intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chỉ số KPI phòng tài chính kế toán

Chia sẻ: V. Rohto Vitamin | Ngày: | Loại File: XLS | Số trang:21

492
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

KPI phòng Tài chính kế toán gồm các chỉ số đánh giá về chuyên môn, chỉ số quản lý đơn vị, chỉ số phát triển năng lực của các chức danh trưởng phòng - kế toán trưởng, phó phòng, kế toán tổng hợp, kế toán thuế, kế toán chi nhánh..., mời các bạn cùng tham khảo. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm về các chỉ số KPI, BSC ứng với mỗi phòng ban, chức danh công việc trong doanh nghiệp qua Bộ Tài Liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệp trên trang TaiLieu.VN.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chỉ số KPI phòng tài chính kế toán

KPI PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN

1. Chức danh: Kế toán trưởng - Trưởng phòng

TT Chỉ số đánh giá Chu kỳ đánh giá Chi tiết chỉ số đánh giá Xuất sắc (5) Tốt (4) Khá (3) Trung bình (2) Yếu (1)
I. Chỉ số chuyên môn
1 Tỷ lệ báo cáo tài chính, báo cáo thuế đúng hạn, chính xác? Quý Lỗi chậm thời hạn = lỗi không chính xác (phải sửa đổi lại) = 1 lỗi 0 lỗi     1 lỗi > 1 lỗi
2 Tỷ lệ báo cáo quản trị tài chính nội bộ nộp đúng hạn? Quý Lỗi chậm thời hạn = lỗi không chính xác (phải sửa đổi lại) = 1 lỗi 0 lỗi     1 lỗi > 1 lỗi
3 Tỷ lệ kế hoạch tài chính đúng hạn (bao gồm lập mới và điều chỉnh)? Quý Lỗi chậm thời hạn = lỗi không chính xác (phải sửa đổi lại) = 1 lỗi 0 lỗi     1 lỗi > 1 lỗi
4 Tỷ lệ hoàn thành kiểm kê nguồn vốn, tài sản cố định theo kế hoạch đề ra? Quý Lỗi chậm thời hạn trong 30 ngày =1 lỗi; lỗi chậm thời hạn > 30 ngày = 2 lỗi 0 lỗi     1 lỗi > 1 lỗi
5 Tỷ lệ hài lòng của khách hàng nội bộ về dịch vụ của bộ phận? Quý Căn cứ vào kết quả đánh giá chéo giữa các bộ phận 100% 95% 90% 80% < 80%
6 Tỷ lệ công việc phát sinh được hoàn thành/tổng phát sinh được giao trong kỳ? Tháng Cách tính = tổng phát sinh hoàn thành/tổng phát sinh được giao *100% 100% 80% 70% 60% 50%
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)

