Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH LONG AN C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố Long An, ngày 03 tháng 6 năm 2016 S : 11/CTUBND
Ị CH THỈ
Ứ Ạ Ố Ề Ế V CÔNG TÁC PHÒNG, CH NG THIÊN TAI VÀ TÌM KI M C U N N NĂM 2016
ầ ế ớ ầ ầ ự ườ ờ ễ ờ ế t, thiên tai di n bi n h t ấ i t n su t các c n bão ữ ng. D báo trong th i gian t ư ụ ạ ở ấ ố ế ở ể Bi n ơ ề ơ ể ễ t, s t l đ t có th di n ra nhi u h n ậ ủ ổ ế ườ ứ ạ ng, ph c t p, khó l ệ ề ơ ộ Do tác đ ng c a bi n đ i khí h u toàn c u, nh ng năm g n đây th i ti ứ ấ s c b t th ấ Đông xu t hi n ngày càng nhi u; m a giông, gió l c, lũ l ứ ạ và ph c t p h n.
ỉ ệ ự ủ ng Chính ph v vi c tăng c ườ ng ị ố ố ủ ề ệ ỉ ế ị ố ệ ể ề ả ng công tác qu n lý đê đi u, chu n b s n sàng ỉ ề ệ ườ ủ ẩ ủ ợ ụ ả ả ị ố ộ ị ẵ i trong mùa ng công tác b o đ m an toàn công trình th y l t năm 2016 và tăng c ủ ướ Th c hi n Ch th s 03/CTTTg ngày 03/02/2016 c a Th t ạ ứ ạ công tác phòng, ch ng thiên tai và tìm ki m c u n n giai đo n 2016 2020; Ch th s 2039/CT BNNTCTL ngày 15/3/2016 và Ch th s 2569/CTBNNTCTL ngày 01/4/2016 c a B Nông ườ nghi p và Phát tri n nông thôn v vi c tăng c ộ ố h đê, ch ng l ư m a lũ năm 2016.
ả ạ ứ ứ ệ ấ ấ ờ ị ệ t ế ế Ủ ầ ở ỉ ố Ủ ố ệ ố ỉ ể ự ơ ị ỉ ị ộ ố t m t s ệ ể ủ ộ Đ ch đ ng phòng, ch ng, ng phó k p th i và có hi u qu , h n ch đ n m c th p nh t thi ạ h i do thiên tai gây ra, y ban nhân dân t nh yêu c u các s , ngành t nh, y ban nhân dân các ị ơ ệ huy n, th xã, thành ph và các c quan, đ n v trên đ a bàn t nh tri n khai th c hi n t vi c sau:
ụ ề ệ I. V nhi m v chung
ẫ ng d n đ n các c p, các ố ườ ế ị ươ ấ ố ng; p, khu ph ). Các c p, các ngành, đ a ph ậ ể ấ ơ ở ệ t là c p c s (xã, ph ệ ạ ị ả ị ố ạ ng x y ra trên đ a bàn c a t ng đ a ph ấ ng và các ể i Lu t Phòng, ch ng thiên tai) đ xác ươ ng, đ n v mình. ả ướ ấ ậ ủ ừ ươ ị ố ự ạ ơ ị ươ ứ ng ng ứ ng án ng phó t ộ ủ ổ ứ 1. T ch c tri n khai Lu t Phòng, ch ng thiên tai và các văn b n h ặ ngành, đ c bi ị ự ơ đ n v th c hi n rà soát các lo i hình thiên tai (quy đ nh t ườ ụ ể ạ ị đ nh c th các lo i hình thiên tai th ủ ộ ơ ở ế Trên c s đó ch đ ng xây d ng k ho ch phòng, ch ng và ph ấ ạ ừ t ng lo i hình, c p đ r i ro thiên tai.
ế ừ ề ấ ườ ể ườ ệ ẵ ở ướ ứ ậ ườ i dân, đ c bi i dân s n sàng ng phó tr ế ậ ng, xã, p và đ n t n c các ấ t ng ấ i dân ườ ố ả ng t p hu n, tuyên truy n, c nh báo thiên tai đ n t ng ph 2. Tăng c ườ ặ ườ ng tình hu ng thiên tai b t th vùng sâu, vùng xa đ ng ự ng, c c đoan.
