Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân Kỳ:
1
Họ tên: Trương Quốc Thắng
1
2
Vị trí: Giám đốc R&D 4
3
5
6
A. Mục tiêu trong kỳ Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) Gắn liền với KPI Phòng R&D
Tháng Năm ĐVT
1 % 5.00
2 % 3.00
3 % 10.00
4 % 80.00
5 % 2.00
6 lần 5.00
7 % 80.00
8 % 75.00
9 % 75.00
10 % 80.00
11 % 75.00 Tthiết kế SP và QTCN, thử nghiệm sản phẩm phù hợp để giảm tỷ lệ khiếu nại liên quan đến thiết kế / tổng số sản phẩm bán ra Thiết kế SP và QTCN, thử nghiệm sản phẩm máy nông nghiệp phù hợp để giảm tỷ lệ khiếu nại liên quan đến thiết kế / tổng số sản phẩm bán ra Thiết kế sản phẩm và chọn vật tư phù hợp để có Tỷ lệ giá so với giá sản phẩm cùng cấp của ĐTCT chính (chỉ rõ ĐT) Thiết kế SP và QTCN, thử nghiệm sản phẩm phù hợp để mang lại sự hài lòng cho người sử dụng Thiết kế SP và QTCN, thử nghiệm sản phẩm phù hợp để giảm tỷ lệ SP lỗi do t kế / số thành phẩm Thiết kế SP và QTCN, thử nghiệm sản phẩm phù hợp để giảm số vụ phản ánh của SX liên quan đến t kế làm ảnh hưởng năng suất Phát triển SP kịp thời để tỷ lệ model SP mới ra thị trường đúng tiến độ/ tổng số model theo kế hoạch Nâng cao năng lực đội ngũ quản lý để tỷ lệ vị trí cán bộ quản lý đạt chuẩn tăng thêm Nâng cao năng lực đội ngũ quản lý để tỷ lệ nhân sự kế thừa đạt chuẩn/ tổng số vị trí quản lý Nâng cao năng lực đội ngũ thiết kế để tăng tỷ lệ kỹ sư R&D đáp ứng chuẩn năng lực Xây dựng chuẩn hóa năng lực đáp ứng tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/tổng số vị trí Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) 100%
Tần suất đánh giá B Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái độ Ngày Tuần Tháng Quý 1 Các công việc thường xuyên theo MTCV 0%
Tần suất đánh giá C Các dự án và công việc đột xuất
Ngày Tuần Tháng Quý
1 2 Các dự án và công việc đột xuất 0%
Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc
Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng: - quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá nhân theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
*2 Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
Phòng:
R&D
7
8
9
10
Mục tiêu trong kỳ Tầm quan trọng Kết quả thực hiện Tỷ lệ thực hiện
11 Kết quả thực hiện tổng hợp 11 = 10 x 3
10 = 9 / 4
5% 3.0 3.0%
0.0% 5%
0.0% 10%
0.0% 10%
0.0% 15%
0.0% 5%
0.0% 25%
0.0% 5%
0.0% 5%
0.0% 10%
0.0% 5%
3.0% 100%
Tần suất đánh giá Tầm quan trọng Điểm đánh giá (trên 5) Tỷ lệ thực hiện
Năm 3.0% Kết quả thực hiện tổng hợp 11 = 10 x 3 10 = 9 / 4
0% 0.0% 0.0%
Tần suất đánh giá Tầm quan trọng Điểm đánh giá (trên 5) Tỷ lệ thực hiện
Năm 0.0% Kết quả thực hiện tổng hợp 11 = 10 x 3 10 = 9 / 4
0% 0.0% 0.0% 0.0% 0%
3.0%
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40%