v Qun thuc BVTV
1
Tài liu Hưng dn ca Ngành v vic trin khai B Quy tc ng x quc tế v Qun lý thuc BVTV
Tài liệu Hưng dn ca Ngành v vic
Trin khai B Quy tc ng x Quc tế
v Qun lý thuc BVTV
v Qun lý thuc BVTV
2
Tài liu Hướng dn ca Ngành v vic trin khai B Quy tc ng x quc tế v Qun lý thuc BVTV
Ni dung chính
Li nói đầu ........................................................................................................................................................................................................................................... 3
Điu 1: Mc tiêu ca B Quy Tc ........................................................................................................................................................................................................... 4
Điu 2: Thut ng định nghĩa ............................................................................................................................................................................................................ 6
Điu 3: Qun lý thuc BVTV ................................................................................................................................................................................................................... 8
Điu 4: Kho nghim thuc BVTV ........................................................................................................................................................................................................ 12
Điu 4: Gim thiu ri ro ti Môi trưng và Sc kho con ni .......................................................................................................................................................... 14
Điu 6: Các yêu cu pháp lý k thut................................................................................................................................................................................................ 17
Điu 7: Cung ng S dng ............................................................................................................................................................................................................... 20
Điu 8: Phân phốiThương mi ........................................................................................................................................................................................................ 21
Điu 9: Trao đổi thông tin ................................................................................................................................................................................................................... 23
Điu 10: Dán nhãn, Đóng gói, Lưu tr Tiêu hu ................................................................................................................................................................................ 25
Điu 11: Qung cáo ............................................................................................................................................................................................................................. 27
Điu 12: Giámt và Tuân th B Quy tc ............................................................................................................................................................................................ 29
Tài liu tham kho .............................................................................................................................................................................................................................. 31
Danh mc kim tra ............................................................................................................................................................................................................................. 36
Đối vi Qung cáo................................................................................................................................................................................................................................................... 36
Đối vi Qun lý ....................................................................................................................................................................................................................................................... 37
Đối vi An toàn Sn phẩm Đăng ký, Pt trin Sn phm và Dch v K thut ..................................................................................................................................................... 39
Đối vi Sn xut, Phi trn và Đóng gói ................................................................................................................................................................................................................... 42
Đối với đơn vị Kinh doanh và Phi trn ................................................................................................................................................................................................................... 44
Đối vi hoạt đng Marketing, Pn phi và Bán hàng .............................................................................................................................................................................................. 45
Ph lc 1 ............................................................................................................................................................................................................................................ 47
Các văn kin quc tế trong lĩnh vc qun a cht, bo v môi trưng và sc khe, phát trin bn vng thương mi quc tế, liên quan đến B quy tc ................................. 47
Ph lc 2 ............................................................................................................................................................................................................................................ 48
Danh sách ng dn h tr B Quy tc ................................................................................................................................................................................................................. 48
Ph lc 3 ............................................................................................................................................................................................................................................ 50
Tài liu ca CropLife Quc tế v Stewardship và b Quy tc Quc tế........................................................................................................................................................................ 50
v Qun lý thuc BVTV
3
Tài liu Hướng dn ca Ngành v vic trin khai B Quy tc ng x quc tế v Qun lý thuc BVTV
Li nói đầu
T chc Nông Lương Liên Hp Quc (FAO), hp tác vi ngành khoa hc thc vt các t
chc quc tế khác, bao gm cc T chc phi chính ph, đã phát triển B Quy tc ng x
Quc tế (Code of Conduct) t nguyn v phân phi và s dng thuc bo v thc vt (BVTV)
nhm cung cp các tiêu chun cho hoạt động thuc BVTV cho đến khi các quc gia hoàn
thin khung pháp quc gia v qun thuc BVTV. B quy tc ban đầu của FAO được xut
bản năm 1985 được sửa đổi vi việc thông qua Công ước Rotterdam v th tc Đồng ý
đưc Tng báo Tc (PIC) o năm 1998. Sau những thay đổi trong các lĩnh vực khác ca
chínhch quc tế trước nhng thách thc tiến din trong vic qun thuc BVTV các
c đang phát trin, bn sửa đổi tiếp theo ca B quy tc ca FAO đã được phát trin và
đưc Hi đồng FAO phê duyt vào tháng 11 năm 2002.
