T
P CHÍ KHOA HC
TRƯ
NG ĐI HC SƯ PHM TP H CHÍ MINH
Tp 22, S 5 (2025): 814-823
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF EDUCATION
JOURNAL OF SCIENCE
Vol. 22, No. 5 (2025): 814-823
ISSN:
2734-9918
Websit
e: https://journal.hcmue.edu.vn https://doi.org/10.54607/hcmue.js.22.5.4730(2025)
814
Bài báo nghiên cứu*
CU TRÚC NHÓM NHÂN CA VÀNH CÁC LP THNG DƯ
CA VÀNH EISENSTEIN
M Vinh Quang, Cao Phan Anh Dũng*
Trường Đại học Sư phạm Thành ph H Chí Minh. Vit Nam
*Tác gi liên h: Cao Phan Anh Dũng Email: 4801101010@student.hcmue.edu.vn
Ngày nhn bài: 16-02-2025; ngày nhn bài sa: 10-4-2025; ngày duyệt đăng: 17-4-2025
TÓM TT
Trong bài báo này, chúng tôi mô t đầy đ và chi tiết cu trúc ca nhóm nhân ca vành các
lp thặng của vành Eisenstein theo modulo lu tha ca các phn t nguyên t. T đó, như
các h qu, chúng tôi mô t được cu trúc ca nhóm nhân ca vành các lp thặng của vành
Eisenstein theo modulo bt , cũng như xác định được tt c các phn t ca vành Eisenstein có
căn nguyên thuỷ.
T khoá: vành Eisenstein; nhóm nhân của vành; căn nguyên thuỷ
1. M đầu
Cho 𝐹𝐹 là m rộng đại s bc 𝑛𝑛 ca trưng s hu t ([𝐹𝐹:]=𝑛𝑛). 𝐷𝐷 là vành các s
nguyên đại s ca 𝐹𝐹. 𝐷𝐷 được xem như một m rng t nhiên ca vành các s nguyên
(𝐷𝐷= khi 𝑛𝑛= 1). Vi mi 𝑚𝑚𝐷𝐷, hiu 𝐷𝐷/𝑚𝑚 là vành các lp thặng modulo 𝑚𝑚,
𝜙𝜙𝐷𝐷(𝑚𝑚)=𝐷𝐷/𝑚𝑚 là nhóm nhân ca vành 𝐷𝐷/𝑚𝑚, 𝜑𝜑𝐷𝐷(𝑚𝑚)=|𝜙𝜙𝐷𝐷(𝑚𝑚)| là hàm Euler trên 𝐷𝐷.
Phn t 𝑟𝑟𝐷𝐷 được gọi căn nguyên thuỷ modulo 𝑚𝑚 nếu (𝑟𝑟,𝑚𝑚) = 1 𝑜𝑜([𝑟𝑟]) trong
𝜙𝜙𝐷𝐷(𝑚𝑚) bng 𝜑𝜑𝐷𝐷(𝑚𝑚) (vi hiu 𝑜𝑜(𝑎𝑎) là cp ca 𝑎𝑎 trong nhóm 𝐺𝐺 tương ng). Như vậy, 𝑟𝑟
𝐷𝐷 căn nguyên thuỷ modulo 𝑚𝑚 khi và ch khi 𝜙𝜙𝐷𝐷(𝑚𝑚) là nhóm cyclic và [𝑟𝑟] là phn t sinh
ca 𝜙𝜙𝐷𝐷(𝑚𝑚).
Trong thuyết s, bài toán mô t cu trúc nhóm 𝜙𝜙(𝑚𝑚) và xác đnh các s t nhiên 𝑚𝑚
căn nguyên thuỷ là bài toán thú v và ni tiếng, đến nay đã lời gii trn vẹn như sau.
Xem (Bolker, 1970).
