CÂY NGÔ RAU CÂY NGÔ RAU

Ự Ự

ệ ệ

SINH VIÊN TH C HI N Ệ SINH VIÊN TH C HI N Ệ Đ H ng Di p 1.1. Đ H ng Di p ỗ ồ ỗ ồ 2. Đ Th H ng Duyên 2. Đ Th H ng Duyên ị ồ ỗ ị ồ ỗ

I/ Đ T V N Đ Ặ Ấ I/ Đ T V N Đ Ặ Ấ

Ề Ề

ồ ộ ữ

ạ ả ẩ

ạ làm rau t Ngô rau là m t trong nh ng cây tr ng lý ng cho s n ph m nông nghi p s ch, vì b p ắ d ng ư ở ạ i ho c đóng h p) vào giai ặ ử ươ

ệ ầ ộ ấ

ng r t m nh, ít b ị ạ ố ưở ử ụ ệ ả

ự ậ ấ ạ

ấ ộ ượ

đã quan tâm . t ưở ngô thu ho ch lúc còn r t non (g n nh bao t đo n cây ngô đang sinh tr ạ sâu b nh h i nên v n đè s d ng thu c b o v ệ ấ ạ th c v t r t h n ch . ế H n n a ngô rau là m t lo i rau cao c p ạ ộ ơ ữ r t a chu ng. c th tr đang đ ng qu c t ố ế ấ ư ị ườ Hi n nay nhi u khách hàng qu c t ố ế ề ệ và đ t mua s n ph m đ h p ngô bao t ẩ ả ồ ộ ử ặ

t Nam nh ng năm qua thì đ h p ngô bao ệ ữ

ọ ả ồ ộ ệ ủ ề ầ

ả ả

ả ề ở ấ cũng đã i r h n. S n ph m ngô bao t ử t là c đ c bi ở ặ ướ ệ

Vi s n xu t theo quy trình công ngh c a Vi t t ử ả ệ Nam hoàn toàn đ m b o m i yêu c u v ch t ấ ả l ng và c m quan. Giá thành s n xu t trong ượ c l n ướ ạ ẻ ơ ẩ c s d ng nhi u đ ượ ử ụ các đô th và các khu du l ch. ạ ầ

t Nam vi c s n xu t ngô rau đang ả

ở phát. trong n ị Ngoài ra sau khi thu ho ch ngô non, ph n thân lá là th c ăn xanh cao c p cho gia súc, đ c ứ ặ t là bò s a m t h ng chăn nuôi ngày càng bi ộ ướ ữ c ta. n phát tri n ể ở ướ Vi ấ ệ Ở ệ mang nhi u tính ch t t m c th p và l ề ấ ấ ự t ẻ ẻ ứ

Ế Ủ

1987-1988

1988-1989

1989-1990

1990-1991

Ch tiêu ỉ

c đã

ướ

Di n tích(ha)

9340

13005.3

4104.8

21049.7

ệ ạ

6675

6381.2

6908.8

6360.4

Năng su t (kg/ha) ấ

ng ngô rau

II/GIÁ TR KINH T C A Ị NGÔ RAU 1/Ngô rau là m t m t ộ hàng xu t kh u ấ Thái Lan là n có đóng góp l n trong ớ vi c s n xu t và s d ng ử ụ ấ ả làm rau. d ng ngô bao t ử Di n tích, năng su t, ấ ệ Thái s n l ả ượ Lan(1987-1991)

S n l

ng (t n)

64190

84309

136501

129647

ả ượ

(năng su t b p non c lá bi) ấ ắ

ng

ấ ượ

2/Ngô rau là m t lo i rau ch t l ộ cao

ưỡ

ấ ạ

ộ nhi u ch t dinh d ấ ch t khoáng…

ng kim lo i n ng t

ư ượ

ượ

Ngô rau là m t lo i rau cao c p ch a ạ ng và các lo i vitamin, ề ấ M t khác ngô non là m t lo i rau s ch ạ thu c ố c thu ho ch khi cây còn ệ

ộ ạ ặ ạ ạ

ế

ặ không có d l tr sâu vì rau đ ừ giai đo n ít sâu b nh h i. Vi c dùng ệ ở thu c b o v th c v t r t h n ch ho c ặ ậ ấ ạ t. h u nh không c n thi

ệ ự ầ

ạ ả ư

ế

ng c a ngô rau so v i các lo i rau ng c a ngô rau so v i các lo i rau

Giá tr dinh d ị Giá tr dinh d ị

ưỡ ưỡ

ủ ủ

ớ ớ

ạ ạ

khác khác (t (t

100 gam ph n ăn đ 100 gam ph n ăn đ

c) c)

ừ ừ

ầ ầ

ượ ượ

Ngô rau

Cà chua

Thành ph nầ

Sulơ

C i b p ả ắ

D a chu t ộ

ư

Đ m (%)

89.1

92.1

94.1

92.5

96.4

90.3

ộ ẩ

0.2

0.04

Ch t béo (g)

0.2

0.2

0.2

0.2

1.9

2.4

Protein (g)

1.7

1

1

0.6

8.2

6.1

HC (mg)

5.3

4.1

5.7

2.4

0.06

0.8

Tro (g)

0.7

1.6

0.6

0.4

28

34

Ca (mg)

64

18

30

19

86

50

P(mg)

26

18

27

12

0.1

1

Fe (mg)

0.7

0.8

0.6

0.1

64

95

Vitamin (A)

75

735

130

0

0.06

Thimin (mg)

0.05

0.05

0.06

0.1

0.02

11

10

62

29

5

10

A.ascobic (mg)