Phiên bn th của B quy tắc, được đổi tên tnh Quy tc ng x Quc tế v Qun
thuc BVTV đã được FAO thông qua vào tháng 6 năm 2013. Bn này kết hp thêm c
loi thuc tr dch hi y tế cộng đồng vector kim soát đồng thi m rng phm vi ra
ngoài thuc BVTV nông nghip. Phiên bn này c ý nhiều hơn đến các khía cnh v sc
khỏe môi trường ca thuc BVTV; đồng thi lần đầu tiên nêu bt nhng ri ro có th
do Thuc BVTV Nguy cơ Cao (HHP) gây ra và s cn thiết ca vic qun lý ri ro. Phiên bn
này đã được FAO Ban điều hành WHO ng h và được xut bản dưới s bo tr ca
Chương trình Liên T chc v Qun lý Hóa cht hp (IOMC).
CropLife International luôn tham gia cht ch vào vic xây dng B quy tc - và cùng vi các
thành viên ca mình - cam kết tuân th các quy đnh ca B quy tc. Tt c các hip hi
CropLife trc thuc đều đưc yêu cu tuân th B Quy tc như mt điu kiện để tr thành
thành viên.
Vic tuân th Quy tc giúp h tr quyền con người trong vic tiếp cn thc phm an toàn
vi giá c phải chăng cũng như được một môi trường sng sch s, lành mạnh điều
kin làm vic an toàn. Ngành thuc BVTV trách nhimng trong vic phát động nhng
hoạt động phù hợp để đảm bo nhng thành viên ca h tuân th B Quy tc.
Nhìn chung, B quy tc này bao quát tn b vòng đi ca thuc BVTV, t nghiên cu
phát trin, sn xut và s dụng đến loi b x lý bao gói thi mt cách an tn,
n đưc th hin trong Chu trình Qun lý sn phm (Product Stewardship) ca
CropLife International (Hình 1). Ngoài ra, B quy tc còn cung cấp hướng dn v đăng
ký thuc BVTV và tiếp th sn phm mt cách có trách nhim.
Hình 1: Quy trình qun lý và s dng thuc BVTV
B ng dn này đề cập đến trách nhim ca tt c các bên liên quan trong vic qun lý
thuc BVTV. Bn tóm tt này do CropLife International biên son nêu bt nhng trách
nhim c th ca ngành thuc BVTV. Trong phần đầu tiên ca sách ng dn này, mi
bài viết đều được biên tp đầy đủ cùng vi phn tóm tắt đơn gin nêu rõ các trách nhim
c th ca ngành.
Phn th hai ca sách tóm tắt hướng dn sn có dành cho nhng người tham gia vào các
hoạt động c th trong tng khâu ca vòng đời sn phm: sn xut, phi trn và đóng gói
thuc BVTV; tiếp th, phân phi và bán hàng; s đăng ký; phát triển sn phm; và các hot
động dch v k thut. Ngoài ra, trách nhim riêng bit ca đơn vị kinh doanh và người
phi trn cũng được đề cp. Các ph lục được đưa ra dựa trên các văn kin quc tế có
liên quan h tr b quy tắc, hướng dn ca FAO/WHO làm nn tng cho b quy tc, cũng
như các hướng dn và tài liu do CropLife International biên son.
v Qun lý thuc BVTV
4
Tài liu Hướng dn ca Ngành v vic trin khai B Quy tc ng x quc tế v Qun lý thuc BVTV
Quy tc ng x
1.1
Mc tiêu ca B Quy tc này là thiết lp các tiêu chun ng x t nguyn cho tt c
các t chc công nhân tham gia hoặc liên quan đến vic qun thuc BVTV,
đặc biệt khi ca có hoặc không có lut pháp quốc gia để qun lý thuc BVTV.