𝜙𝜙(2) 1; 𝜙𝜙(4) 2; 𝜙𝜙(2𝑛𝑛) 2× 2𝑛𝑛−2 nếu 𝑛𝑛> 2;
𝜙𝜙(𝑝𝑝𝑛𝑛) 𝑝𝑝𝑛𝑛−𝑝𝑝𝑛𝑛−1 nếu 𝑝𝑝 là s nguyên t l;
𝜙𝜙(𝑘𝑘𝑘𝑘)=𝜙𝜙(𝑘𝑘)𝜙𝜙(𝑘𝑘) nếu (𝑘𝑘,𝑘𝑘) = 1;
trong đó 𝑚𝑚 là nhóm cng ca vành /𝑚𝑚, đây là nhóm cyclic cấp 𝑚𝑚.
Cite this article as: My, V. Q., & Cao, P. A. D. (2025). The structure of multiplicative groups of residue class
rings of the Eisenstein integers. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 22(5), 814-823.
https://doi.org/10.54607/hcmue.js.22.5.4730(2025)
Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM
Tập 22, Số 5 (2025): 814-823
815
Mt vấn đề rt t nhiên và thú v là m rng các kết qu trên cho vành các s nguyên
đại s 𝐷𝐷. Cross (1983), đã m rng thành công các kết qu trên cho vành s nguyên Gauss.
Bài báo này s m rng các kết qu trên cho vành các s nguyên Eisenstein. Lưu ý rng vành
các s nguyên Gauss và vành các s nguyên Eisenstein là vành các s nguyên đại s ca
trưng 1 3. Đây là c vành quan trọng, có nhiu ng dng nht trong các
lp vành s nguyên ca m rng bc 2 của trường .
2. hiu và các kết qu m đầu
hiu 𝐸𝐸 là vành các s nguyên đại s của trường 3. Khi đó
𝐸𝐸=[𝜔𝜔]={𝑎𝑎+𝑏𝑏𝜔𝜔|𝑎𝑎,𝑏𝑏}, vi 𝜔𝜔=1+−3
2.
Vành 𝐸𝐸 được gi là vành các s nguyên Eisenstein. Vi mi 𝑚𝑚𝐸𝐸, vành 𝐸𝐸/𝑚𝑚 được
gi là vành các lp thặng dư modulo 𝑚𝑚, 𝜙𝜙𝐸𝐸(𝑚𝑚)=𝐸𝐸/𝑚𝑚nhóm nhân ca vành 𝐸𝐸/𝑚𝑚.
Vành 𝐸𝐸 là vành Euclide vi ánh x:
𝑁𝑁:𝐸𝐸\{0},𝛼𝛼𝑁𝑁(𝛼𝛼)= |𝛼𝛼|2.
Tp hp các phn t kh nghch trong vành là {±1, ±𝜔𝜔, ±𝜔𝜔}=𝜔𝜔.
Các phn t nguyên t trong 𝐸𝐸 được mô t thông qua định sau.
Định 2.1. Trong vành 𝐸𝐸 có bn loi phn t nguyên t:
1) 2 là phn t nguyên t.
2) 𝛼𝛼=3 là phn t nguyên t.
3) Nếu 𝑝𝑝 là s nguyên t dng 6𝑘𝑘+ 5 thì 𝑝𝑝 là phn t nguyên t trong 𝐸𝐸.
4) Nếu 𝑞𝑞 là s nguyên t dng 6𝑘𝑘+ 1 thì 𝑞𝑞 có phân tích duy nht trong 𝐸𝐸 dưới
dng 𝑞𝑞=𝜋𝜋𝑞𝑞𝜋𝜋𝑞𝑞, trong đó 𝜋𝜋𝑞𝑞,𝜋𝜋𝑞𝑞 là các phn t nguyên t không liên kết trong 𝐸𝐸.
Ngoài ra, bt kì mt phn t nguyên t nào ca 𝐸𝐸 cũng liên kết vi mt trong bn loi
phn t nguyên t nói trên.
