KPI PHÒNG QUẢN LÝ KHO
1. Chức danh:Trưởng phòng Quản lý kho
TT |
Chỉ số đánh giá |
Chu kỳ đánh giá |
Chi tiết chỉ số đánh giá |
Xuất sắc (5) |
Tốt (4) |
Khá (3) |
Trung bình (2) |
Yếu (1) |
I. Chỉ số chuyên môn |
1 |
Xây dựng kế hoạch quản lý kho |
Vụ |
Chất lượng: Phó TGĐTM đánh giá
Thời gian: Sau khi có kế hoạch công ty giao 5 ngày |
Chất lượng: cấp trên đánh giá
Thời gian: Đúng thời hạn |
Chất lượng: cấp trên đánh giá
Thời gian: chậm 1 ngày. |
Chất lượng: cấp trên đánh giá
Thời gian: chậm 2 ngày. |
Chất lượng: cấp trên đánh giá
Thời gian: chậm 3 ngày. |
Chất lượng: cấp trên đánh giá
Thời gian: chậm >3 ngày. |
2 |
Tỷ lệ hao hụt hàng hóa (tính với cồn) |
Vụ |
Tính trên cơ sở số thực nhập kho so với số xuất kho. Sau đó so sánh về tỷ lệ với định mức hao hụt cho phép. Cần xác định một định mức hao hụt cồn cho phép |
<90% |
90% - 94% |
95% - 99% |
100% |
>100% |
3 |
Tỷ lệ hàng hóa mật rỉ bị hao mòn hữu hình (giảm chất lượng) do bảo quản |
Vụ |
Theo thực tế phát sinh. Do lỗi chủ quan của thủ kho.
Có - Yếu; Không có XS |
Không có |
|
|
|
Có |
4 |
Tỷ lệ hàng hóa bị hao mòn hữu hình (giảm chất lượng) do bảo quản |
Vụ |
Vật tư hóa chất. Tỷ lệ tính theo số lượng hàng hóa bị hao mòn so với tổng lượng hàng bảo quản cùng chủng loại do lỗi chủ quan |
<90% |
90% - 94% |
95% - 99% |
100% |
>100% |
5 |
Tỷ lệ chi phí dự trữ/Tổng giá trị hàng DT |
Vụ |
Được tính bằng tỷ lệ các chi phí phát sinh trong quá trình dự trữ/ Tổng giá trị hàng dự trữ. So với kế hoạch |
<95% |
95% - 99% |
100% |
101% - 105% |
>105% |
6 |
Số lỗi trong thực hiện xuất nhập hàng ra vào kho |
Vụ |
Theo thống kê thực tế |
2 lỗi |
4 lỗi |
6 lỗi |
8 lỗi |
> 8 lỗi |
7 |
Số lời phàn nàn về việc không hỗ trợ kịp thời do lỗi chủ quan |
Vụ |
Thống kê theo thực tế. Các khiếu nại được xác minh là đúng thực tế. |
0% |
1 khiếu nại |
2 khiếu nại |
3 khiếu nại |
> 3 khiếu nại |
8 |
Mức độ kịp thời trong thực hiện thủ tục nhập kho hàng hóa và xuất kho vật tư |
Vụ |
Theo thống kê thực tế số lần không kịp thời |
1 lần |
2 lần |
3 lần |
4 lần |
>4 lần |
9 |
Tỷ lệ hoàn thành các mục tiêu chất lượng của ISO trong kỳ đánh giá? |
Vụ |
|
Đạt |
|
|
|
Không đạt |
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở) |
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
2. Chức danh:Thủ kho đường
TT |
Chỉ số đánh giá |
Chu kỳ đánh giá |
Chi tiết chỉ số đánh giá |
Xuất sắc (5) |
Tốt (4) |
Khá (3) |
Trung bình (2) |
Yếu (1) |
I. Chỉ số chuyên môn |
1 |
Số lỗi trong thực hiện xuất nhập hàng ra vào kho |
Vụ |
Theo thống kê thực tế |
1 lỗi |
2 lỗi |
3 lỗi |
4 lỗi |
> 4 lỗi |
2 |
Tỷ lệ chi phí dự trữ đường/Tổng giá trị đường DT |
Vụ |
Được tính bằng tỷ lệ các chi phí phát sinh trong quá trình dự trữ đường/ Tổng giá trị đường dự trữ. So với kế hoạch |
<95% |
95% - 99% |
100% |
101% - 105% |
>105% |
3 |
Số lời phàn nàn về việc không hỗ trợ kịp thời do lỗi chủ quan |
Vụ |
Thống kê theo thực tế. Các khiếu nại được xác minh là đúng thực tế. |
0 lỗi |
1 khiếu nại |
2 khiếu nại |
3 khiếu nại |
> 3 khiếu nại |
4 |
Tỷ lệ hao hụt đường |
Vụ |
Tính trên cơ sở số thực nhập kho so với số xuất kho. Sau đó so sánh về tỷ lệ với định mức hao hụt cho phép. Cần xác định lại một định mức hao hụt đường cho phép |
<90% |
90% - 94% |
95% - 99% |
100% |
>100% |
5 |
Tỷ lệ hoàn thành các mục tiêu chất lượng của ISO trong công việc cá nhân trong kỳ đánh giá? |
Vụ |
|
Đạt |
|
|
|
Không đạt |
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở) |
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
3. Chức danh:Thủ kho vật tư hóa chất
TT |
Chỉ số đánh giá |
Chu kỳ đánh giá |
Chi tiết chỉ số đánh giá |
Xuất sắc (5) |
Tốt (4) |
Khá (3) |
Trung bình (2) |
Yếu (1) |
I. Chỉ số chuyên môn |
1 |
Số lỗi trong thực hiện xuất nhập hàng ra vào kho |
Vụ |
Theo thống kê thực tế |
1 lỗi |
2 lỗi |
3 lỗi |
4 lỗi |
> 4 lỗi |
2 |
Tỷ lệ chi phí dự trữ vật tư hóa chất/Tổng giá trị VTHC DT |
Vụ |
Được tính bằng tỷ lệ các chi phí phát sinh trong quá trình dự trữ VTHC/ Tổng giá trị VTHC dự trữ. So với kế hoạch |
<95% |
95% - 99% |
100% |
101% - 105% |
>105% |
3 |
Số lời phàn nàn về việc không hỗ trợ kịp thời do lỗi chủ quan |
Vụ |
Thống kê theo thực tế. Các khiếu nại được xác minh là đúng thực tế. |
0 lỗi |
1 khiếu nại |
2 khiếu nại |
3 khiếu nại |
> 3 khiếu nại |
4 |
Tỷ lệ hàng hóa bị hao mòn hữu hình (giảm chất lượng) do bảo quản |
Vụ |
Vật tư hóa chất. Tỷ lệ tính theo số lượng hàng hóa bị hao mòn so với tổng lượng hàng bảo quản cùng chủng loại. Do lỗi chủ quan của thủ kho |
<90% |
90% - 94% |
95% - 99% |
100% |
>100% |
5 |
Tỷ lệ hoàn thành các mục tiêu chất lượng của ISO trong công việc cá nhân trong kỳ đánh giá? |
Vụ |
|
Đạt |
|
|
|
Không đạt |
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở) |
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
Trên đây là phần trích dẫn của tài liệu Chỉ số KPI phòng Quản lý kho, để xem toàn bộ nội dung các bạn vui lòng tải tài liệu về máy. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm về các chỉ số KPI phòng ban doanh nghiệp, mục tiêu BSC doanh nghiệp thông qua Bộ tài liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệp trên TaiLieu.VN.