3/Ngô rau cung c p th c ăn chăn nuôi giàu ứ dinh d

ngưỡ Ngô rau đ ắ ạ ượ

ự ở

ầ ứ ọ đ ử ượ

ọ ấ ồ ấ c thu ho ch làm ạ ng thân lá xanh cao trên 1 ả ượ

ơ

t Nam ngô rau t là

ộ ồ

c thu ho ch vào giai đ an b t đ u phun râu khi s tích lũy các ch t đ ng hóa m c cao nh t, là giai đo n cho năng su t sinh ấ ạ h c. Ngoài b p ngô bao t ắ rau còn cho s n l Vi đ n v di n tích gieo tr ng. ồ Ở ệ ị ệ v đông có th tr ng quanh năm, đ c bi ở ụ ệ ặ ể ồ mu n nên đóng góp m t ph n đáng k ngu n ể ầ ộ th c ăn xanh trong v đông. ứ

ụ Ngô rau cho năng su t thân lá xanh t ừ

13.6- ộ ấ

ấ 30.4 t n/ha và 3-5 t n lá bi xanh/ha tùy thu c vào gióng và v gieo tr ng ụ ấ ồ

ng các OOng các

ầ ầ

Thành ph n hóa h c tr ọ Thành ph n hóa h c tr ọ b ph n c a cây ậ ủ b ph n c a cây ậ ủ

ộ ộ

Thân

Cây không

Thành ph nầ

Lá bi b p ắ

xanh

b pắ

73.6

68.9

77.3

63.5

Đ mộ ẩ

Protein thô (N*6.25)

1.3

3.2

1.3

1.8

Lipit thô

0.4

0.7

0.4

0.4

Các ch t chi

t xu t

14.5

15.4

13.6

20.9

ế không đ mạ

Xenlulo

9.1

8.6

6

11.9

Tro

1.1

3.2

1.4

1.5

Ồ Ố Ố

III/NGU N G C PHÂN B VÀ PHÂN LO I Ạ 1/Ngu n g c ồ ố

ỹ ả

m t loài cây hoang d i ạ ở

ư

ẳ ắ

ượ ỹ

c phát tri n m nh ể ấ ố ổ

ở ổ ế ộ l n. Hai trung tâm ế ớ ị

ấ ồ ấ

Theo Vavilop (1926) ngô có ngu n g c châu ồ đây ngô đã tr i qua m t M (Mêhicô và Pêru). ộ Ở quá trình ti n hóa. Theo Wilkes (1988) ngô b t ắ ế mi n trung ngu n t ồ ừ ộ ề Mêhicô trên đ cao 1500 m vùng bàn khô h n ạ ộ mùa hè có l ng m a kho ng 350 mm. Th c t ả ự ế ượ cho th y ngô đã g n bó v i dân b n x Trung ứ ớ ấ M và đ vùng này, là cây ạ ngũ c c chính c nh t, ph bi n r ng, cho năng su t cao, có giá tr kinh t tr ng ngô lâu nh t là vùng Mêhicô và Trung M ỹ (cách đây kho ng 5000 năm). ả

Cây teosin Cây teosin

c du nh p T Mêhicô và Trung M ngo đ 2/Phân bố ừ ỹ

ỹ ể ừ ượ

ậ sang Pêru và Bôilivia cách đây kho ng 3000 năm. T châu M nó đ Âu, châu Á và châu Đai D ng.

ượ ả c chuy n sang châu ươ ượ

th k 17. i có công ừ ế ỷ ườ

ầ ư

ề ồ ữ

ể ộ ề

ượ ừ

t Nam cây ngô đ c tr ng t Vi ồ Ở ệ i S n Tây) là ng Tr n Th Ving (ng ườ ơ ế Trung Qu c v tr ng (theo Lê Quý đ a ngô t ố ừ c Đôn trong Vân Đài lo i ng ). Sau đó nó đ ượ ạ c phát tri n r ng rãi và lan truy n sang các n ướ Lào, Campuchia. Tuy nhiên cũng có m t s ý ộ ố c chuy n vào t Đông ki n cho là ngô đ ể D ng và Myanma qua Inđônêxia. ế ươ

3/Phân lo iạ 3/Phân lo iạ

ọ ấ ữ

ạ ượ ườ ế

ạ ả nh ng cây ngũ c c quan tr ng nh t trên th gi Ngô ăn h t đ ngô n , ngô đ ổ ấ ự ư ấ ạ ẩ

ử ạ ở ố

Ngô là cây thân th o hàng năm, là m t trong i. ế ớ ố c chia ra làm nhi u lo i: ngô đá, ạ ề ng, ngô b t, ngô n p. ộ Th c ch t ngô rau cũng xu t phát t ớ ở ồ ả ạ ừ ộ

ở ề ướ ấ ả ấ

Zea ề ộ

ngô l y ừ giai đo n h t nh ng thu ho ch s n ph m s m ả ạ ngô non (bao t ), do đó nó có ngu n g c c a ố ủ vùng Mêhicô kho ng 7000- gi ng ngô h t m t lo i cây th o c, t 10000 năm tr v tr ả hoang d i. T t c các loài ngô tù ngô l y h t, ạ ạ ng và ngô rau đ u thu c cùng 1 loài ngô d ườ mays, chi Zea.