Chứng minh định này có th tìm thy trong (Alaca & Williams, 2004). K t đây, ta
quy ước 𝑝𝑝 là s nguyên t dng 6𝑘𝑘+ 5, 𝑞𝑞 là s nguyên t dng 6𝑘𝑘+ 1, 𝜋𝜋𝑞𝑞,𝜋𝜋𝑞𝑞 là các phn
t nguyên t tha mãn 𝑞𝑞=𝜋𝜋𝑞𝑞𝜋𝜋𝑞𝑞.
Hai đnh i đây mô t các phn t và phn t kh nghch trong vành các lp thng
dư theo modulo lũy thừa các phn t nguyên t.
Định 2.2. Ta có:
1) 𝐸𝐸/2𝑛𝑛={[𝑎𝑎+𝑏𝑏𝜔𝜔]: 0 𝑎𝑎,𝑏𝑏2𝑛𝑛1}.
2) 𝐸𝐸/𝜋𝜋𝑞𝑞
𝑛𝑛={[𝑎𝑎]: 0 𝑎𝑎𝑞𝑞𝑛𝑛1}.
3) 𝐸𝐸/𝑝𝑝𝑛𝑛={[𝑎𝑎+𝑏𝑏𝜔𝜔]: 0 𝑎𝑎,𝑏𝑏𝑝𝑝𝑛𝑛1}.
4) 𝐸𝐸/𝛼𝛼2𝑚𝑚={[𝑎𝑎+𝑏𝑏𝜔𝜔]: 0 𝑎𝑎,𝑏𝑏3𝑚𝑚1}
𝐸𝐸/𝛼𝛼2𝑚𝑚+1={[𝑎𝑎+𝑏𝑏𝜔𝜔]: 0 𝑎𝑎3𝑚𝑚1,0 ≤𝑏𝑏3𝑚𝑚+1 1}.
Chng minh: Ta cn ch ra các lớp tương đương vế phi tng mc (1) (4) là không lp
và đầy đủ.
Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM
Mỵ Vinh Quang và tgk
816
- Không lp: ới đây ta quy ước các phn t được lấy đều là đi din các lớp tương
đương nêu ra ở vế phải. Ta cũng hiu |𝑅𝑅 𝑅𝑅 để ch tính chia hết và không chia hết trong
vành 𝑅𝑅.
1) Gi s 𝑎𝑎+𝑏𝑏𝜔𝜔𝑐𝑐+𝑑𝑑𝜔𝜔 (mod 2𝑛𝑛), khi đó 2𝑛𝑛|𝐸𝐸[(𝑎𝑎𝑐𝑐)+(𝑏𝑏𝑑𝑑)𝜔𝜔].
Suy ra 2𝑛𝑛| (𝑎𝑎𝑐𝑐) 2𝑛𝑛| (𝑏𝑏𝑑𝑑), hay 𝑎𝑎=𝑐𝑐,𝑏𝑏=𝑑𝑑.
2) Gi s 𝑎𝑎𝑏𝑏 (mod 𝜋𝜋𝑞𝑞
𝑛𝑛), khi đó 𝜋𝜋𝑞𝑞
𝑛𝑛| (𝑎𝑎𝑏𝑏). Suy ra 𝜋𝜋𝑞𝑞𝑛𝑛=𝜋𝜋𝑞𝑞
𝑛𝑛 |𝐸𝐸 (𝑎𝑎𝑏𝑏)=𝑎𝑎𝑏𝑏.
Hơn na, do 𝜋𝜋𝑞𝑞,𝜋𝜋𝑞𝑞 nguyên t cùng nhau trong 𝐸𝐸 nên 𝜋𝜋𝑞𝑞
𝑛𝑛𝜋𝜋𝑞𝑞
𝑛𝑛 |𝐸𝐸 (𝑎𝑎𝑏𝑏), hay 𝑞𝑞𝑛𝑛 |𝐸𝐸 (𝑎𝑎
𝑏𝑏), suy ra 𝑞𝑞𝑛𝑛 | (𝑎𝑎𝑏𝑏), do đó 𝑎𝑎=𝑏𝑏.
3) Chứng minh tương tự (1).