ổ ệ ứ ạ ế ố ệ ế ổ ứ ế ố ỉ ự ấ ỉ ủ ộ ệ ế ả t nh đ n các đ a ph ể ươ ờ ổ ứ ậ ẽ ừ ỉ ả ố ợ ố ễ ậ ả ử ố ị ờ ồ ứ ạ ủ ỉ ạ ơ ở ị ng, c s . Ch đ ng ấ ch c t p hu n, di n t p các ặ ấ ạ ố 3. T ng k t, đánh giá, rút kinh nghi m công tác phòng, ch ng thiên tai và tìm ki m c u n n năm ch c rà soát, ki n toàn Ban Ch huy phòng, ch ng thiên tai và Tìm ki m c u n n (PCTT 2015; t và TKCN) các c p, các ngành; nâng cao năng l c, trách nhi m ch đ o, ki m tra c a Ban Ch huy ấ ằ nh m đ m b o th ng nh t và ph i h p ch t ch t ố đ i phó và x lý k p th i m i tình hu ng x u x y ra. Đ ng th i t ươ ph ọ ụ t, bão và các lo i hình thiên tai khác. ng án phòng, ch ng l
ố ự ượ ệ ạ ế ụ ủ ố ươ ng, nâng c p, hi n đ i hóa ph ệ ự ệ ỗ 4. Ti p t c c ng c l c l phòng, ch ng thiên tai. Quán tri ấ ệ ng ti n, thi ả ươ ệ ổ ứ ch c th c hi n hi u qu ph t và t ế ị ụ ụ t b ph c v công tác ỉ ạ i ch ” (ch ng châm “4 t
ạ ệ ạ ươ ỗ ế ạ ng t , ph i ch và h u c n t i ch ; l c l ặ ỗ ự ượ ạ ố ợ ủ ộ ẽ ữ ử ấ ố ự ướ ạ ẩ ng th c, th c ph m, ch t đ t, n ậ ầ ạ i ch ). Có k ho ch ể ng thanh niên xung kích,... đ ố c s ch, thu c men và ự ế ừ ế ỗ ậ ư ỗ ự ượ ng ti n t i ch ; v t t huy t ộ ự ượ ng quân đ i, công an, l c l ph i h p ch t ch gi a các l c l ươ ố ự ch đ ng gia c nhà c a, d phòng l ấ ẩ các nhu y u ph m khác đ n t ng xã, p.
ự ả ng qu n lý vi c xây d ng k t c u h t ng, nh t là công trình giao ườ ệ ố ế ấ ư ạ ầ ị ạ ấ ự ả ả i khu v c ven sông,... đ m b o c, khu dân c , đô th t ộ ế ố ệ ướ ồ ộ ủ ộ ế ể ủ ự ế ể ạ ỉ ạ 5. Ch đ o rà soát, tăng c ủ ợ i, các h th ng tiêu thoát n thông, th y l ộ ạ h n ch tác đ ng do thiên tai. Ch đ ng l ng ghép n i dung phòng, ch ng thiên tai trong quy ạ ạ ho ch, k ho ch phát tri n kinh t xã h i, quy ho ch phát tri n c a ngành, lĩnh v c.
ể ứ ộ ầ ố ố ươ ệ ổ ứ t b ph c v v n hành trong mùa lũ, ph ự ố ế ị ụ ụ ậ ả ng ti n, v t t ư ả ậ ủ 6. T ch c ki m tra, đánh giá m c đ an toàn c a các công trình c ng đ p đ u m i, đê sông, các ể ủ ộ ứ ậ ư ự d phòng đ ch đ ng ng phó khi thi có s c và đ m b o an toàn công trình trong mùa m a, bão, lũ.
ạ ả ướ ạ ộ ự ạ ả i thông tin liên l c, h th ng c nh báo, d báo ho t đ ng thông su t trong ư ờ ố khi ế ộ ự ờ ị ọ ố ố ư ử ả ố ệ ố ả 7. B o đ m m ng l ệ ự mùa m a, bão và trong m i tình hu ng. Th c hi n nghiêm túc ch đ tr c ban 24/24 gi ể ủ ộ thiên tai x y ra và trong su t mùa m a, bão đ ch đ ng x lý k p th i các tình hu ng do thiên tai gây ra.
ơ ớ ố ợ ổ ứ ch c ki m tra, rà soát các công trình đang thi công khi có ắ ắ ạ t đ i, m a, lũ đ ti n hành l p rào ch n và c m bi n c nh báo t ị ệ ớ ị ể ả ể ư ế ể ể ế ả c do nh h ậ i các ạ ưở ng m a, lũ gây nguy hi m đ n tính m ng ố ườ 8. Ph i h p v i các đ n v thi công t ư ấ ả c nh báo bão, áp th p nhi ậ ướ ị v trí h móng, các công trình b ng p n ủ c a ng i dân.
ị ỉ ề ủ ộ ộ ị ươ ử ả ơ ng, c quan, đ n v mình; ch đ ng x lý, gi ỉ ứ ạ ủ ị ả ề ề ấ ộ ố ờ ề ố 9. Báo cáo k p th i v Ban Ch huy PCTT và TKCN t nh các n i dung v công tác phòng, ch ng ế ơ ế i quy t thiên tai và tìm ki m c u n n c a đ a ph ẩ các v n đ thu c th m quy n khi x y ra các tình hu ng thiên tai.
