ộ ậ
KPI b ph n thu mua
ủ ấ ấ ớ ệ ệ ậ ớ ỏ ộ ộ B ph n thu mua c a b t kì doanh nghi p nào, dù l n hay nh , có m t trách nhi m r t l n. Nó
ụ ớ ụ ệ ế ặ ị ố ớ ố ượ ấ ố có nhi m v tìm ki m hàng hóa ho c d ch v v i giá t t nh t, v i s l ấ ng mong mu n và ch t
ượ ủ ể ệ ể ầ ắ ọ ượ l ng đ c yêu c u. KPIs thu mua có th giúp doanh nghi p hi u thói quen mua s m c a h và
ặ ấ ướ ạ ộ ủ ệ ấ ấ hi u su t ho t đ ng c a nhà cung c p trên ho c c p d i.
ố ượ 1. S l ng
ư ộ ợ ộ ố ượ ặ ơ ồ ấ ị Đ n đ t hàng đóng vai trò nh m t h p đ ng khi mua m t s l ng nh t đ nh và ch t l ấ ượ ng
ệ ụ ể ử ố ượ ề ộ hàng hoá theo đi u ki n c th . Khi m t nhà cung g i s l ề ng hàng hóa không chính xác thì đi u
ề ề ệ ằ ấ ấ ỉ ậ ệ này ch ra r ng nhà cung c p có v n đ v tài chính và có khó khăn trong vi c mua nguyên v t li u
ế ể ề ớ ả ấ ớ ặ ấ ặ ấ ấ ầ c n thi t đ cung c p hàng hóa, ho c nhà cung c p có v n đ v i s n xu t v i hàng hoá ho c cán
ủ ấ ượ ạ ằ ổ ộ b nhân viên c a nhà cung c p đ ố ệ c đào t o kém .Tính toán s li u này b ng cách chia t ng s ố
ố ượ ậ ượ ổ ố giao hàng có s l ng chính xác cho t ng s giao hàng nh n đ c.
2. Giao hàng đúng h nạ
ủ ộ ề ờ ữ ậ ộ M t trong nh ng tiêu chí chính c a b ph n thu mua là v th i gian giao hàng. Tiêu chí này này
ườ ờ ạ ủ ệ ả ấ ượ đo l ng kh năng c a nhà cung c p trong vi c giao hàng theo đúng th i h n đ ầ c yêu c u. Tính
ố ệ ố ầ ố ầ ằ ạ ổ ụ toán các s li u này b ng cách chia s l n giao hàng đúng h n cho t ng s l n giao hàng. Ví d ,
ầ ấ ầ ạ ổ ộ ớ ấ nhà cung c p “A” có t ng c ng 500 l n giao hàng v i 450 l n giao hàng đúng h n thì nhà cung c p
ư ấ ả ệ ấ ạ ố “A” có hi u su t giao hàng đúng h n là (450/500 = 0,90 hay 90%). Gi ng nh t ố ệ t c các s li u
ữ ườ ạ ệ ợ ữ ệ ấ ị ượ ử ụ ể khác, có nh ng tr ng h p ngo i l nh t đ nh trong các d li u đ c s d ng đ đo tiêu chí này.
ễ ờ ạ ụ ế ạ ấ ộ ộ Ví d , m t công ty không nên ph t m t nhà cung c p tr th i h n giao hàng n u công ty không tuân
ề ờ ủ ủ ầ ấ ờ ạ th theo các yêu c u v th i gian ch hàng c a nhà cung c p. Ngoài ra các công ty không nên ph t
ổ ơ ữ ế ấ ầ ặ nh ng nhà cung c p n u công ty yêu c u thay đ i đ n đ t hàng trong khi hàng hóa đang đ ượ ả c s n
ả ễ ạ ấ ấ ổ ộ xu t và thay đ i này bu c các nhà cung c p ph i tr h n giao hàng.
ơ 3. Đ n giá
ầ ủ ủ ọ ử ụ ư ứ ơ ộ Các công ty s d ng đ n giá nh là m t ph n c a công th c tính giá bán hàng c a h . Khi tăng
ể ắ ả ơ ơ ị ủ ả ậ ơ đ n giá cao h n chi phí đ n v trung bình, nó có th c t gi m t ỷ ấ ợ su t l ẩ i nhu n biên c a s n ph m.
ườ ộ ố ấ ị ụ ụ ả ợ ồ ị Ban thu mua th ng ký h p đ ng giá c cho m t s hàng hóa và d ch v nh t đ nh. Ví d , công ty
ậ ụ ở ứ ộ ợ ậ ụ ấ ạ ộ ồ “A” có m t h p đ ng mua v t d ng ệ ậ m c 20 cent/v t d ng. B ph n thu mua th t b i trong vi c
ậ ụ ậ ụ ộ ơ ủ ể ặ ẵ ờ ả mua m t đ n đ t hàng cho 20.000 v t d ng trong th i gian đ đ có các v t d ng s n sàng cho s n
ậ ụ ấ ượ ậ ằ ườ ừ ơ ở ả ấ ạ xu t. Do đó các v t d ng đ ể c v n chuy n b ng đ ng hàng không t c s s n xu t t ả i Qu ng
ế ở ể ả ủ ậ ẩ ơ Đông đ n các nhà kho ặ Alabama. Chi phí v n chuy n s n ph m là 3.000 USD. Đ n giá c a m t
ở ứ ậ ụ ậ ụ ể hàng này không còn m c giá 20 cent/v t d ng, mà là 35 cent/ v t d ng. Đ tính toán các chi phí
ậ ả ầ ơ ớ ố ề ủ ơ ộ cho đ n giá m i, c n thêm vào chi phí v n t ớ ổ i hàng ($ 3000) c ng v i t ng s ti n c a đ n hàng
ố ượ ổ ơ ớ ặ ơ ị ủ cũ, sau đó chia t ng giá tr c a đ n hàng m i cho s l ng đ n đ t hàng cũ ($0.2×20000 + $
ệ ể ể ơ 3,000) / 20.000 = 0,35 $. Theo dõi chênh l ch đ n giá giúp các công ty hi u và ki m soát chi tiêu
ắ ủ ọ mua s m c a h .