4) Đối vi 𝐸𝐸/𝛼𝛼2𝑚𝑚, do 𝛼𝛼2𝑚𝑚 ~ 3𝑚𝑚 trong 𝐸𝐸 nên chứng minh được tiến hành tương
t như (1)
Đối vi 𝐸𝐸/𝛼𝛼2𝑚𝑚+1 , lưu ý rằng 𝛼𝛼2𝑚𝑚+1 ~ 3𝑚𝑚𝛼𝛼. Bây gi, gi s
𝑎𝑎+𝑏𝑏𝜔𝜔𝑐𝑐+𝑑𝑑𝜔𝜔 (mod 𝛼𝛼2𝑚𝑚+1);
khi đó 3𝑚𝑚𝛼𝛼 |𝐸𝐸 [(𝑎𝑎𝑐𝑐)+(𝑏𝑏𝑑𝑑)𝜔𝜔]. Nói riêng, ta có 3𝑚𝑚 |𝐸𝐸 [(𝑎𝑎𝑐𝑐)+(𝑏𝑏𝑑𝑑)𝜔𝜔], do đó
3𝑚𝑚 | (𝑎𝑎𝑐𝑐), hay 𝑎𝑎=𝑐𝑐. Ta suy ra 3𝑚𝑚𝛼𝛼 |𝐸𝐸 (𝑏𝑏𝑑𝑑)𝜔𝜔, do đó 𝑁𝑁(3𝑚𝑚𝛼𝛼) | 𝑁𝑁(𝑏𝑏𝑑𝑑)𝜔𝜔, tc
32𝑚𝑚+1 | (𝑏𝑏𝑑𝑑)2. Như vậy 3𝑚𝑚+1 | (𝑏𝑏𝑑𝑑), hay 𝑏𝑏=𝑑𝑑.
- Đầy đủ: Ly 𝛽𝛽=𝑥𝑥+𝑦𝑦𝜔𝜔 𝐸𝐸 tùy ý (𝑥𝑥,𝑦𝑦), ta cn chng minh 𝛽𝛽 thuc mt trong
các lớp tương đương được lit kê trong các phát biu (1) (4). Trong phn còn li ca chng
minh, vi 𝑎𝑎,𝑚𝑚, ta gi vic tìm 𝑎𝑎 tha 0𝑎𝑎𝑚𝑚1 𝑎𝑎𝑎𝑎 (mod 𝑚𝑚) là vic
rút 𝑎𝑎 theo modulo 𝑚𝑚.
1) Rút 𝑥𝑥,𝑦𝑦 theo modulo 2𝑛𝑛 cho ta lớp tương đương cần tìm.
2) Trưc hết ta ch ra rng 𝜔𝜔 thuc mt trong các lớp tương đương liệt kê vế phi
ca (2).
Đặt 𝜋𝜋𝑞𝑞
𝑛𝑛=𝑎𝑎𝑏𝑏𝜔𝜔 vi 𝑎𝑎,𝑏𝑏, khi đó 𝑏𝑏𝜔𝜔𝑎𝑎 (mod 𝜋𝜋𝑞𝑞
𝑛𝑛). Lưu ý rằng 𝑞𝑞 𝑏𝑏 nguyên
t cùng nhau trong , vì nếu 𝑞𝑞 | 𝑏𝑏 thì 𝜋𝜋𝑞𝑞𝜋𝜋𝑞𝑞 |𝐸𝐸 𝑏𝑏, do đó 𝜋𝜋𝑞𝑞 |𝐸𝐸 𝑎𝑎, tc 𝑞𝑞 | 𝑎𝑎. Ta suy ra 𝑞𝑞 |𝐸𝐸 𝜋𝜋𝑞𝑞
𝑛𝑛,
.
