G Q S P Vit Nam
G Q S P Vit Nam
LI CM ƠN
Báo cáo này đưc thc hin bi Giáo Tiến Arpad Ambrus dưới s ch đạo ca Ông Steffen
Kaeser, Trưởng phòng Năng lực cnh tranh, Chất lượng và To vic làm ca Doanh nghip va và
nh (TCS/SME) Ông Nima Bahramalian, Chuyên gia Phát trin Công nghip, Qun D án, dưới
s điu phi chung ca bà Hoàng Mai Vân Anh, Điều phi viên Chương trình Quốc gia.
Chúng tôi trân trng nhng ý kiến đóng góp quý giá t các chuyên gia t chc sau trong quá
trình thc hin báo cáo này: Ông Ian Goulding, Ông Mai Thanh Liêm, Ông Phan Văn Tương, Cc
Chế biến và Phát trin Th trường Nông sn (AGROTRADE), Cc Bo v Thc vt (Cc BVTV), Tng
cc Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (STAMEQ), Vin Nông nghip Công ngh sau thu hoch
(VIAEP), Phân viện Cơ điện Nông nghip và Công ngh sau thu hoch (SIAEP) và Hip hi Rau qu
Vit Nam (VINAFRUIT).
Báo o này thuc khuôn kh D án “Nâng cao năng lực tuân th tiêu chun chất lượng ca
chui giá tr Xoài vùng Đồng bng sông Cửu Long” do Bộ Nông nghip Phát trin Nông thôn
(NN-PTNT) và T chc Phát trin Công nghip Liên Hp Quc (UNIDO) phi hp thc hin, đưc
tài tr bi Tng Cc Kinh tế Liên bang Thụy Sĩ (SECO).
TUYÊN B MIN TR TRÁCH NHIM
©UNIDO 2023. Bo lưu mọi quyn.
Tài liu này không s chnh sa chính thc ca Liên Hp Quc. Các tên gọi được s dng
phương thức trình bày thông tin trong tài liuy không ng ý th hin bt k quan điểm nào ca
Ban thư ký T chc Phát trin Công nghip Liên hp quc (UNIDO) v tình trng pháp ca bt
k quc gia, vùng lãnh th, thành ph hoc khu vc nào, hoc v chính quyn ca các khu vực đó,
hoặc liên quan đến việc phân định biên gii hoc ranh gii, hoc h thng kinh tế hay mức độ
phát trin ca nơi đó. Các tên gọi như “phát triển”, “công nghiệp hóa” hoặc “đang phát triển”
nhm mục đích thuận tin cho vic thng kê không nht thiết th hin s đánh giá về giai đoạn
phát trin ca mt quc gia hoc khu vc c th nào. Việc đề cập đến tên công ty hoc sn phm
thương mại không nhm th hin s chng thc bi UNIDO đi vi công ty hoc sn phẩm đó.
G Q S P Vit N a m 1
Mc lc
Mc lc........................................................................................................................................................................................ 1
Danh sách bng ........................................................................................................................................................................ 1
Bng t viết tt ......................................................................................................................................................................... 2
1. Gii thiu ................................................................................................................................................................................ 3
2. Hot chất được phép s dng trên xoài ti Vit Nam ................................................................................................ 3
3. Hot cht ng dng trong ngành xoài ti Vit Nam ................................................................................................... 4
4. Nhn xét v vic tuân th ................................................................................................................................................. 4
5. MRLs ca ASEAN đối vi các loi cây trng khác ngoài xoài .................................................................................. 26
6. Các giá tr LOD dùng trong phân tích thuc bo v thc vt áp dụng phương pháp QUECHERS ................. 43
7. Các ngun d liu b sung ............................................................................................................................................. 64
Danh sách bng
Bng 1. Hot chất được phép s dng trên xoài ti Vit Nam ................................................................... 3
Bng 2. lượng thuc bo v thc vt trong rau qu Vit Nam theo báo cáo t RASFF ca EU
(2012-2019) .............................................................................................................................................................. 4
Bng 3. MRLs hin tại đối với xoài theo quy định các quốc gia và cơ quan quốc tế ....................... 5
Bng 4. MARLS cho các kết hp ging cây trng/thuc bo v thc vt khác nhau ......................... 26
G Q S P V i t N a m 2
Bng t viết tt
AI
Hot cht
ASEAN
Hip hi các Quốc gia Đông Nam Á
BNNPTNT
B Nông nghip và Phát trin Nông thôn
BYT
B Y tế
CBVTV
Cc Bo v Thc vt
EU
Liên minh châu Âu
FFCR
Qu Nghiên cu Hóa hc Thc phm
LOD
Gii hn phát hin
MRL
Mức dư lượng ti đa
RASFF
H thng Cnh báo nhanh v Thc phm và Thc ăn chăn nuôi
UNIDO
T chc Phát trin Công nghip Liên Hp Quc
USA
Hp chúng quc Hoa K (M)
G Q S P V i t N a m 3
1. Gii thiu
Tài liu này cung cp mt bn tóm tt d liệu liên quan đến Gii hạn dư lượng tối đa (MRL) đối
vi xoài (và mt s mt hàng rau qu khác) các khu vc pháp lý khác nhau, bao gm Vit Nam
và mt s th trưng xut khu ni bt.
T đó, tài liu cung cấp hướng dẫn cho các cơ quan quản lý và vn hành v các gii hn nồng độ
cần đạt được để đảm bo vic kết hp thuc bo v thc vt/cây trng tuân th quy định. Đây là
kiến thc cần có để xác định liu kết qu phân tích mu có cho thy đưc kh năng tuân thủ ca
lô hàng kèm theo mức độ tin cy (phần trăm) yêu cầu hay không.
Kết qu th nghim đạt dưới MRL không nht thiết th hin rằng độ tuân th quy đnh ca hàng
kém, do vy cn lưu ý rng vic la chn gii hạn hành động nên dựa trên đặc điểm ca vic
phân phi kết qu th nghim v giá tr trung bình.
2. Hot chất được phép s dng trên xoài ti Vit Nam
Các hot chất (AI) sau đây được phép s dng trên xoài. Danh mục được B NNPTNT công b ti
Ph lc 1: 19/2021/TT-BNNPTNT, ngày 28 tháng 12 năm 2021 v vic Ban hành Danh mc thuc bo
v thc vật được phép s dng và cm s dng ti Vit Nam.
Bng 1. Hot chất đưc phép s dng trên xoài ti Vit Nam
Thuc bo v thc vt
Thuc dit nm
Thuc dit c
Abamectin
Ascorbic acid
Dalapon
Avermectin
Azoxystrobin
Azadirachtin
Bismerthiazol
Bacillus thuringiensis
Chitosan
Bacillus thuringiensis
var.
kurstaki
Chlorothalonil
Buprofezin
Citric acid
Chlorflúazuron
Citrus oil
Chlorpyrifos Methyl
Cytokinin
Clothianidin
Cytosinpeptidemycin
Dinotefuran
Fenbuconazole
Emamectin benzoate
Folpet
Liuyangmycin
Fosetyl-aluminium
Matrine
Gentamicin sulfate
Oxymatrine
Hexaconazole
Petroleum oil
Humic acid
Rotenone
Kasugamycin
Saponin
Lactic acid
Saponin acid
Mancozeb
Saponozit
Mandipropamid
Spinetoram
Ningnanmycin