ọ ệ ề

ng cũng bi u ả trong đi u ki n tr ng tr t bình ử ả

ườ ệ Ngô bao t ồ ng, b o đ m chu trình sinh tr ưở ạ ư

ấ ạ

ấ t c các cây ngô l y h t khi thu ấ ả ề

ng đ

ắ ở ạ

ượ ấ ệ ố

ạ ườ ạ ư ượ ộ ồ

ố Vi n Ở ệ ặ ứ

th ể hi n hoàn toàn nh cây ngô l y h t. Tuy nhiên không phai t ho ch non đ u có th làm ngô rau. Thông ể c thu th ng các lo i ngô bao t th ử ườ ạ ho ch b p giai đo n b p ngô còn r t non, ắ ch a phun râu. Các gi ng ngô rau hi n nay đang đ c tr ng trong s n xu t thu c hai nhóm gi ng ả ấ do và ngô lai. chính là ngô th ph n t ấ ự nghiên c u ngô đã t o ra các gióng ngô rau đ c ạ ch ng.ủ

VI/Đ C ĐI M TH C V T H C VI/Đ C ĐI M TH C V T H C

Ự Ậ Ọ Ự Ậ Ọ

Ặ Ặ

Ể Ể

1/Thân

Ngô là cây có thân th o sinh tr ả ưở

ng r t ấ ố ớ

ừ ạ ế ố

ng, bình th ệ ấ

ộ ố

ầ ẩ

m nh, cây cao t i 2-4 m, có nhi u lóng, s lóng ề bi n đ ng t 6-7 đ n 21-21 tùy thu c vào gi ng ế ộ ộ ng ngô có 14- và đi u ki n sinh tr ườ ưở ệ ề các đ t xu t hi n các ch i nách. Phía 15 lóng. ồ ố Ở trong ngô là t ng nhu mô ru t, x p. Ngô rau, sau khi thu s n ph m thân v n xanh và non nên có ẫ th s d ng làm th c ăn cho chăn nuôi. ứ ả ể ủ ụ

2/Lá

ớ ườ

ậ ộ

ọ ố ấ ỏ

ế ặ ấ ụ ố ộ

ng Ngô có lá to, dài, có màu xanh v i các đ gân song song. Lá có các b ph n chính sau: b ẹ lá, phi n lá,thìa lá. Sau khi bao lá m m m c lên kh i m t đ t thì xu t hi n cáca lá chính. S lá ệ trên cây ph thu c vào gi ng. 3/Rễ

ệ ễ

H r cây ngô hoàn ch nh chia làm 3 nhóm: ỉ giai đo n cây ạ ề Ở h t. R này ch ễ ọ ừ ạ ỉ ễ i đ n khi cây có 4-5 lá th t. R này g m có ễ ạ ễ ầ r m m, r đ t, r chân ki ng. ễ ố ễ ễ ầ con ngô có r m m là r m c t ễ ầ t n t ồ ậ ồ ạ ế hai lo i: r m m s sinh và r m m th sinh. ễ ầ ứ ơ

4/Hoa

ố ơ

ch i náchcaca lá, nh ng ch có ỉ ồ ừ ượ

ớ ả Ngô là cây có hoa đ n tính cùng g c. Hoa cái c sinh ra t ồ ữ

ư ạ ố ấ ả ề ằ ọ

ư ạ

c g i là ngô bao t ư ấ

ọ ư ể

ể ố

đ 1-4 ch i gi a thân m i có kh năng t o thành b p. Hoa cái có cu ng g m nhi u đ t r t ng n, ắ ắ ồ m i đ t có m t lá bi bao b c nh m b o v b p. ệ ắ ộ ỗ ố c thu ho ch khi hoa cái ch a phun Ngô rau đ ượ râu, ch a th ph n nên đ . ử ượ ụ Cây ngô có th cho 1-4 b p, nh ng thông th ng ắ ườ ch cho 2 b p. Trong tr ng h p đ gi ng thì ườ ắ ng hoa phun râu sau kho ng 2-3 ngày. th ỉ ườ ợ ả

Bông c và b p ờ Bông c và b p ờ

ắ ắ

5/H tạ

ạ ấ

ạ Ngô có h t r t to, kho ng 10 gram h t ch a ạ ứ ả c c u t o ấ ạ

ấ ạ ộ

ể ả

ạ ượ và các ố nhi ầ ở ồ ả

ỏ ạ ớ ầ ủ ạ

ứ ầ ưỡ ế ấ

ộ bào d tr ch t dinh d ự ữ ộ

i lá ầ ầ ạ

200-230 h t tùy vào gióng, h t ngô đ b i tinh b t, ch t x , ch t béo, sinh t ở ấ ơ ch t khoáng. H t gi ng có th n y m m t ấ ố ạ ệ C. H t ngô thu c nhóm qu dĩnh g m 5 đ 8-10 ọ ộ b ph n chính: v h t, l p màng, phôi, n i nhũ ộ ậ ộ và mũ h t. N i nhũ là ph n chính c a h t ch a ạ ng, g m 2 ph n: các t ồ n i nhũ b t và n i nhũ s ng. Phôi chi m 1/3 th ể ế ừ ộ ộ tích h t, g m các ph n: lá m m, tr d ụ ướ ồ m m, r m m, ch i m m và ph n ngăn cách ầ ồ ễ ầ gi a phôi và n i nhũ. ầ ữ ộ

V/ YÊU C U ĐI U KI N NGO I C NH V/ YÊU C U ĐI U KI N NGO I C NH

Ạ Ả Ạ Ả

Ầ Ầ

Ề Ề

Ệ Ệ

1/ Nhi t đệ ộ

ư ấ

ự Nói chung ngô là cây u m, nhi ể

ố ợ ả

ạ t đ thchs ệ ộ t đ có th ể t đ t i ệ ộ ố Ở

c là 40-45. gieo đ n mũi chông là ừ ế

8-10 ừ

t Nam thì t ng tích ôn ph thu c vào th i gian ứ ộ ụ

h p cho s phát tri n là 23-25. Nhi ệ ộ i thích là 30C, nhi 8-12, t n y m m là t ừ ầ đa mà h t có th n y m m đ ượ ầ ể ả t đ 20-21 th i gian t nhi ờ ệ ộ 16-180C kéo dài t 4-5 ngày, nhi t đ t ệ ộ ừ 1700-3700 (Velican 1956). ngày. T ng tích ôn t ừ Tuy nhiên theo các nhà nghiên c u cây ngô Vi ờ ệ sinh tr ng c a các gi ng ngô. ổ ủ ưở ố

2/Ánh sáng

ư

ng c a cây ngô rau.