Như vậy, phương trình đồng dư 𝑏𝑏𝑏𝑏1 (𝑚𝑚𝑜𝑜𝑑𝑑 𝑞𝑞𝑛𝑛) có nghim 𝑏𝑏0, do đó
𝜔𝜔(𝑏𝑏𝑏𝑏0)𝜔𝜔𝑎𝑎𝑏𝑏0 (mod 𝜋𝜋𝑞𝑞
𝑛𝑛);
và bng vic rút 𝑎𝑎𝑏𝑏0 theo modulo 𝑞𝑞𝑛𝑛, ta suy ra 𝜔𝜔 thuc mt trong các lớp tương đương cần
tìm. Như vy, vì c 𝑥𝑥,𝑦𝑦,𝜔𝜔 đều thuc lớp tương đương nào đó trong vế phi ca (2) nên 𝛽𝛽=
𝑥𝑥+𝑦𝑦𝜔𝜔 cũng vậy.
3) Rút 𝑥𝑥,𝑦𝑦 theo modulo 𝑝𝑝𝑛𝑛 cho ta lớp tương đương cần tìm.
4) Đối vi 𝐸𝐸/𝛼𝛼2𝑚𝑚, rút 𝑥𝑥,𝑦𝑦 theo modulo 3𝑚𝑚 cho ta lớp tương đương cần tìm.
Đối vi 𝐸𝐸/𝛼𝛼2𝑚𝑚+1, trước hết ta rút 𝑥𝑥,𝑦𝑦 theo modulo 3𝑚𝑚+1 để
𝑥𝑥+𝑦𝑦𝜔𝜔𝑥𝑥+𝑦𝑦𝜔𝜔 (mod 𝛼𝛼2𝑚𝑚+1), 0𝑥𝑥,𝑦𝑦3𝑚𝑚+1 1.
Lúc này, có 3 trường hp có th xy ra:
Nếu 𝑥𝑥3𝑚𝑚1 thì 𝛽𝛽[𝑥𝑥+𝑦𝑦𝜔𝜔] là mt lớp tương đương ở vế phi ca (4).
Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM
Tập 22, Số 5 (2025): 814-823
817
Nếu 3𝑚𝑚𝑥𝑥2.3𝑚𝑚1, khi đó do 𝛼𝛼=1 + 2𝜔𝜔 nên:
𝑥𝑥+𝑦𝑦𝜔𝜔(𝑥𝑥3𝑚𝑚)+(𝑦𝑦+ 2.3𝑚𝑚)𝜔𝜔+ 3𝑚𝑚(12𝜔𝜔)
(𝑥𝑥3𝑚𝑚)+(𝑦𝑦+ 2.3𝑚𝑚)𝜔𝜔 (𝑚𝑚𝑜𝑜𝑑𝑑 𝛼𝛼2𝑚𝑚+1).
Đến đây, bằng cách rút 𝑦𝑦+ 2.3𝑚𝑚 theo modulo 3𝑚𝑚+1, ta suy ra 𝛽𝛽 thuc mt lớp tương đương
vế phi ca (4).
Nếu 2.3𝑚𝑚𝑥𝑥3𝑚𝑚+1 1, khi đó:
𝑥𝑥+𝑦𝑦𝜔𝜔(𝑥𝑥2. 3𝑚𝑚)+(𝑦𝑦+ 4. 3𝑚𝑚)𝜔𝜔+ 3𝑚𝑚(24𝜔𝜔)
(𝑥𝑥2. 3𝑚𝑚)+(𝑦𝑦+ 4. 3𝑚𝑚)𝜔𝜔 (𝑚𝑚𝑜𝑜𝑑𝑑 𝛼𝛼2𝑚𝑚+1).
Rút 𝑦𝑦+ 4. 3𝑚𝑚 theo modulo 3𝑚𝑚+1 cho ta kết luận tương tự trưng hp 2.
Chng minh hoàn tt.
Định 2.3. Vi 𝑎𝑎,𝑏𝑏, ta có:
1) [𝑎𝑎+𝑏𝑏𝜔𝜔] kh nghch trong 𝐸𝐸/2𝑛𝑛 (𝐸𝐸/𝑝𝑝𝑛𝑛) khi và ch khi 2𝑎𝑎 hoc 2𝑏𝑏
(tương ứng 𝑝𝑝𝑎𝑎 hoc 𝑝𝑝𝑏𝑏).