1.2
Các đối tượng được B quy tc này đề cp đến bao gm các chính ph, t chc quc
tế, ngành thuc BVTV, ngành thiết b phun, người buôn bán thuc BVTV, đơn vị cung
cp dch v kim soát dch hi (PCO), ngành công nghip thc phm các ngành
công nghip khác s dng hoc quan m đến thuc BVTV, người s dng thuc BVTV
cũng như các nhóm li ích cộng đồng như nhóm môi trường, nhóm người tiêu dùng
công đoàn.
1.3
B quy tc được thiết kế để s dng trong bi cnh ly lut pháp quc gia làm cơ s
để các quan có liên quan đưc đề cp trong B Quy tc th c định liu c
hành động được đề xut ca h và/hoc hành động ca những người khác có phi
các thông l th chp nhận được hay không.
Ngành thuc BVTV trách nhiệm thúc đy:
Áp dng nhng phương thc thc nh thương mại có trách nhim
đưc chp thun rng rãi.
Ưu tiên vic đào to và xây dựng năng lc cho các n liên quan.
Thuc BVTV được s dng hiu qu nhm h tr phát trin nông nghip bn
vng, ci thin sc kho cng cộng đồng, vật nuôi và môi trường.
Áp dng cách tiếp cn qun lý sn phm theo vòng đời, trong đó tt c các
khâu phát trin sn phm như: quy đnh pp lý, qun lý, đóng gói, ghi
nhãn, phân phi, vn chuyn, phun, s dng kim soát thuc BVTV, k
c các hoạt động sau đăng ký, tiêu huỷ thuốc BVTV và bao đã qua s
dụng đều đưc qun lý.
H tr Qun lý Dch hi Tng hp (IPM), bao gm Qun lý Vector truyn
bnh Tng hợp (IVM) đối vi các loài vt ch trung gian truyn bnh cng
đng.
Các tnh viên hp tác trao đổi thông tin to s đồng thun quc tế,
đc biệt là Công ước Rotterdam v PIC.
Điu 1: Mc tiêu ca B Quy tc
Mc tiêu ca B Quy tc là thiết lp các tiêu chun ng x t nguyn đưc chia s bi tt c các n liên quan đến vic qun lý thuc BVTV, đc bit khi chưa có hoc không
h thng pháp lý hoc bin pháp kim soát quc gia trong qun lý thuc BVTV. B Quy tc gii quyết nhu cu v s hp tác gia chính ph các nưc xut khu và nhp khu
cũng như các bên liên quan khác, bao gm các t chc quc tế, ngành thuc BVTV, nnh thiết b phun, người buôn n thuc BVTV, đơn vị cung cp dch v kim soát dch
hi, ngành ng nghip thc phẩm, người s dng thuc BVTV các nm quan tâm đến li ích cộng đồng nnm i tờng, nhóm người tiêu ng và công đn để
cung cấp đào to thúc đẩy các hoạt động đm bo s dng tuc BVTV mt cách có trách nhim và hiu qu, bao gm c việc thúc đy IPM/IVM. Mt trong nhng chc
năng cơ bn ca B quy tcđóng vai tnhư đim tham chiếu cho các quốc gia cho đến khi h thiết lập được cơ s pháp lý ca riêng c nh. B Quy tắcy được thiết
kế để s dng trong bi cảnh quy định quc gia và cho thy trách nhim chung ca các bên liên quan trong vic nhn ra li ích t vic s dng thuc BVTV đồng thi gim
thiểu tác động bt li ca cng đối vi sc khe con người, động vt hoặc môi trường. B Quy tc ng khuyến khích các bên ln quan tham gia vào mt s tha thun quc
tế, bao gm Công ưc Rotterdam v PIC.
v Qun lý thuc BVTV
5
Tài liu Hướng dn ca Ngành v vic trin khai B Quy tc ng x quc tế v Qun lý thuc BVTV
1.4
B Quy tc mô t trách nhim chung ca nhiu thành phn trong hi trong vic hpc
đ đt được li ích t vic s dng thuc BVTV mc th chp nhn đưc mà không
gây tác đng bt li đáng k đến sc khe con ngưi, đng vt và/hoc môi trường. mc
đích này, tất cc tham chiếu trong B Quy tc này đối vi mt chính ph hoc c chính
ph s đưc coi là áp dng bình đng choc nhóm chính ph trong ng khu vc đi vi
các vấn đ thuc phm vi thm quyn ca h.