Ngô là cây a ánh sáng, nh t là giai đo n cây con,nó thu c nhóm cây ngày ộ ạ ng n, là cây có chu trình quang h p C4, ắ ng đ quang h p cao. Nói chung đi u c ề ườ t Nam là phù h p v i ki n ánh sáng ớ ệ s sinh tr ự

ợ Vi ở ệ ủ

ưở

3/ m đẨ

ướ

i ch u h n t do có b r phát tri n. Đ đ m b o

c nh ng l ư ể

Ngô là cây u n ư ộ ễ

ạ ạ r t t ể ả ả ấ ố năng su t cao, cây ngô rau yêu c u ph i ả ầ ấ ng, c trong su t th i gian sinh tr đ n ủ ướ ưở ờ ố c nh ng quan tr ng nh t là giai đo n tr ướ ấ ư lúc ra hoa. Trong các v ngô rau, ph i chú ả ý ch ng h n cho ngô đông và ngô xuân ở ố đ u v . ụ

4/Đ t và dinh d

ng ưỡ ấ Ngô rau có th tr ng trên b t c m t ể ồ

thuong đ

ạ ấ ồ

ư ấ

ạ ấ ượ ậ ạ ấ ụ

ưở

ư

ng c a ngô rau ng n. Nh ng ngô ắ chân đ t ấ ở

ấ ứ ộ lo i d t nào, tuy nhiên nó c ượ gieo tr ng trên các lo i đ t đ c t n d ng ụ t đ tăng v nh đ t m , d t bãi ng p l ậ ụ ven sông, đ t sau hai v lúa…do chu kỳ sinh tr ủ rau ch thu hoach cao nh t mùn, đ t phù sa ven sông, phù sa c , đ t th t nh , pH trung tính, d thoát n

ấ ổ ấ c.

ấ ẹ

ướ

VI/ M C TIÊU VÀ PH VI/ M C TIÊU VÀ PH Ụ Ụ ƯƠ ƯƠ NG PHÁP T O GI NG Ạ NG PHÁP T O GI NG Ạ Ố Ố

1/ M c tiêu t o gi ng

D ng lõi

C p ấ lo iạ

Dài lõi (cm)

Đ ng ườ kính lõi(cm)

ắ ớ

ắ c lõi dài 5 – 9cm, đ

ng

ề ướ

ườ

I

4 – 7

0.8 – 1.2

Thon đ p ẹ không gãy

M t đ tr ng hi n nay

ụ - Năng su t cao : cây ấ nhi u b p(l n h n 2 b p), kích ơ th kính 1 – 1,5cm. ậ ộ ồ

II

0.8 – 1.2

7.1 – 9

Thon đ p ẹ không gãy

ng t t hàm l

ố ượ

11000 – 14000 cây/ha, do đó c u trúc ki u cây ph i t ể ấ - Ch t l ấ ượ ả ố

III

0.8 – 1.4

9.1 – 10.5

Thon đ p ẹ không gãy ho c lo i I, ặ ạ II b gãy ị

ng

t. ả ố t : c n ầ ng đ m b o t ả protein, lipid khô, gluxit, t là hàm vitaminC,B, đ c bi ệ ng đ l ng, tinh b t (tăng ộ ườ ượ đ ng, gi m tinh b t), h ườ ộ ả v , đ m m, giòn, hình d ng. ị ộ ề

ươ ạ

D NG B P NGÔ LÝ T D NG B P NGÔ LÝ T

NG NG

Ạ Ạ

Ắ Ắ

ƯỞ ƯỞ

ng ng n đ quay

ố ờ

ố ể

c nhi u v /năm. ể

ề ề c t p trung.

- Ch ng ch u b nh khô v n, đ m lá. - Th i gian sinh tr ưở vòng đ ụ ượ - Có đ đ ng đ u cao đ quá trình thu ộ ồ ho ch đ ạ - Làm th c ăn cho gia súc.

ượ ậ ứ

ấ ự

do. ộ ộ

ươ

ư

ng pháp t o gi ng 2/ Ph ố ạ ng pháp th ph n t 2.1/ T o gi ng b ng ph ươ ằ ố ng pháp này s d ng u th lai trong n i b qu n th và ế ử ụ th kh năng k t h p chung.

ươ ạ Ph ả

ế ợ

ạ ắ

ị ấ

ườ

ẹ ọ

ươ

ạ do, ti n hành ch n theo ph

ng t m ự ẹ i đem gieo đ cho chúng th ụ ng pháp b p trên hangf c i ả ắ ươ

ỏ ế

Ví d : MSB524 có đ c đi m h t tr ng, gía tr th p. Ng i ta ể s d ng MSB524 làm m lai v i 100 dòng đ cho ra 100 con F1. ớ ử ụ Sau đó đánh giá F1, ch n cây có năng su t, tính tr ng t và h t màu đ . H n các h t này l ạ ph n t ấ ự ti n.ế

ng hay s d ng v i gi ng nh p n i sau đó ố ử ụ gi ng đ a ph ể ạ ị ở ố

ớ ng đ t o gi ng m i. ớ

ậ ố

ươ

Cách làm này th ạ

ổ Ư

t.

ứ ạ

ườ b sung m t tính tr ng ộ * u đi m. - Cây có ph di truy n r ng do đó thích ng t ổ ề ộ - S n xu t h t gi ng d dàng nên giá h t gi ng r . ấ ạ ẻ ố ễ ả * Nh c đi m. ể - u th lai không cao. - Đ đ ng đ u th p.