2) [𝑎𝑎] kh nghch trong 𝐸𝐸/𝜋𝜋𝑞𝑞
𝑛𝑛 khi và ch khi 𝑞𝑞 𝑎𝑎.
3) [𝑎𝑎+𝑏𝑏𝜔𝜔] kh nghch trong 𝐸𝐸/𝛼𝛼𝑛𝑛 khi và ch khi 𝑎𝑎𝑏𝑏 (𝑚𝑚𝑜𝑜𝑑𝑑 3) trong .
Chng minh. Ly 𝛽𝛽 𝛾𝛾 trong 𝐸𝐸, khi đó [𝛽𝛽] kh nghch trong 𝐸𝐸/𝛾𝛾 khi và ch khi tn
ti 𝛿𝛿 𝐸𝐸 sao cho [𝛽𝛽][𝛿𝛿]= [1]. Điều này xy ra khi và ch khi𝛿𝛿𝐸𝐸 sao cho 𝛽𝛽𝛿𝛿
1 (𝑚𝑚𝑜𝑜𝑑𝑑 𝛾𝛾) trong 𝐸𝐸, hay 𝛽𝛽 𝛾𝛾 nguyên t cùng nhau trong 𝐸𝐸.
Như vậy, vi 𝑎𝑎,𝑏𝑏 :
1) [𝑎𝑎+𝑏𝑏𝜔𝜔] kh nghch trong 𝐸𝐸/2𝑛𝑛 khi và ch khi 2𝐸𝐸(𝑎𝑎+𝑏𝑏𝜔𝜔), hay 2𝑎𝑎 hoc
2𝑏𝑏. Chứng minh được tiến hành tương tự vi 𝐸𝐸/𝑝𝑝𝑛𝑛.
2) [𝑎𝑎] kh nghch trong 𝐸𝐸/𝜋𝜋𝑞𝑞
𝑛𝑛 khi và ch khi 𝜋𝜋𝑞𝑞𝐸𝐸𝑎𝑎. Lưu ý rằng:
𝜋𝜋𝑞𝑞𝐸𝐸𝑎𝑎𝑞𝑞=𝜋𝜋𝑞𝑞𝜋𝜋𝑞𝑞𝐸𝐸𝑎𝑎𝑞𝑞 𝑎𝑎;
𝜋𝜋𝑞𝑞 |𝐸𝐸 𝑎𝑎 𝜋𝜋𝑞𝑞 |𝐸𝐸 𝑎𝑎=𝑎𝑎𝑞𝑞=𝜋𝜋𝑞𝑞𝜋𝜋𝑞𝑞 |𝐸𝐸 𝑎𝑎𝑞𝑞 | 𝑎𝑎.
Do đó 𝜋𝜋𝑞𝑞𝐸𝐸𝑎𝑎 khi và ch khi 𝑞𝑞𝑎𝑎.
3) [𝑎𝑎+𝑏𝑏𝜔𝜔] kh nghch trong 𝐸𝐸/𝛼𝛼𝑛𝑛 khi và ch khi 𝛼𝛼𝐸𝐸(𝑎𝑎+𝑏𝑏𝜔𝜔). Hơn nữa, do
𝑎𝑎+𝑏𝑏𝑏𝑏
𝛼𝛼=2𝑏𝑏+𝑎𝑎
3+2𝑎𝑎+𝑏𝑏
−3 𝜔𝜔;
nên 𝛼𝛼𝐸𝐸(𝑎𝑎+𝑏𝑏𝜔𝜔) khi và ch khi thương trên không thuộc 𝐸𝐸 , hay 𝑎𝑎 𝑏𝑏 (𝑚𝑚𝑜𝑜𝑑𝑑 3) trong .
Chng minh hoàn tt.
