Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân |
Kỳ: |
1 |
Họ tên: |
Vị trí: |
Giao nhận xuất nhập khẩu |
|
|
Bộ phận: |
Phòng giao nhận |
|
A. |
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân)
Gắn liền với KPI bộ phận |
|
Mục tiêu trong kỳ |
Tầm quan trọng |
Kết quả thực hiện |
Tỷ lệ thực hiện |
Kết quả thực hiện tổng hợp |
|
|
|
Tháng |
Quý |
Năm |
ĐVT |
|
|
|
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Tỷ lệ số lần nhận hàng hóa đúng theo kế hoạch |
|
|
100 |
|
% |
|
50% |
|
|
|
2 |
Sử dụng chi phí theo định mức đã duyệt |
|
|
100 |
|
% |
|
25% |
|
|
|
3 |
Số lần tai nạn nghiêm trọng (tai nạn nghiêm trọng là người lao động không thể tiếp tục làm việc, phải nghỉ chữa trị) |
|
|
0.00 |
|
% |
|
25% |
|
|
|
|
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) |
60% |
|
|
|
|
|
100% |
|
0.0% |
0.0% |
B |
Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái độ |
Tần suất đánh giá |
Tầm quan trọng |
Điểm đánh giá (trên 5) |
Tỷ lệ thực hiện |
Kết quả thực hiện tổng hợp |
Ngày |
Tuần |
|
Tháng |
Quý |
Năm |
|
|
10 = 9 / 4 |
11 = 10 x 3 |
1 |
Lập và triển khai thực hiện kế hoạch giao nhận hàng XNK để đáp ứng kịp thời cho việc SXKD. |
|
|
|
x |
|
|
20% |
|
|
|
2 |
Giám sát và thực hiện các thủ tục hải quan để thông quan cho hàng hoá theo qui định. |
|
|
|
x |
|
|
15% |
|
|
|
3 |
Giám sát và đưa hàng về kho công ty để bàn giao cho thủ kho. |
|
|
|
x |
|
|
15% |
|
|
|
4 |
Lưu trữ và chuyển giao hồ sơ cho các bộ phận liên quan để theo dõi. |
|
|
|
x |
|
|
15% |
|
|
|
5 |
Đề ra các biện pháp xử lý khi có sự cố. |
|
|
|
x |
|
|
10% |
|
|
|
6 |
Phối hợp với nhân viên trong nhóm, tập hợp thông tin cung cấp cho TBPGN nhằm đề ra phương pháp làm việc mới nâng cao chất lượng dịch vụ và tiết kiệm chi phí cho bộ phận. |
|
|
|
|
x |
|
5% |
|
|
|
7 |
Cập nhật thông tin về thuế quan và báo cáo cho TBP |
|
|
|
|
|
x |
10% |
|
|
|
8 |
Quản lý nhân viên thực hiện tốt nội quy công ty, tác phong, thái độ làm việc tích cực. |
|
|
|
x |
|
|
10% |
|
|
|
|
Các công việc thường xuyên theo MTCV |
30% |
|
|
|
|
|
100% |
|
0.0% |
0.0% |
C |
Các dự án và công việc đột xuất |
Tần suất đánh giá |
Tầm quan trọng |
Điểm đánh giá (trên 5) |
Tỷ lệ thực hiện |
Kết quả thực hiện tổng hợp |
Ngày |
Tuần |
|
Tháng |
Quý |
Năm |
|
|
10 = 9 / 4 |
11 = 10 x 3 |
1 |
Báo cáo kết quả thực hiện công việc |
|
|
|
x |
|
|
100% |
|
|
|
|
Các dự án và công việc đột xuất |
10% |
|
|
|
|
|
100% |
|
0% |
0.0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.0% |
Trên đây là phần trích dẫn của tài liệu Chỉ số KPI nhân viên giao nhận xuất nhập khẩu, để xem toàn bộ nội dung các bạn vui lòng tải tài liệu về máy. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm về các chỉ số KPI phòng ban doanh nghiệp, mục tiêu BSC doanh nghiệp thông qua Bộ tài liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệp trên TaiLieu.VN.