ượ Ư ế ộ ồ

S Đ T O GI NG S Đ T O GI NG

Ơ Ồ Ạ Ơ Ồ Ạ

Ố Ố

1

3

5

V 1ụ

2

4

H n h p b ng nhau làm ợ b kho ng 5% ả ố

V 2ụ

Khu 3

Khu 2

Khu 1

190 gia đình

20% s cây ố

190 gia đình

190 gia đình

V 3ụ

Tái h p dòng ợ

Gieo v

ậ ệ ạ

V 1 :ụ n v t li u sau đó đánh giá đ ch n racác cá th tôt nh t theo m c tiêu t o gi ng. l y s h t ngang b ng nhau ố ạ ố ấ ể c a t t c các cá th ch n này h n h p đ gieo tr ng thành hàng ủ ấ ả ể ỗ b ố ở ụ

ườ

ế

ườ ấ ụ ể ợ i thu h t riêng đ tr ng làm hang m . v 2, s còn l ẹ ể ồ ạ ố V 2 :ụ Ng i thành dòng m , tuỳ i ta gieo tr ng các h t còn l ạ ườ ng mà gieo thành 2, 4, 6 hàng. Hàng b gieo 1 – 2 hàng ố ượ i ta ti n hành ẽ ớ ng khác nhau. Theo Lanquist thì m i khu ỗ

Khi n hoa, tr c thì kh đ c toàn b hàng m , nh ng cây

theo s l ố xen k v i các dòng m l p thành các gia đình. Ng ẹ ậ làm nhu v y ươ ậ ở c 190 gia đình. gieo tr ng c n đ t đ ầ ồ ở

ủ ự

3 đ a ph ị ạ ượ ỗ ờ x u, b b nh trên hang b r i đ chúng t

ố ồ ể

ị ệ

ẹ ấ

ộ do th ph n. ụ ọ ạ

ể ớ

c m c tiêu thì ti p t c

Chia các dòng m thành các ô đ ch n t o theo m c tiêu, trên ụ các ô nh ch n các cá th ngang b ng nhau làm sao đ đ c 20% ể ượ ằ ọ t ng s cá th trên dòng. L y s h t ngang b ng nhau c a các cá ủ ố ạ ổ ể v 3 đ t o thành qu n th m i. th này h n h p tái h p dòng ể ạ ở ụ ợ ợ Đ n đây k t thúc chu kỳ I, n u ch a đ t đ ế ụ ụ ạ ượ ư ế ch n l c

ỗ ể ế ế chu kỳ II. ọ ọ ở

i ta còn m t s ph ng pháp ườ ộ ố ươ

Ngoài ra ng khác :

ả ế

- Ch n l c h n h p. ỗ ợ - Ch n l c h n h p c i ti n. ợ ỗ - Ch n l c halpsib b p trên hàng. ắ - Ch n l c d a vào năng su t con cái c a ọ ọ ọ ọ ọ ọ ọ ọ ủ ấ

ự Pochlman(1987).

- Ch n l c chu kỳ halfsib d a trên kh năng ọ ọ ự ả

k t h p riêng. ế ợ

- Ch n l c chu kỳ halfsib d a trên kh năng ọ ọ ự ả

k t h p chung ế ợ

- Ch n l c chu kỳ fullsib. ọ ọ

2.2/ Ch n gi ng ngô lai ố ở ặ Hoa đ c xu t hi n tr c hoa cái t ấ ướ ừ

ọ Đ c đi m n hoa. ể ệ ự ủ ệ

ộ ụ t là nhi ệ ng ngô ra hoa sau khi n y m m 10-12 ề t đ và ệ ộ ả ề ố ầ

ừ ị ự ộ

ỗ ấ ứ ỗ

ả ng tung ph n trong ị ự ấ ờ ườ ấ ấ ạ

ấ ả

ng n theo th t ở ứ ừ

ngoài vào trong. Hoa tung ph n r vào ừ

sáng và 2-4 gi ngày. Vi c ra hoa c a ngo ph thu c nhi u vào đi u ki n ngo i c nh, đ c bi ặ ệ ạ ả gi ng, thông th ườ 50-60 ngày. M i bông c có t 700-1400 hoa, ờ ỗ m i hoa có 3 nh đ c, m i nh đ c có m t bao ỗ ph n, m i bao ph n có ch a kho ng 1000-2500 h t ph n. Bông c th kho ng 5-8 ngày (vào mùa m) và 10-12 ngày 1/3 trong mùa l nh. Hoa th ứ ự ườ ạ trên xu ng đ nh tr c chính, sau đó theo th t ỉ ụ ố i và t d ấ ộ ướ kho ng 8-10 gi ả chi u. ề ờ ờ

Các b c ch n giông ngô lai ướ ọ

B c 1 ướ

ồ ố

ớ ị

ươ

ươ

: Thu th p ngu n v t li u. ậ ệ Thu th p dòng gi ng đ a ph ị ồ ậ

ng, gi ng m i đ a ph ề ặ ậ ệ

c u th lai.

ng, gi ng m i ớ ố t o thành, gi ng nh p n i. Ngu n v t li u càng xa v m t di truy n càng ạ ề d t o đ ễ ạ

ậ ố ượ ư

ế

ự ụ ắ

ậ ệ

ế

: Làm thu n v t li u : Ti n hành cho t c ngu n v t li u thu n.Chú ý trong quá trình th c hi n c n đ m

th b t bu c 7 – 8 đ i thì ệ

ầ ậ ệ

ờ ả

ầ ặ

B c 2 ướ thu đ ựơ b o tính cách ly nghiêm ng t gi a các cây trên dòng và gi a các dòng v i ớ ả nhau.

: Th kh năng ph i h p chung.