H qu 2.4. Giá tr 𝜑𝜑hàm Euler cho các lu tha phn t nguyên t trong 𝐸𝐸 vi 𝑛𝑛1 là:
1) 𝜑𝜑𝐸𝐸(2𝑛𝑛)= 3. 22𝑛𝑛−2.
2) 𝜑𝜑𝐸𝐸𝜋𝜋𝑞𝑞
𝑛𝑛=𝑞𝑞𝑛𝑛−1(𝑞𝑞1).
3) 𝜑𝜑𝐸𝐸(𝑝𝑝𝑛𝑛)=𝑝𝑝2𝑛𝑛−2(𝑝𝑝21).
4) 𝜑𝜑𝐸𝐸(𝛼𝛼𝑛𝑛)= 2. 3𝑛𝑛−1.
3. Các kết qu chính
3.1. Mt s b đề
Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM
Mỵ Vinh Quang và tgk
818
B đề 3.1. Ly 𝛽𝛽𝐸𝐸, 𝑟𝑟 là s nguyên t trong , 𝑘𝑘 là số nguyên dương. Khi đó ta có
(1 + 𝛽𝛽𝑟𝑟)𝑟𝑟𝑘𝑘= 1 + 𝛽𝛽𝑟𝑟𝑘𝑘+1 +𝛽𝛽2
2(𝑟𝑟𝑘𝑘1)𝑟𝑟𝑘𝑘+2 +𝛾𝛾𝑟𝑟𝑘𝑘+2, 𝛾𝛾𝐸𝐸;
hay
(1 + 𝛽𝛽𝑟𝑟)𝑟𝑟𝑘𝑘= 1 + 𝛽𝛽𝑟𝑟𝑘𝑘+1 +𝛽𝛽2
2(𝑟𝑟𝑘𝑘1)𝑟𝑟𝑘𝑘+2 (mod 𝑟𝑟𝑘𝑘+2).
Chứng minh. Sử dụng khai triển Newton, ta thu được:
(1 + 𝛽𝛽𝑟𝑟)𝑟𝑟𝑘𝑘=𝐶𝐶𝑟𝑟𝑘𝑘
𝑖𝑖(𝛽𝛽𝑟𝑟)𝑖𝑖
𝑟𝑟𝑘𝑘
𝑖𝑖=0 =1 + 𝛽𝛽𝑟𝑟𝑘𝑘+1 +𝛽𝛽2
2(𝑟𝑟𝑘𝑘1)𝑟𝑟𝑘𝑘+2+𝐶𝐶𝑟𝑟𝑘𝑘
𝑖𝑖(𝛽𝛽𝑟𝑟)𝑖𝑖
𝑟𝑟𝑘𝑘
𝑖𝑖=3 .
Như vậy, ta cần chứng minh 𝑟𝑟𝑘𝑘+2 𝐶𝐶𝑟𝑟𝑘𝑘
𝑖𝑖𝑟𝑟𝑖𝑖 trong vi 𝑖𝑖 3. Gi s đúng của s
nguyên t 𝑟𝑟 trong phân tích tiêu chun ca s nguyên 𝑏𝑏 𝜈𝜈𝑟𝑟(𝑏𝑏), ta cn chng minh 𝑘𝑘+ 2
𝜈𝜈𝑟𝑟𝐶𝐶𝑟𝑟𝑘𝑘
𝑖𝑖𝑟𝑟𝑖𝑖.
Theo Định Kummer (Titu et al., 2017), ta có 𝜈𝜈𝑟𝑟𝐶𝐶𝑟𝑟𝑘𝑘
𝑖𝑖=𝑘𝑘𝜈𝜈𝑟𝑟(𝑖𝑖), do đó
𝜈𝜈𝑟𝑟𝐶𝐶𝑟𝑟𝑘𝑘
𝑖𝑖𝑟𝑟𝑖𝑖=𝑘𝑘𝜈𝜈𝑟𝑟(𝑖𝑖)+𝑖𝑖.
