K YU HI NGH SINH VIÊN NGHIÊN CU KHOA HỌC NĂM HC 2013-2014
16
MT S TÍNH CHT CỦA TRƢỜNG HU HN
ĐA THỨC TRÊN TRƢỜNG HU HN
Phạm Bá Đức, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Lớp K61CLC, Khoa Toán Tin
GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Kiên
Tóm tt: Trường hu hn mt vấn đề hay của Đại s hiện đại, nhiu ng dng trong hình
hc hu hạn, trong đi s t hp, hay trong thuyết mật mã... Do đó đề tài báo o ln này ch yếu
xoay quanh mt s tính cht của trường hu hn của đa thức trên trường hu hn. Đây nhng
kiến thức sở cơ bn nhất để chúng ta th tiếp tc tìm hiu v ng dng của trường hu hn
trong Toán hc. Các kết qu chính bao gm cu trúc một trường hu hn, phân tích mt đa thức
thành các nhân t bt kh quy.
T khóa: Trường hu hn, đa thức trên trường hu hạn, phân tích đa thc thành nhân t trên trưng
hu hn.
I. M ĐẦU
Cho
F
một trƣờng hu hn phn tử. Khi đó
char F
s nguyên t s
ng phn t ca
F
n
p
. Ngƣợc li, vi
,pn
c định thì luôn tn ti một trƣờng hu
hn
n
p
phn t (sai khác một đẳng cu). hiu trƣờng hu hn
n
qp
phn t
q
F
. Khi đó ta xét các đa thức trên
q
F
.
Đề tài đặt ra vấn đề m hiu phân tích mt đa thức thành các nhân t bt kh quy,
đánh giá v định lƣợng và định tính của phân tích. Trƣớc hết định lƣợng thông qua đánh
giá s nghiệm phƣơng trình
q
XX
trên
. Tiếp theo ta đi tìm biểu din các
nhân t ca phân tích thông qua các nghim của phƣơng trình
q
XX
trên
. T đó mô tả các nhân t và bậc lũy thừa ca các nhân t trong phân tích.
Các kết qu đƣc trình bày các kết qu đã biết v tính cht chung của trƣờng hu
hạn đa thức trên trƣờng hu hn. Mục đích các tác giả chng minh các kết qu mt
cách độc lập cấp ngn gn, ch s dng các kết qu đã học trong hc phần ĐSĐC
thuyết Galois. Các kết qu sâu hơn về đề tài đòi hỏi thi gian nghiên cứu dài hơn các
công c mạnh hơn.
Đề tài đƣợc chia thành 3 mc nh. Mc 1 trình bày mt s kiến thc v đại s đại
cƣơng. Mc 2 trình bày v nhng kết qu, tính cht và cu trúc của trƣờng hu hn. Mc 3
dành cho vic phân tích một đa thức bt kh quy trên trƣờng phân phân tích một đa
thc thành các nhân t bt kh quy. Sau đó tiến hành xem xét 1 đa thức, đặc biệt là đa thức
cyclotomic và việc phân tích đa thức này thành nhân t bt kh quy.
II. NI DUNG
1. Nhc li kiến thc v đại s đại cƣơng
Phn này đ tài ch yếu đƣa ra những kiến thức bản nhng tính cht cn thiết s
dng đến trong các chng minh các phn tiếp theo v: nhóm,nh, trường.
K YU HI NGH SINH VIÊN NGHIÊN CU KHOA HỌC NĂM HC 2013-2014
17
đây khi nhắc đến vành ta ch xét vành có đơn vị 1.
Ngoài ra ta còn nghiên cu các tính cht ca đa thức nhƣ nghiệm của đa thức, đa
thc bt kh quy và lí thuyết Galois v các m rộng trƣờng.
Trong đề tài s dng hiu đa thc ti thiu bc
n
ca
c
trên trƣờng
K
là:
( ) ( , , ), deg ( )p x min n K c n p x
để phân bit với đa thức bt qu quy bc
m
trên
F
( ) ( , )f x irr m F
.
2. Mt s vấn đề v trƣờng hu hn
Ta xem xét các đặc trƣng cầnng đến của trƣờng hu hn qua các định sau:
Định lí 2.1: Nếu
F
là trƣờng hu hn thì
char F
là mt s nguyên t.
T đây nếu kng i gì thêm, ta gi đặc s ca các trƣng hu hn
,pp
nguyên t.
*\{0}FF
là nhóm các phn t kh nghịch trong trƣờng hu hn
F
.
* * *
{ | , }
rr
qq
F x x F r
.
Nhn xét 2.2
,| |
q
qq
a F a a F q
.
B đ 2.3: Cho
F
trƣờng hu hn chứa trƣng con
K
,
, [ : ]charK q n F K
thì
|| n
Fq
.
Định lí 2.4: Cho
$,$
q
FK
là trƣờng con ca
q
F
. Khi đó, đa thức
( ) [ ]
q
f x x x K x
thì
( ), [ ]
iq
q
i i q
aF
x x x a x a F x
q
F
là trƣờng phân rã
của đa thức
()fx
trên
K
.
Định lí 2.5:
||n
q
Fp
,
*
nN
.
Định lí 2.6: Cho
, ( ) ( , [ ])
qq
F p x irr n F x
thì
[ ]/ ( ( ))
q
F x f x
là trƣờng hu hn có
n
q
phn t.
Định 2.7: Vi mi s nguyên t
p
mi s nguyên dƣơng
n
đều tn tại trƣờng
hu hn cp
n
p
. Mọi trƣờng hu hn
n
qp
phn t thì đẳng cu với trƣờng phân
của đa thức
q
xx
trên
q
F
.
Định lí 2.8: Mọi trƣờng con của trƣờng có
n
p
phn t đều có
m
p
phn t vi
|mn
.
Ngƣợc li, nếu
|mn
thì
n
p
F
có duy nhất 1 trƣờng con cha
m
p
phn t.
Định lí 2.9:
*
q
F
là cyclic.
Định 2.10:
**r
qq
FF
*1
|| ( , 1)
r
q
q
Fgcd r q
. Nếu
( , 1)d gcd r q
thì
* * * *
,:
r d d
q q q q
F F F F d
K YU HI NGH SINH VIÊN NGHIÊN CU KHOA HỌC NĂM HC 2013-2014
18
3. Đa thức trên trƣờng hu hn
3.1. Nghim của đa thức bt kh quy trên trường hu hn
Ta xem xét đa thức bt kh quy
( ) [ ]
q
f x F x
. không th phân tích đa thức này
thành nhân t thc s trên
[]
q
Fx
, ta đi tìm trƣờng phân ca biu din các nghim
của nó trên trƣờng phân rã này.
B đề 3.1: Cho
( ) [ ], ( ) ( , )
qq
f x F x f x irr m F
*
n
. Khi đó
()fx
chia hết
n
q
xx
nếu và ch nếu
m
chia hết
n
Định 3.2: Cho
( ) [ ], ( ) ( , )
qq
f x F x f x irr m F
. Khi đó
()fx
pn trên
m
q
F
và
ch đƣc trên
q
F
. Hơn nữa nếu
nghim ca
()fx
thì
21
{ , , , , }
m
q q q
tp hp
tt c các nghim ca
()fx
.
H qu 3.3: Trƣờng phân rã của đa thức bt kh quy
[]
q
f F x
m
q
F
Định nghĩa 3.4: Cho
m
q
F
. Khi đó các phn t
21
, , , , m
q q q
đƣợc gi
các phn t liên hp vi
trên
q
F
.
Định 3.5: Cho trƣờng hu hn
*
,
qq
FF
. Khi đó các phn t liên hp vi
trên
trƣờng con bt kì ca
q
F
có cùng cp trong nhóm
*
q
F
.
H qu 3.6: Nếu
phn t nguyên thy ca
q
F
thì mi phn t liên hp vi
trên một trƣờng con bt kì ca
q
F
cũng là phần t nguyên thy ca
q
F
.
Định 3.7: Cho
n
q
F
. Khi đó nếu
d
s nguyên dƣơng nhỏ nht tha mãn
d
q