B c 3 ướ

ố ợ

th đ n đ i 3 ho c 4, ta

ả ế ợ

ự ụ ế ể

ể ạ ỏ

+ Th kh năng ph i h p chung : Khi cho t ố ợ ả ử ố ợ

ổ ợ

ơ

+ Th kh năng ph i h p riêng : B ng cách th c hi n 4 mô hình lai

th kh năng k t h p chung đ lo i b nh ng cá th không có kh năng ph i h p, nh ng t h p có năng su t th p h n năng su t trung bình c a ấ toàn thí nghi m.ệ ả

ố ợ

sau :

ph i. ố

ớ ự

ph i. ố

ế ợ ậ ế ợ ề

• Mô hình 1 : Lai thu n k t h p v i t ớ ự • Mô hình 2 : Ch có lai thu n ngh ch. ị ỉ • Mô hình 3 : Lai 1 chi u k t h p v i t • Mô hình 4 : Ch lai 1 chi u.

RIÊÊNGNG SSƠƠ ĐỒĐỒ LAI TH LAI THỬỬ KH KHẢẢ N NĂĂNG KNG K TẾTẾ H H PỢPỢ RI

A

B

C

D

A

AA

BA

CA

DA

B

AB

BB

CB

DB

C

AC

BC

CC

DC

D

AD

BD

CD

DD

ồ ứ ậ ả ấ ạ

ồ ố ầ

ờ ụ ẹ ể ờ ố

ệ ấ ậ ỹ

ng, năng su t cũng ử ự ế ấ

ư ạ

ề ẹ ả ổ ọ

Nghiên c u k thu t s n xu t h t lai F1: g m các ỹ công vi c sau. ệ + Có th tr ng b , m riêng không c n tr ng ẹ ể ồ xen. + Xác đ nh th i v gieo b , m đ th i gian n ở ị hoa trùng khít. + K thu t kh đ c và th ph n : công vi c này ụ có liên quan đ n Ch t l ấ ượ nh giá thành h t lai. Chú ý : - Ph i ch n b , m có ph di truy n ố r ng.ộ

ơ

- Có th ti n hành lai đ n, lai ba, lai kép trong t o gi ng u th lai ố ể ế ư ế ạ

VII/ K THU T TR NG NGÔ RAU VII/ K THU T TR NG NGÔ RAU

Ồ Ồ

Ậ Ậ

Ỹ Ỹ

t Nam

1/Th i vờ ụ – Khác v i cây ngô h t, trong đi u ki n mi n B c Vi ớ

ộ ờ ụ ộ

ế khí t

ề ố

ượ ồ

t đ cho ngô m c m m là 12.90C ọ ể ỗ

ưở

i th p c n thi ng đ n 9-10 lá là 9.90C và đ tr là 17.20C. ế ờ ụ

ngô rau có biên đ th i v r ng h n. K t qu nghiên c u ả ơ ng và s ngày v m i quan h gi a m t s y u t ố ộ ố ế ố ệ ữ đi u ki n vùng đ ng b ng sông phát d c c a cây ngô ụ ủ ở ề H ng c a Vi n nghiên c u ngô nh ng năm qua cho th y: ủ ứ ồ nhi t đ t ế ể ệ ộ ố đ sinh tr ể ụ ủ ừ

– V xuân là th i v chính: đây là th i v tròng ngô l y h t c, gieo h t tháng 2, ạ

ờ ụ ướ

c a t ng vùng nông nghi p trong n thu vào cu i tháng 4 d ố

ệ ng l ch. ị

ươ

- V đông: gieo tháng 9 thu vào tháng 11 d

ươ

ng l ch. ị

Ngô rau có th tr ng

u tiêu đ y đ ch đ ng. Ngô rau

ướ ể ồ

ủ ộ ặ

ầ ấ

ộ ấ

ụ ả ấ ữ

ể t ế ố ơ

ấ ề

2/Làm đ t gieo h t ạ ấ b t kỳ lo i đ t ạ ấ ở ấ ể ồ t nào, nó là cây không kén đ t, nh ng t ố ư ấ nh t là nên ch n nh ng vùng cao, có h ệ ữ ấ th ng t ố có th tr ng tên đ t màu ho c trên đ t ru ng sau hai v lúa. Đ nâng cao năng su t và hi u qu kinh t t nh t là tr ng ệ trên đ t giàu ch t h u c , nhi u mùn, đ t ấ th t pha cát, đ t phù sa ven sông.

3/M t đ và kho ng cách

ậ ộ S n ph m chính c a ngô rau là b p non cho nên ả

ơ

ắ ạ

ườ

ẩ ả ồ ồ

ư

ngô rau ph i tr ng dày h n ngô l y h t. Nông dân Thái ấ Lan th ng tr ng hàng kép, m t đ 16.6 v n cây/ha, v i ớ ộ ộ kh ng cách nh sau: Rãnh cách rãnh 80cm, hàng cách ả hàng 40cm, cây cách cây 30cm, m i h c 3 cây.

Cong ty Pacific Seed khuy n cáo tr ng v i m t đ ậ ộ

ế

ỗ ố ồ

ế

ế m t đ 11.1-12.2 v n

ở ậ ộ

ệ ệ

10.6-15.9 v n cây/ha, kho ng cách hàng 75cm, cây ả c cách cây 25cm, 2-3 cây /h c. T các k t qu đ t đ ả ạ ượ ố Vi n nghiên c u ngô đã khuy n cáo: trng đi u ki n c a ủ ệ ề t Nam, ngô rau nên gieo Vi ạ cây/ha v i kho ng cách gieo: ả

