TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ NGUỒN HÀNG (QUẢN TRỊ TMDV)
STT
|
Tiêu thức đánh giá
|
Điểm
|
Trọng số
|
Bộ phận phụ trách
|
0-1
|
1.5 – 2
|
2.5 – 3
|
1
|
Chất lượng sản phẩm
|
Có sai sót ngoài quy định, có thể khắc phục được
|
Sai sót nhỏ trong phạm vi cho phép
|
Đúng với yêu cầu của công ty
|
40%
|
Phòng chất lượng phụ trách
|
2
|
Hệ thống 5S
|
Nhà xưởng bẩn, bụi, lộn xộn
|
Nhà xưởng sạch sẽ
|
Tuân thủ quy định 5S đầy đủ
|
20%
|
3
|
Chất lượng hàng mẫu
|
Không có mẫu
|
Có mẫu nhưng không có chứng nhận kiểm tra liên quan
|
Có mẫu và có chứng nhận kiểm tra đầy đủ
|
20%
|
4
|
Thời gian trả lời khắc phục – phòng ngừa
|
Không hồi đáp, không khắc phục
|
Hồi đáp nhưng trễ thời gian quy định
|
Hồi đáp đúng thời gian
|
20%
|
5
|
Thời gian giao hàng
|
Chậm từ 2 ngày trở lên
|
Chậm 1 ngày
|
Đúng thời gian thỏa thuận
|
10%
|
Phòng mua hàng phụ trách
|
6
|
Giá bán
|
Giá bán lẻ
|
Giá bản sỉ
|
Chiết khấu theo số lượng
|
30%
|
7
|
Phương thức giao hàng
|
Giao tại kho nhà cung cấp
|
Giao tại địa điểm thỏa thuận
|
Giao tại công ty
|
10%
|
8
|
Thời gian phản hồi đối với những sự cố có phát sinh
|
Trên 8 tiếng
|
Từ 4 đến 8 tiếng
|
Dưới 4 tiếng
|
10%
|
9
|
Phương thức thanh toán
|
Tiền mặt (trả ngay)
|
Chuyển khoản (dưới 30 ngày)
|
Chuyển khoản (trên 30 ngày)
|
20%
|
10
|
Quy mô sản xuất
|
Nhà nhập khẩu
|
Nhà phân phối
|
Nhà sản xuất
|
10%
|
11
|
Số lượng hàng hóa tối đa đáp ứng nhu cầu của công ty
|
Đáp ứng dưới 50%
|
Đáp ứng từ 50% đến <100%
|
Đáp ứng được mọi yêu cầu.
|
10%
|
Trên đây là phần trích dẫn của tài liệu Chỉ số KPI đánh giá nguồn hàng siêu thị, để xem toàn bộ nội dung các bạn vui lòng tải tài liệu về máy. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm về các chỉ số KPI phòng ban doanh nghiệp, mục tiêu BSC doanh nghiệp thông qua Bộ tài liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệp trên TaiLieu.VN.