thì đa thức
21
( ) ( )( )( ) ( )
d
q q q
f x x x x x
bt kh quy trên
q
F
.
3.2. Phân tích đa thức thành nhân t
Xét đa thức
( ) [ ]
q
f x F x
bt kì. Mt câu hi t nhiên đặt ra là phân tích đa thức này
thành nhân t bt kh quy thì định lƣợng và định nh nhƣ thế nào? Tc s ng các nhân
t bt kh quy, biu din các nhân t bt kh quy đó cũng nhƣ lũy thừa ca mi nhân t
trong phân tích của đa thức
()fx
bao nhiêu? Mc này ca bài viết s trình bày tƣơng
đối trn vn câu hi này.
B đề 3.8: Cho
( ) [ ]
q
g x F x
12
,ss
2 phn t khác nhau ca
q
F
. Khi đó
12
( ( ) , ( ) ) 1gcd g x s g x s
.
K YU HI NGH SINH VIÊN NGHIÊN CU KHOA HỌC NĂM HC 2013-2014
19
B đề 3.9: Cho
()fx
một đa thức h t ca bc cao nht 1 trong
[]
q
Fx
( ) [ ]
q
g x F x
. Khi đó
()gx
tha mãn
( ) ( )( ( ))
q
g x g x mod f x
nếu ch nếu
( ) ( ( ) )|
q
sF
f x g x s
nếu và ch nếu
( ) ( ( ), ( ) )|
q
sF
f x gcd f x g x s
.
Định 3.10: Cho
()fx
đa thức h t ca bc cao nht 1 trong
[]
q
Fx
( ) [ ]
q
g x F x
sao cho
( ) ( )( ( ))
q
g x g x mod f x
. Khi đó
( ) ( ( ), ( ) ).
q
sF
f x gcd f x g x s