60cm:15cm:1cây 70cm:25cm:2cây 70cm:35cm:3cây

M T Đ VÀ KHO NG CÁCH TR NG NGÔ M T Đ VÀ KHO NG CÁCH TR NG NGÔ

Ậ Ộ Ậ Ộ

Ồ Ồ

Ả Ả

giai đo n còn non ạ ạ

ượ tu i sinh tr ệ c thu ho ch ở ạ ưở

ạ ệ

4/Phòng tr sâu b nh ừ Ngô rau đ ở ố ạ ộ ố ạ ắ ệ

ạ ệ ệ

ố ể

ừ ổ ế ữ ấ ợ

ụ ọ

c c c b o v th c ả

ng m nh nh t, nên ít bi khi cây ấ sâu b nh h i. Tuy nhiên đôi khi v n th y xu t ấ ấ ẫ ệ hi n m t s lo i sâu b nh h i chính nh : sâu ư ệ xám, sâu c n lá, sâu đ c than và r p. M t s ộ ố ụ b nh h i chíng nh : b nh héo xanh, b nh khô ư ệ ẹ v n, b nh đ m lá,b nh than đen, b nh ung th ư ệ ằ ngô… Có th dùng bi n pháp phòng tr t ng h p ệ ợ t ph i s (IPM). Trong nh ng tr ng h p c n thi ả ử ườ d ng thu c hoá h c b o v th c v t thì nên ệ ự ậ ố ả c khi thu ho ch s n ph m theo th i phun tr ờ ẩ ả ạ ướ gian cách ly cho phép đã đ ệ ự ượ ụ v t thông báo ậ

5/Rút cờ

ộ ậ ặ

Rút c trên ru ng s n xu t ngô rau là r t quan tr ng. Đây là c s d ng riêng cho quy trình s n ả

i các hi u qu sau:

ệ ấ

c rút b k p th i thì l

ẽ ượ ậ

ờ ớ ỏ ị

ấ t đ ệ ượ ẽ ờ

C đ ờ ượ ể

ử ụ ệ ạ ng dinh d õng s đ ư ậ ơ

c t p ờ

ế

ắ ẽ

ả bi n pháp k thu t đ c bi ỹ xu t ngô rau. Rút c s m s mang l ượ trung đ nuôi b p nên b p phát tri n nhanh h n, do v y th i gian ể t ơ ừ

ờ ẽ

ả ng ph m.

c a h t do đó nâng cao ch t l ấ ượ ủ ấ

ơ

Rút c s ngăn c n quá trình th ph n, ngăn c n s phát t n ạ Rút c làm tăng năng su t trên đ n v di n tích do tăng s ố ng b p

ng b p thu ho ch đ

ượ

ướ

ế

ng ph m, vì n u có b p b b sót c a l n thu tr ắ

ắ ố ượ c trên cây ể

ị ỏ ụ

ươ ư

ẩ ờ

cây đã rút

c th ph n, nh ng b p này phát tri n ẩ

ấ ả

gieo đ n thu ho ch s nhanh h n. ạ ấ ụ ng ngô th ươ ị ệ c trên cây. Rút c làm tăng s l l ờ ượ th ủ ầ ắ ch a rút c thì chúng s đ ữ ẽ ượ r t nhanh, không đ m b o ph m c p c a ngô rau. Còn ả ả ấ c , b p non cón sót l ẽ ờ ắ ng kho ng ườ ọ ờ

i không có kh năng th ph n s non lâu. ả

Rút c tăng tr ng l 40-45 ngày sau gieo ho c tr

ượ ặ

ng b p ngô non. Thông th ắ c khi tung ph n rút c . ờ

ướ

6/Thu ho chạ

ả ể

ế

c

ặ ố

ể c c a lõi thong th ướ ủ 1-1.5cm) tr ướ ừ ườ

Ngô rau có th thu ho ch kho ng 40-70 ngày ạ sau khi gieo tuỳ thu c vào gi ng và th i v tr ng. ố ờ ụ ồ tr ng đ na thu v hè và v thu th i gian t Ở ụ ế ừ ồ ụ ho ch ng n h n v đông mu n ho c xuân s m. ớ ộ ụ ơ ắ ạ Th i gian t b t đ u đ n k t thúc thu ho ch, kéo ạ ừ ắ ầ ờ ế 7-12 ngày. Khi b p ngô phun râu đ dài t ượ ắ ừ kho ng 0.5-1,5cm ho c lá bi nhú kh i nách lá t ừ ỏ ả ng sau khi 1-1.5 cm có th thu ho ch. Thông th ườ ạ 3-5 ngày là có th thu ho ch. rút c t Tuy nhiên ạ ờ ừ t nh t nên tuỳ m i gi ng s có đ c tinh riêng, t ẽ ấ ố ỗ tình hình c th , có ki m tra và thu m u (chú ý ẫ ụ ể ng dài t nh t đ n kích th ừ ườ ấ ế c khi quy t 5-9cm đ ế đ nh thu ho ch. ng kính t ạ ị

KÍCH TH KÍCH TH

ƯỚ Ắ ƯỚ Ắ

C B P CÓ TH THU HO CH Ể C B P CÓ TH THU HO CH Ể

Ạ Ạ

ạ ả ớ ế ấ

ấ ứ ẻ ắ ấ

ơ ệ ố

ấ ậ ấ ạ

cây gãy th p h n song thao tác khá t n l ỷ ệ ơ

ố nách lá bi ắ ở

ế

ằ ượ ị ứ

ị ả ấ ả

t c lá bi đ thao ể t trong ệ ệ ợ ơ ễ ặ

K t qu nghiên c u c a vi n nghiên c u ngô ủ ứ cho th y v i hai ph ng pháp thu ho ch: b b p ươ c lá bi và dung dao r ch lá bi l y lõi cho th y ạ ả năng tuy cách thu b b p c lá bi có năng su t ấ ẻ ắ tuy t đ i cao h n cách r ch l y lõi chút ít song ạ s sai khác không đáng tin c y. Cách r ch l y lõi ự có t ấ th i gian. B ng cách thu này các b p ờ không ra đ c ho c n u có thì b cong lá bi nên ặ lõi th ng b d d ng. V i k t qu nghiên c u ớ ế ị ạ ườ vi n đã khuy n cáo nên thu t ế ệ tác đ tr ườ i h n đ c bi ượ ng h p v n chuy n xa r t an toàn. ấ ể c d dàng và ti n l ợ ậ

