KPI ĐỘI MÔI TRƯỜNG NĂM 20...
1. Chức danh: Đội trưởng
TT |
Chỉ số đánh giá |
Chu kỳ đánh giá |
Chi tiết chỉ số đánh giá |
Xuất sắc (5) |
Tốt (4) |
Khá (3) |
Trung bình (2) |
Yếu (1) |
I. Chỉ số chuyên môn |
1 |
Tỉ lệ hoàn thành nhiệm vụ mà Cty giao |
6 tháng |
Cách tính = tổng số nhiệm vụ được đánh giá là hoàn thành "tốt"/tổng số nhiệm vụ Cty giao *100% |
100% |
90% |
85% |
80% |
79% |
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở) |
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
2. Chức danh: Kỹ thuật kiêm tổ trưởng 3 ca
TT |
Chỉ số đánh giá |
Chu kỳ đánh giá |
Chi tiết chỉ số đánh giá |
Xuất sắc (5) |
Tốt (4) |
Khá (3) |
Trung bình (2) |
Yếu (1) |
I. Chỉ số chuyên môn |
1 |
Tỉ lệ nước thải sau khi xử lý ra môi trường không đáp ứng được yêu cầu của Sở TN&MT Tỉnh |
Tháng |
Kiểm tra ngẫu nhiên, đánh giá số lần vi phạm quy định về môi trường: 0 vi phạm = 100%, 1 vi phạm = 90%, 2 vi phạm = 85 %, 3 vi phạm = 80%, > 3 vi phạm = 79%
|
100% |
90% |
85% |
80% |
79% |
2 |
Tỷ lệ báo cáo hàng ngày tác động nước thải ra ngoài môi trường cho đội trưởng đúng hạn |
Tháng |
Cách tính = tổng số báo cáo đúng hạn/tổng số báo cáo*100% |
100% |
90% |
85% |
80% |
79% |
3 |
Tỉ lệ sự cố được xử lý kỹ thuật kịp thời, không gây ảnh hưởng đến vận hành sản xuất |
Tháng |
0 sự cố gây ảnh hưởng đến vận hành = 100%, 1 sự cố gây ảnh hưởng đến vận hành = 90 %, 2 sự cố gây ảnh hưởng đến vận hành = 80%, 3 sự cố gây ảnh hưởng đến vận hành = 80 %, > 3 sự cố gây ảnh hưởng đến vận hành = 79% |
100% |
90% |
85% |
80% |
79% |
4 |
Tỉ lệ hoàn thành kế hoạch kiểm tu được giao khoán (tiến độ, nội dung, dự toán chi phí được duyệt) |
Vụ |
Cách tính = tổng nội dung được đánh giá là hoàn thành "tốt" và "đúng hạn"/tổng nội dung được phê duyệt*100% |
100% |
90% |
85% |
80% |
79% |
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở) |
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
3. Chức danh: Trưởng ca
TT |
Chỉ số đánh giá |
Chu kỳ đánh giá |
Chi tiết chỉ số đánh giá |
Xuất sắc (5) |
Tốt (4) |
Khá (3) |
Trung bình (2) |
Yếu (1) |
I. Chỉ số chuyên môn |
1 |
Tỉ lệ nước thải sau khi xử lý ra môi trường không đáp ứng được yêu cầu của Sở TN&MT Tỉnh |
Tháng |
Kiểm tra ngẫu nhiên, đánh giá số lần vi phạm quy định về môi trường: 0 vi phạm = 100%, 1 vi phạm = 90%, 2 vi phạm = 85 %, 3 vi phạm = 80%, > 3 vi phạm = 79%
|
100% |
90% |
85% |
80% |
79% |
2 |
Tỉ lệ sự cố được xử lý kỹ thuật kịp thời, không gây ảnh hưởng đến vận hành sản xuất |
Tháng |
0 sự cố gây ảnh hưởng đến vận hành = 100%, 1 sự cố gây ảnh hưởng đến vận hành = 90 %, 2 sự cố gây ảnh hưởng đến vận hành = 80%, 3 sự cố gây ảnh hưởng đến vận hành = 80 %, > 3 sự cố gây ảnh hưởng đến vận hành = 79% |
100% |
90% |
85% |
80% |
79% |
3 |
Tỉ lệ mất mát thiết bị* được giao phụ trách trong quá trình kiểm tu (*các thiết bị được đánh giá là có giá trị và nằm trong danh mục được quản lý) |
Vụ |
Cách tính = tổng số lượng thiết bị bị mất/tổng số thiết bị được giao quản lý *100% |
100% |
90% |
85% |
80% |
79% |
4 |
Tỉ lệ hoàn thành kế hoạch kiểm tu được giao khoán (tiến độ, nội dung, dự toán chi phí được duyệt) |
Vụ |
Cách tính = tổng nội dung được đánh giá là hoàn thành "tốt" và "đúng hạn"/tổng nội dung được phê duyệt*100% |
100% |
90% |
85% |
80% |
79% |
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở) |
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
Trên đây là phần trích dẫn của tài liệu Chỉ số KPI đội môi trường, để xem toàn bộ nội dung các bạn vui lòng tải tài liệu về máy. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm về các chỉ số KPI phòng ban doanh nghiệp, mục tiêu BSC doanh nghiệp thông qua Bộ tài liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệp trên TaiLieu.VN.