Ta đánh giá định lƣợng s ng nhân t bt kh quy trong khai trin.
Định lí 3.11: Cho
()fx
là đa thức bậc dƣơng trên
q
F
. Khi đó số nghim của phƣơng
trình
q
XX
trên vành
[ ]/ ( ( )
q
F x f x
r
q
khi ch khi
()fx
phân tích thành tích lũy
tha ca
r
đa thức bt kh quy trên
[]
q
Fx
Nhn xét 3.12:
()fx
đa thức bc n trên
q
F
. Khi đó
không gian
véc tơ với cơ sở
2
1, , ,..., n
x x x
.
Đặt
{ ( ) [ ]/ ( ( ))
q
V g x F x f x
sao cho
( ) ( )( ( ))}
q
g x g x modf x
thì
V
không
gian con ca
[ ]/ ( ( ))
q
F x f x
cha mi nghim ca
,q
q
F
X X dim V r
s nghim ca
q
XX
r
Ta đánh giá định tính qua vic xây dng các nhân t.
Bây gi ta đi chứng minh 1 tp các nghiệm độc lp tuyến tính ca
q
XX
trong
xác định tt c các nhân t ca
()fx
Gi
12
( ) 1, ( ),..., ( )
r
g x g x g x
là tp nghiệm độc lp tuyến tính ca
q
XX
.
Rõ ràng ta có
2
( ) ( ( ), ( ) )
q
sF
f x gcd f x g x s

Khi đó sau khi loại đi c nhân tử có tích bng 1 thì ta thu đƣc
1
( ) ( )
m
i
i
f x f x
trong
đó
()
i
fx
biu thc có dng
2
( ( ), ( ) )gcd f x g x s
trong đó
,
ij
ff
nguyên t cùng nhau.
Nếu
mr
, thì bài toán đã đƣợc gii quyết.
Nếu
mr
ta chng minh b đề sau.
B đề 3.13: Gi s
mr
. Chng minh
3, , 1,i r j m
sao cho
( ) ( ( ( ))
i j q
g x s mod f x s F
K YU HI NGH SINH VIÊN NGHIÊN CU KHOA HỌC NĂM HC 2013-2014
20
Khi đó với vic khai trin mt nhân t chƣa bất kh quy, ta thu đƣợc phân hoch mn
hơn với
m
phn t.
B đề 3.14: Gi s
mr
thì
4, , 1,i r j m
sao cho
2
( ) ( )
i j q
g x s mod f s F
Tiếp tc quá trình ta thu đƣợc
()fx
th phân tích thành tích y thừa các đa thức
bt kh quy trên
q
F
Bây gi ta đánh giá nhân tử và lũy thừa ca nó qua định lí sau:
Định 3.15: Cho
()fx
lũy thừa ca một đa thức bt kh quy trên
q
F
gi s
rng
( ) 0fx
i) Nếu
( ( ), ( )) 1gcd f x f x
thì
()fx
là đa thức bt kh quy.
ii) Nếu
( ( ), ( )) 1gcd f x f x
thì
()
() ( ( ), ( ))
fx
px gcd f x f x
đa thc bt kh quy.
Khi đó
( ) ( )m
f x p x
vi
deg ( )
deg ( )
fx
mpx
3.3. Đa thức chia đường tròn
Cho
K
trƣờng
charK p
(p th bng 0)
*
n
. Ta gọi trƣờng phân
trên
K
của đa thức
1 [ ]
n
x K x
trƣờng n-cyclotomic trên
K
. Kí hiu
()n
K
.
Mi nghim trong
()n
K
của đa thức
1
n
x
đƣợc gi mt căn bậc n của đơn vị
trên
K
. Kí hiu
()n
E
là tp hp tt c các căn bậc
n
trên
K
của đơn vị.
Cho
K
trƣờng
*
,char K p n

không chia hết cho
p
. Ta gi mi phn t
sinh ca nhóm cyclic
()n
E
là mt căn nguyên thủy bc n trên
K
của đơn vị.
Cho
K
là 1 trƣờng có đặc s
*,, p n N
là căn ngun thủy của đơn vị. Khi đó ta
đa thức
1
( ) ( )
n
s
n
s
Q X x

vi
( , ) 1sn
. Đa thức
n
Q
đƣợc gi đa thức chia
đƣng tròn trên
K
.
Định 3.16: Cho
K
trƣờng
char K p
(p th bng 0)
*
n
. Khi đó
()n
E
là mt nhóm cyclic có cp không chia hết cho
p
. C th: \\
(i) Nếu
pn
thì
()n
E
là nhóm cyclic cp n\\
(ii) Nếu
pn
và
,
s
n mp p m
t
( ) ( ) ( ) ( )
,
m n n m
K K E E
nhóm cyclic cp
m
.
Nhn xét 3.17: Có tt c
()n
căn nguyên thy bc
n
trên
K
của đơn vị.
Đnh lí 3.18: Cho
K
mt trƣờng đc s
p
và
*
nN
sao cho
( , ) 1np
. Khi đó