Nếu 𝜈𝜈𝑟𝑟(𝑖𝑖)1 thì ta ngay điều phải chứng minh. Nếu 𝜈𝜈𝑟𝑟(𝑖𝑖)2 thì 𝜈𝜈𝑟𝑟𝐶𝐶𝑟𝑟𝑘𝑘
𝑖𝑖𝑟𝑟𝑖𝑖
𝑘𝑘+𝑟𝑟𝜈𝜈𝑟𝑟(𝑖𝑖)𝜈𝜈𝑟𝑟(𝑖𝑖) ta quy về chứng minh 𝑟𝑟𝜈𝜈𝑟𝑟(𝑖𝑖)𝜈𝜈𝑟𝑟(𝑖𝑖)+ 2, đúng do chứng minh bằng
quy nạp theo 𝜈𝜈𝑟𝑟(𝑖𝑖).
Chứng minh hoàn tất.
Bổ đề 3.1 cho ta hệ quả sau, được sử dụng để chứng minh Bổ đề 3.3.
H qu 3.2. Vi 𝑘𝑘 là số nguyên dương, ta có:
1) (1 + 𝑝𝑝𝜔𝜔)𝑝𝑝𝑘𝑘1 + 𝑝𝑝𝑘𝑘+1𝜔𝜔 (mod 𝑝𝑝𝑘𝑘+2).
2) (1 + 2𝜔𝜔)2𝑘𝑘1 + 2𝑘𝑘+1 (mod 2𝑘𝑘+2); (1 + 4𝜔𝜔)2𝑘𝑘1 + 2𝑘𝑘+2𝜔𝜔 (mod 2𝑘𝑘+3).
B đề 3.3. Vi 𝑛𝑛1, ta có:
1) [1 + 𝑝𝑝𝜔𝜔] có cấp 𝑝𝑝𝑛𝑛−1 trong 𝜙𝜙𝐸𝐸(𝑝𝑝𝑛𝑛).
2) [1 + 2𝜔𝜔] cấp 2𝑛𝑛−1 trong 𝜙𝜙𝐸𝐸(2𝑛𝑛); [1 + 4𝜔𝜔] cấp 2𝑛𝑛−2 trong 𝜙𝜙𝐸𝐸(2𝑛𝑛) vi
𝑛𝑛2.
3) [1 + 3𝜔𝜔] có cấp 3𝑚𝑚−1 trong 𝜙𝜙𝐸𝐸(𝛼𝛼2𝑚𝑚) và có cấp 3𝑚𝑚 trong 𝜙𝜙𝐸𝐸(𝛼𝛼2𝑚𝑚+1).
Chứng minh.
1) Theo Hệ quả 3.2, ta có:
(1 + 𝑝𝑝𝜔𝜔)𝑝𝑝𝑛𝑛−1 1 + 𝑝𝑝𝑛𝑛𝜔𝜔 (mod 𝑝𝑝𝑛𝑛+1);
và do đó (1 + 𝑝𝑝𝜔𝜔)𝑝𝑝𝑛𝑛−1 1 (𝑚𝑚𝑜𝑜𝑑𝑑 𝑝𝑝𝑛𝑛).
Vẫn theo Hệ quả 3.2:
(1 + 𝑝𝑝𝜔𝜔)𝑝𝑝𝑛𝑛−2 1 + 𝑝𝑝𝑛𝑛−1𝜔𝜔1 (mod 𝑝𝑝𝑛𝑛);
do đó cấp của [1 + 𝑝𝑝𝜔𝜔] trong 𝜙𝜙𝐸𝐸(𝑝𝑝𝑛𝑛) 𝑝𝑝𝑛𝑛−1.
2) Theo Hệ quả 3.2, ta có:
(1 + 2𝜔𝜔)2𝑛𝑛−1 1 + 2𝑛𝑛 (mod 2𝑛𝑛+1), do đó (1 + 2𝜔𝜔)2𝑛𝑛−1 1 (mod 2𝑛𝑛).
(1 + 2𝜔𝜔)2𝑛𝑛−2 1 + 2𝑛𝑛−1 1 (mod 2𝑛𝑛).