1.5
B Quy tc gii quyết s cn thiết v hp c gia chính ph của c nưc xut khu và nhp
khu thuc BVTV nhằm thúc đẩy c hot động gim thiu ri ro tim n v sc khe và môi
tờng ln quan đến thuc BVTV, đng thi đm bo vic s dng chúng hiu qu.
1.6
B Quy tc ng nhn rng vic đào to phù hp mi cp đ p hp là yêu cu thiết yếu
trong vic thc hin và tuân th c điều khon của. Do đó, các đối tưng được B quy
tc đ cp đến phi dành ưu tn cao choc hot động đào to và xây dng năng lực liên
quan đến tng Điều ca B quy tc.
1.7
Các chun mc ng x đưc quy đnh trong B Quy tc này:
1.7.1
khuyến khích các hoạt động tơng mại có trách nhiệm và được chp nhn rng
rãi;
1.7.2
h tr nhng quốc gia chưa thiết lập các quy định kim soát v chất ng s
p hp ca các sn phm thuc BVTV cn thiết quốc gia đó nhằm thúc đẩy vic
s dng hp lý và hiu qu các sn phm này và gii quyết các ri ro tim n liên
quan đến vic s dng chúng;
1.7.3
thúc đẩy các thc hành giúp gim thiu ri ro xuyên suốt vòng đi thuc BVTV,
nhm mục đích gim thiểu tác đng bt lợi đối với con nời, đng vt và i
trưng; ngăn ngừa ng độc do tai nn trong x lý, bo qun, vn chuyn, s dng
hoc tiêu hu; cũng như t s hin din dư lưng thuc BVTV trong thc phm,
thức ăn cn nuôi;
1.7.4
đm bo rng thuc BVTV đưc s dng hiu qu và theo cách góp phn phát
trin nông nghip bn vng; ci thin sc khe cng đồng, động vt và i
trưng;
1.7.5
áp dng cách tiếp cận vòng đời” đ qun lý thuc BVTV nhm gii quyết tt c
các khía cnh liên quan đến phát trin, đăng ký, sn xuất, buôn bán, đóng gói, n
nhãn, phân phối, lưu trữ, vn chuyn, x lý, ng dng, s dng, tiêu hu giám
sát thuc BVTV và dư lưng thuc BVTV ng như qun lý cht thi bao bì thuc
BVTV
1.7.6
đưc thiết kế để thúc đy IPM và IVM;
1.7.7
thúc đẩy việc tham gia trao đi thông tin các hiệp định quc tế đưc lit kê
trong Ph lục 1, đc bit là Công ưc Rotterdam v PIC đối vi mt s hóa cht
đc hi và thuốc BVTV trong thương mi quc tế (1).
Tập trung vào Đào tạo
Hàng m, CropLife International các công ty thành viên tp hun v IPM s
dng thuc BVTV có trách nhim cho khong 10 triu nông dân. Mt s tài nguyên
h tr đào to trc tuyến bao gm:
i liu tp hun IPM
i liu tp hun s dng thuc BVTV có trách nhim
i liu tp huấn dành cho đại lý bán l
ng dn s dng các sn phm BVTV an toàn và hiu qu
ng dn s dng trang b bo h cá nhân trong thi tiết nóng
Đồ ho thông tin v 9c s dng thuc BVTV có trách nhim
Đồ ho thông tin v Trang b bo h cá nhân
Chương trình đào tạo IPM trc tuyến đưc CropLife International phi hp vi
Din đàn toàn cu v vấn nông thôn (GFRAS)
Ghi chú, nhng tài liệu y đưc lit kê ti Ph lc 3.