m ch đi n xoay chi u, chúng ta dùng "Tr s hi u d ng" đ làm
chu n đo; b ng cách tính đ nhi t l ng dòng đi n xoay chi u - phát ra khi qua ượ
đi n tr b ng v i nhi t l ng dòng đi n m t chi u phát ra khi ch y qua cùng ượ
đi n tr , v i th i gian nh nhau. Tr s c a dòng đi n xoay chi u nh v y g i ư ư
tr s hi u d ng.
1 - 1 - 2 (Tr v đ u ch ng ươ , Tr v M c l c )
H i: Sau khi m c song song m t pin khô 1.5V v i m t pin khô 1.2V c t m ch
ngoài, m t lúc sau phát hi n đi n áp c c pin 1.5V nhanh chóng s t xu ng, t i sao?
Đáp: Khi đi n th c a hai c c pin ế
m c song song không b ng nhau, thì gi a hai
pin dòng đi n vòng (hình 1 - 1 - 2). N u ế
đi n th E ế 1 cao h n Eơ2, tuy đã ng t m ch
ngoài, gi a hai pin v n sinh ra dòng đi n
ng:
0201
21
orr
EE
I
=
r01, r02 đi n tr trong, khi dòng đi n I o ch y qua r01, r02 s làm tiêu hao đi n
năng c a pin có đi n th cao h n, cho đ n khi đi n th E ế ơ ế ế l b ng E2 thì dòng đi n vòng
Io s b ng 0.
Cho n hai c c pin (ho c ACCU) có đi n th khác nhau không th m c song ế
song v i nhau.
1 - 1 - 3 (Tr v đ u ch ng ươ , Tr v M c l c )
H i: T i sao tr s đ c trên Ampe k t ng c a m ch đi n xoay chi u nh ế
h n t ng các tr s đ c đ c trên Ampe k các m ch nhánh?ơ ượ ế
Đáp: C ng đ dòng đi n đ c đ c trên Ampe k t ng là t ng c t c ngườ ượ ế ơ ườ
đ ng đi n các m ch nhánh, ch khi h s ng su t các m ch nhánh b ng nhau, thì
t ng vect c ng đ ng đi n m i b ng t ng đ i s c ng đ dòng đi n các m ch ơ ườ ườ
nhánh. Trong th c t , h s công su t c a các m ch nhánh không b ng nhau, cho nên ế
c ng đ ng đi n đ c trên Ampe k t ng luôn luôn nh h n t ng c ng đ ngườ ế ơ ườ
đi n các m ch nhánh.
1 - 1 - 4 (Tr v đ u ch ng ươ , Tr v M c l c )
H i: T i sao b đi n tr (dùng gia nhi t) lo i 3 pha đ u hình sao, khi đ t m t
pha thì dung l ng c a nó gi m m t n a?ượ
- Trang 4 -
Đáp: V i s đ đ u dây th hi n hình 1 - 1 - 4, n u còn đ 3 pha thì dung ơ ế
l ng c a nó là: ượ
r
U3
IU3P
2
0
φφ ==
Khi đ t 1 pha (pha C), lúc đó:
Ic = 0
r2
U3
r2
U
IBIA φ
===
Pđ t =
ABA UIPP =+
(ho c IB) =
r2
U3
r2
U3
U
2
φφ
=
Do đó:
2
1
P
P=
ñöùt
Cho nên khi đ t m t pha, dung l ng gi m xu ng n m t n a so v i đ 3 ượ
pha.
1 - 1 - 5 (Tr v đ u ch ng ươ , Tr v M c l c )
H i: Th nào công su t toàn ph n (bi u ki n)? Công su t tác d ng (h uế ế
ng)? Công su t ph n kháng (vô công)?
Đáp:
och tr s h u hi u c a đi n áp và c ng đ trong m ch đi n g i là công ư
su t toàn ph n bi u ki n, t c S = UI. ế
oCông su t toàn ph n nhân v i Cosin c a góc l ch pha gi a c ng đ ư
đi n áp (t c h s ng su t) công su t tác d ng (công su t h u công),
t c P = UIcosφ.
oCông su t toàn ph n nhân v i sin c a góc l ch pha gi a c ng đ và đi n ườ
áp g i là ng su t ph n kháng (vô công), t c Q = UIsinφ.
oQuan h gi a 3 đ i l ng đó là: S ượ 2 = P2 + Q2 ho c S =
22 QP +
1 - 1 - 6 (Tr v đ u ch ng ươ , Tr v M c l c )
H i: Khi s d ng máy hàn ng n m ch (hàn b m đi m) đ n thép lá tng
đi n c c đ ng đ , nh ng khi hàn b c lên đ ng thì không th dùng đi n c c ư
đ ng đ . Nguyên nhân t i sao?
Đáp: Đi n tr su t c a thép lá l n h n đi n c c đ ng đ nhi u, khi làm ng n ơ
m ch do đi n tr c a thép lá t i v trí hàn l n h n nhi u so v i các b ph n khác c a ơ
máy hàn đi m (t c I 2R c a b ph n thép lá là l n nh t), cho nên sinh nhi t l n, nóng
ch y c c b liên k t v i nhau. ế
Khi hàn b c lá v i đ ng lá, đi n tr t i v trí hàn lúc này th ng nh h n đi n ườ ơ
c c. K t qu b ph n nóng ch y tr c đi n c c, không th hàn đ c. Đ x ế ướ ư
ph i s d ng kim lo i đi n tr l n nh ng ph i nhi t đ nóng ch y cao ho c ư
ng th i than graphit (nhi t đ ng ch y cao) làm đi n c c. Lúc này ph ng pháp ươ
n l i d ng nhi t đ cao c a đi n c c đ h tr gia nhi t, khi n m t ti p xúc ế ế
gi a b c v i đ ng ng ch y tr c, nh th m i hàn đ c. ướ ế ượ
- Trang 5 -