2. Chức danh: Kế toán tổng hợp, kế toán thuế, kế toán chi nhánh

TT Chỉ số đánh giá Chu kỳ đánh giá Chi tiết chỉ số đánh giá Xuất sắc (5) Tốt (4) Khá (3) Trung bình (2) Yếu (1)
I. Chỉ số chuyên môn
1 Tỷ lệ báo cáo được kiểm toán chấp nhận (không có điều chỉnh)/tổng báo cáo thực hiện trong kỳ? Quý Cách tính = tổng báo cáo được chấp thuận/tổng báo cáo phải thực hiện *100% 100% 80% 70% 60% 50%
2 Tỷ lệ báo cáo chi tiết (thuộc các phần hành được phân công) chính xác/tổng báo cáo thực hiện? Tháng Cách tính = tổng báo cáo nộp đúng hạn và không bị trả lại để chỉnh sửa/tổng báo cáo phải thực hiện trong kỳ *100% 100% 80% 70% 60% 50%
3 Tỷ lệ báo cáo chi tiết, sổ chi tiết, phần hành chi tiết (trước ngày 5 của tháng tiếp theo) đúng hạn? Tháng Đúng hạn = xuất sắc, chậm 1/2 ngày = tốt, chậm 1 ngày = khá, chậm 2 ngày= trung bình, chậm > 2 ngày = yếu Đúng hạn Chậm 1/2 ngày Chậm 1 ngày Chậm 2 ngày Chậm > 2 ngày
4 Tỷ lệ báo cáo thuế chính xác/tổng báo cáo thuế? Thời hạn theo quy định của Bộ tài chính Tháng và Quý Cách tính = tổng báo cáo nộp đúng hạn và không bị trả lại để chỉnh sửa/tổng báo cáo phải thực hiện trong kỳ *100% 100% 80% 70% 60% 50%
5 Tỷ lệ lỗi mắc phải trong các nghiệp vụ trực tiếp quản lý được phát hiện? Tháng Lỗi thường, lỗi trầm trọng tuân thủ theo quy định hiện hành của luật kế toán và nội quy, quy định của công ty 0% <2 lỗi thông thường < 3 lỗi thông thường <5 lỗi thông thường, 1 lỗi trầm trọng > 5 lỗi thông thường, > 2 lỗi trầm trọng
6 Tỷ lệ báo cáo thuế đúng hạn/tổng báo cáo phải nộp? Tháng và quý Đúng hạn = xuất sắc, chậm 1 ngày = trung bình, chậm > 1 ngày = yếu Đúng hạn     Chậm 1ngày Chậm > 1 ngày
7 Tỷ lệ hài lòng của khách hàng nội bộ về dịch vụ của bộ phận? Quý Căn cứ vào kết quả đánh giá chéo giữa các bộ phận 100% 95% 90% 80% < 80%
8 Tỷ lệ hoàn thành các công việc phát sinh/tổng công việc phát sinh Tháng Cách tính = tổng phát sinh hoàn thành/tổng phát sinh được giao *100% 100% 80% 70% 60% 50%
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)

3. Chức danh: Kế toán tiền mặt

TT Chỉ số đánh giá Chu kỳ đánh giá Chi tiết chỉ số đánh giá Xuất sắc (5) Tốt (4) Khá (3) Trung bình (2) Yếu (1)
I. Chỉ số chuyên môn
1 Tỷ lệ báo cáo các khoản tiền mặt, tiền gửi ngân hàng,tiền vay, tiền ký quỹ (trước ngày 3 của tháng tiếp theo) đúng hạn? Tháng Cách tính = tổng báo cáo đúng hạn/tổng báo cáo phải thực hiện *100% 100% 95% 90% 80% <80%
2 Tỷ lệ công nợ quá hạn trong  kỳ (tạm ứng hoàn ứng)? Tháng Theo định mức quy định đi kèm 0% 10% 15% 20% >20%
3 Tỷ lệ báo cáo quản trị chi phí thông báo đúng hạn  (ngày 15 của tháng tiếp theo)? Tháng Dựa trên xác nhận của các bộ phận được nhận thông báo (xác định thời gian nhận) 100% 95% 90% 80% <80%
4 Tỷ lệ hoàn thành các công việc phát sinh/tổng công việc phát sinh Tháng Cách tính = tổng phát sinh hoàn thành/tổng phát sinh được giao *100% 100% 80% 70% 60% 50%
5 Tỷ lệ hài lòng của khách hàng nội bộ về dịch vụ của bộ phận? Quý Căn cứ vào kết quả đánh giá chéo giữa các bộ phận 100% 95% 90% 80% < 80%
6 Tỷ lệ lỗi mắc phải trong các nghiệp vụ trực tiếp quản lý được phát hiện? Quý Lỗi thường, lỗi trầm trọng tuân thủ theo quy định hiện hành của luật kế toán và nội quy, quy định của công ty 0% <2 lỗi thông thường < 3 lỗi thông thường <5 lỗi thông thường, 1 lỗi trầm trọng > 5 lỗi thông thường, > 2 lỗi trầm trọng
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)