i thi u m t s gi ng ngô có tri n

ộ ố ố

Đ có đ nh h

7/Gi ớ v ngọ ể

ướ

ố ả

ng ngô bao t ắ

ng dinh d ượ ố ứ

t trong công tác ng t ố phát tri n gi ng ngô đ i trà đ t năng su t ấ ạ cao và b o đ m ch t l ử ấ ượ theo yêu c u nh d ng b p, màu lõi và ư ạ ầ i ng. Chúng tôi xin gi hàm l ớ ưỡ thi u gi ng PAC No5, 9088, EE3 c a vi n ệ ệ nghiên c u ngô lai t o có đ tiêu chu n ạ m t gi ng ngô rau, có kh năng s n xu t ấ ố ộ c.ướ trong n

PAC N0 5

9088

Gi ngố

vụ

ch tiêu

Thu

Xuân

Xuân

Thu

Đ cặ đi mể chính

180

197

Ccây (cm)

195

197

101

101

105

96

CCđóng b pắ

55

94

55

94

Tg tr ng-thu ồ

3

4

3

2

K/c 2 l a thu ứ

500

722

NS lõi kg/ha

508

808

Kt lõi

7.7

8.0

Dài lõi

7.5

8.0

0.9

1.0

Đkính lõi

0.9

1.0

5.6

5.9

5.5

6.2

Ptb lõi

26.6

54.3

NS c lá bi (t n/ha)

26.6

52.8

ế

Trong su t giai đo n t ấ ả

ế

1992 đ n nay Vi n nghiên ạ ừ t c các v hang lo t các gi ng ạ ệ ư ự ố ắ

ề ư

ộ ậ ể ả

ợ ấ ấ ắ ả

do trong n

ấ ướ

ụ ố

ỷ ấ t v i sâu b nh h i và đi u c d ng lõi, đ ộ

hai b p cao, ch ng ch u t ệ

ệ ướ

ạ ả

ạ ạ i tiêu dung

ị ế

ườ

c u ngô đã so sánh t ứ ngô làm rau. K t qu nghiên c u cũng nh th c nghi m ả cho th y trong đi u ki n v đông mi n B c, các gi ng ụ ề ngô làm rau phù h p là TSB- 2, 9088 và DK49 là gi ng nhi u u đi m nh t song đây là gi ng lai nh p n i cho nên giá gi ng r t đ t ( 30000-40000đ/kg). Đ gi m chi ố phí ban đ u cho s n xu t ngô rau có th dung hai gi ng ầ c là TBS- 2 và 9088 là hai th ph n t ấ ự c Vi n nghiên c u ngô lai t o trong nh ng gi ng đ ạ ứ ượ năm qua. Đây là hai gi ng có ti m năng su t khà, có t ề l ề ị ố ớ ệ ố ki n ngo i c nh b t thu n và có kích th ậ ấ min, màu vàng phù h p v i th hi u ng d ng t

ợ i và đóng h p ộ

ươ

K T LU N K T LU N

Ậ Ậ

Ế Ế

ng Nh ng năm g n đây trong c ch th tr ữ

ớ ầ ươ

ả ứ ơ ở ấ

ẩ ế ế

c quan tâm, c m r ng. Đó ấ ả ở ộ c chuy n bi n m i trong s phát ớ ộ ướ ự

ể ệ

ế ị ườ ơ m i ngô làm rau t i và đóng h p đã và đang ộ ngày càng đ c các c s nghiên c u, s n xu t ượ và ch bi n th c ph m trong n ướ ự di n tích s n xu t ngày càng đ ượ chính là m t b ể ế c ta, t o thêm công ăn tri n nông nghi p n ạ ệ ở ướ i lao đ ng, t n d ng tài vi c làm cho ng ụ ậ ộ ườ nguyên đ t đai và t o ra m t m t hàng m i cao ớ ặ ạ ấ c p ph c v nhu c u dân sinh và tăng ngu n ầ ụ ụ ấ . xu t kh u thu ngo i t ạ ệ ẩ ấ

Ệ Ệ

Ả TÀI LI U THAM KH O TÀI LI U THAM KH O Ả

ng

ươ

ậ ồ

ườ

ườ ồ

ậ ồ

i tr ng rau GS, TS Đ ng H ng D t ậ ữ

ế

ấ ả ề

ấ ượ

ả ộ ố ố

ệ ự ứ

ị ư

ễ ậ ồ ộ

ộ ố ầ

ỹ ệ

ng c a loài ng

1/K thu t tr ng các lo i rau cao c p PGS Mai ph ỹ Anh 2/S tay ng ổ 3/K thu t tr ng ngô rau Ngô H u Tình, Nguy n Đ c, ỹ Tr n H ng Uy, Nhà xu t b n nông nghi p Hà N i, 1996. ộ ng c a 4/K t qu nghiên c u v năng su t và ch t l ủ m t s gi ng ngô làm rau. T. 34, T p chí nông nghi p ệ và công ngh th c ph m. Tháng 1-1997rau Ngô H u ữ Tình, Nguy n Đ c, Nguy n Th L u. 5/K thu t tr ng m t s cây rau xu t kh u. NXB Nông ấ nghi p Hà N i. Tr n Kh c Thi. 6/Baby corn production Thailand. Chamnan Chtkaev. i. NXB Nông 7/Ngô- Ngu n dinh d ưỡ nghi p Hà N i (Tài li u do FAO cung c p) ệ

ườ ấ