ụ ụ ể ệ II. Nhi m v c th
ố ớ Ủ ệ ị ố 1. Đ i v i y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph
ậ ậ ự ể ế ậ ữ ư ạ ố ả ưở ươ ế ạ ự đ t; các khu v c ố ng án đ i phó ủ ị ạ ố ng chuyên môn theo dõi, ki m tra, đôn ệ ể ố ọ ị Rà soát, c p nh t, xác đ nh nh ng khu v c nguy hi m (chú tr ng các khu v c xung y u ng p ự ụ t do bão, lũ; các khu v c dân c sinh s ng t l ả thoát lũ vùng ĐTM...) nh h ươ ớ v i thiên tai c a đ a ph ể ố đ c vi c tri n khai công tác phòng, ch ng thiên tai ự ọ ơ ạ ở ấ i vùng ven sông có nguy c s t l ể ư ng khi x y ra thiên tai đ đ a vào k ho ch, ph ể ự ượ ng mình. B trí lãnh đ o, l c l ế ở ữ nh ng vùng tr ng đi m, xung y u.
ể ỉ ạ ệ ả ế ẩ ự ố ử ư i đ u m i (c a van c ng)... tr ổ ử ng, ph ậ ư ự d ữ ươ ng ti n, v t t ả ạ ị ự ượ ạ ả ướ ư ố ể ẵ ố ớ ủ Ch đ o tri n khai th c hi n, b o đ m hoàn thành k ho ch tu b , s a ch a đê, công trình th y ệ ợ ầ c mùa m a lũ, chu n b l c l l phòng đ s n sàng đ i phó khi m a, bão, lũ l n và các lo i thiên tai khác x y ra.
ặ ẽ ổ ứ ủ ộ ự ễ ế ệ ứ ằ ả ạ ổ ơ ấ ướ ườ ả ể ả ị ch c vi c phòng tránh, xây d ng c khi thiên tai x y ra nh m đ m b o tính m ng, tài i dân khi có thiên tai x y ra. Chuy n đ i c c u cây ờ ố ụ ể ạ ả ế Theo dõi ch t ch tình hình di n bi n thiên tai, ch đ ng t ả ứ ộ ứ ạ ươ ng án ng phó, c u h , c u n n tr ph ấ ủ ả ổ s n, n đ nh đ i s ng, s n xu t c a ng ệ ạ ồ tr ng, mùa v đ h n ch thi t h i do thiên tai.
ỉ ạ ả ơ ơ ố ợ ệ ộ ị ị ươ ị ị ự Ch đ o UBND c p xã, các đ n v thu c đ a ph công trình th y l ớ ươ ng qu n lý ph i h p v i các đ n v qu n lý ể c đô th trên đ a bàn tri n khai th c hi n theo ph ấ ủ ợ ấ ướ i, c p n ả ị ng án phòng
ạ ệ ặ ậ ấ ồ ướ ạ c sinh ho t cho nhân ụ ụ ả ố ch ng h n và xâm nh p m n ph c v s n xu t nông nghi p và ngu n n dân.
ầ ầ ả ề ướ ườ ẽ ố ượ ộ ươ i dân đ a ph ệ ạ ng tàu, thuy n và ng ể ặ ể ố ắ ổ ứ ậ ả ứ ườ ạ ộ ị i, du l ch; t ủ ộ ố ề ạ ả ư ả ủ ả ả ề ị ầ ủ ả ả ư ề ơ ạ ủ ộ c khi ra kh i. Ch đ ng n m ch c s l ề ẫ ươ ể ấ ể ng còn ho t đ ng trên bi n khi có bão, áp th p nhi ệ ớ ể ướ t đ i đ h ề ệ ả ướ ế ủ ả ng. UBND các huy n báo cáo c dâng, tri u c ướ ạ ộ ế ả ệ ạ t h i khi x y ra bão, n ề ồ ề ườ ủ ả ả ạ ộ ệ ệ ề ở ể ố ể ụ UBND các huy n vùng h (C n Đ c, C n Giu c, Châu Thành, Tân Tr ) th ng kê, qu n lý ị ng có ho t đ ng đánh b t th y h i s n; ch t ch s l ki m tra, rà soát công tác đăng ký, đăng ki m tàu cá, tàu v n t ch c tuyên truy n, ậ i dân v công tác phòng, ch ng thiên tai, ch đ ng trang b đ y đ phao nâng cao nh n th c ng ố ế ị ứ t b thông tin liên l c đ m b o liên l c thông su t trong mùa m a, bão, đ m b o an c u sinh, thi ắ ố ượ ắ ng tàu thuy n và ng dân toàn trên các tàu, thuy n tr ủ ị ng d n di chuy n c a đ a ph ệ tránh, trú bão an toàn. Ti n hành rà soát các vùng nuôi tr ng th y s n và đ ra bi n pháp b o v ụ ể ạ c th , h n ch thi ắ danh sách s tàu thuy n đang ho t đ ng đánh b t th y h i s n v S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn đ theo dõi chung.