4. Chức danh: Kế toán giá thành, kế toán nhà máy, kế toán công nợ nội bộ, phải trả khác, kế toán lương (lương, thuế TNCN, trích lập dự phòng nghỉ việc)

TT Chỉ số đánh giá Chu kỳ đánh giá Chi tiết chỉ số đánh giá Xuất sắc (5) Tốt (4) Khá (3) Trung bình (2) Yếu (1)
I. Chỉ số chuyên môn
1 Số lỗi mắc phải khi thực hiện báo cáo tình hình thực hiện định mức? (Thời hạn trước ngày 20 của tháng kế tiếp) Tháng Đúng hạn = xuất sắc, chậm 1/2 ngày = tốt, chậm 1 ngày = khá, chậm 2 ngày= trung bình, chậm > 2 ngày = yếu. Đối với báo cáo thiếu chính xác bị trả làm lại thì ngày nộp được tính là ngày báo cáo được chấp thuận về số liệu Đúng hạn Chậm 1/2 ngày Chậm 1 ngày Chậm 2 ngày Chậm > 2 ngày
2 Tỷ lệ báo cáo quyết toán tài chính định kỳ tại các nhà máy đảm bảo đúng hạn và chính xác? Tháng Thông qua kết quả đánh giá của kiểm toán, kiểm soát nội bộ. 1lỗi không chính xác = trung bình, > 1 lỗi = yếu. Nếu có lỗi chậm thời hạn đi kèm thì xếp loại yếu. 0 lỗi     1 lỗi > 1 lỗi
3 Tỷ lệ báo cáo quyết toán chi phí kiểm tu SCL và quyết toán vụ sản xuất (chậm nhất trước 45 ngày sau khi kết thúc vụ) đúng hạn?  Năm Cách tính: đúng hạn =xuất sắc, chậm= trung bình Đúng hạn     Chậm thời hạn (bất kể số ngày)  
4 Tỷ lệ báo cáo chi tiết, sổ chi tiết, phần hành chi tiết (trước ngày 5 của tháng tiếp theo) đúng hạn? Tháng Đúng hạn = xuất sắc, chậm 1/2 ngày = tốt, chậm 1 ngày = khá, chậm 2 ngày= trung bình, chậm > 2 ngày = yếu Đúng hạn Chậm 1/2 ngày Chậm 1 ngày Chậm 2 ngày Chậm > 2 ngày
5 Tỷ lệ bảng lương bị chậm trả (theo thời hạn do phòng NS đề ra) do lỗi chủ quan (ngoại trừ trường hợp phải làm lại do lỗi từ phòng NS)? Quý Cách tính = tổng bảng lương đúng hạn/tổng bảng lương thực hiện trong kỳ *100% 100% 95% 90% 80% <80%
6 Tỷ lệ lỗi mắc phải trong các nghiệp vụ trực tiếp quản lý được phát hiện? Tháng Lỗi thường, lỗi trầm trọng tuân thủ theo quy định hiện hành của luật kế toán và nội quy, quy định của công ty 0% <2 lỗi thông thường < 3 lỗi thông thường <5 lỗi thông thường, 1 lỗi trầm trọng > 5 lỗi thông thường, > 2 lỗi trầm trọng
7 Tỷ lệ hài lòng của khách hàng nội bộ về dịch vụ của bộ phận? Quý Căn cứ vào kết quả đánh giá chéo giữa các bộ phận 100% 95% 90% 80% < 80%
8 Tỷ lệ hoàn thành các công việc phát sinh/tổng công việc phát sinh Tháng Cách tính = tổng phát sinh hoàn thành/tổng phát sinh được giao *100% 100% 80% 70% 60% 50%
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)

Trên đây là phần trích dẫn của tài liệu Chỉ số KPI phòng tài chính kế toán, để xem toàn bộ nội dung các bạn vui lòng tải tài liệu về máy. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm về các chỉ số KPI phòng ban doanh nghiệp, mục tiêu BSC doanh nghiệp thông qua Bộ tài liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệp trên TaiLieu.VN.

ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2