ố ớ ơ ị ở 2. Đ i v i các s , ngành, đ n v
ẩ ể ệ ở ế ộ
ố ả ậ ặ ổ ứ ệ Đ y nhanh ti n đ thi công các công trình ẽ ề ườ ổ ứ ố ng. T ch c t ườ ư ủ ợ i ể ệ t vi c ki m ả ể ị ứ ạ ạ ổ ứ ứ ộ ẩ ề ế ề ố ậ ươ ồ 2.1. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn: phòng, ch ng thiên tai. T ch c qu n lý khai thác và v n hành ch t ch các công trình th y l ố ụ ụ ố ầ đ u m i ph c v cho vi c tiêu úng, phòng, ch ng lũ và ngăn tri u c ầ ệ ị soát d ch b nh và tiêm phòng cho gia súc, gia c m trong mùa m a lũ. Tăng c ng công tác b o ở ệ ự ậ v th c v t. Ki m tra công tác chu n b phòng, ch ng thiên tai và tìm ki m c u n n năm 2016 ị ng. T ch c tuyên truy n nâng cao nh n th c c ng đ ng v các lo i hình thiên tai các đ a ph ệ và bi n pháp phòng tránh.
ị ố ợ ẽ ớ ệ ng có k ho ch s n xu t nông nghi p h p lý; ph i h p ch t ch v i các ế ể ấ ở ấ ặ các vùng th ệ ả ậ ươ ị ế ặ ạ ợ ườ ụ ả ng t chú tr ng đ n tình hình h n hán, xâm nh p m n). Có k ho ch nuôi ấ ả ạ ổ ơ ấ ả ng trong vi c chuy n đ i c c u s n xu t, mùa v , b o v s n xu t ế ọ ể ả ể ồ ợ ươ ỉ ạ Ch đ o các đ a ph ệ ị đ a ph ệ ặ xuyên b thiên tai (đ c bi ủ ả ạ tr ng, thu ho ch th y s n h p lý đ gi m thi u thi ạ ệ ạ t h i do thiên tai gây ra.
ế ở ả ố ậ ả Có k ho ch đ m b o giao thông thông su t các tuy n đ ể ế ườ ộ ả ờ ử ữ ệ ố ả ị ườ ứ ộ ậ ả ươ ẩ ậ ị ng ng b khi có ầ ủ i th y, b đ h tr di t n, c u h khi c n ươ ạ ườ i các đo n đ ả ộ ể ỗ ợ ng b ng p lũ và thông tin các ph ng ể ậ ạ 2.2. S Giao thông V n t i: ủ ỉ ọ tr ng đi m c a t nh khi x y ra thiên tai. K p th i s a ch a h th ng giao thông đ ệ ị ẵ ự ố ng ti n v n t s c , chu n b s n sàng các ph ư ạ ạ ế thi t. Thông báo t m ng ng giao thông t ế ệ ti n v n chuy n thay th .
ỉ ộ ỉ Xây ạ ế ươ ộ ộ ế ộ ỉ ươ ệ ự ỉ ị ự ượ ẩ ng án chu n b l c l ứ ứ ạ ng ti n tìm ki m, c u n n đ s n sàng ng ề ọ ố ớ ư ể ệ ệ ả ắ ố ượ ướ ề ẫ ng d n di ị ấ ể ỉ 2.3. Công an t nh, B ch huy Quân s t nh và B ch huy B đ i Biên phòng t nh: ể ẵ ự ng, ph d ng k ho ch, ph ả ờ ị ố ợ ư ỡ phó k p th i m i tình hu ng x y ra do thiên tai nh : lũ, bão, v đê... Ph i h p v i chính quy n ạ ả ị ươ ể ươ ị ng ven bi n ki m tra vi c trang b ph ng ti n đ m b o an toàn cho ng dân ho t các đ a ph ắ ể ị ể ộ đ ng trên bi n theo quy đ nh, n m ch c s l ng, v trí tàu thuy n trên bi n, h ệ ớ t đ i; chuy n khi có bão, áp th p nhi
ộ ớ ả ố ả i. Qu n lý, b o qu n t ả ươ ậ ự ấ ệ ậ ệ an toàn xã h i, b o v an ninh vùng biên gi ứ ạ ụ ụ ả ế ẵ ả ạ ộ t ứ ộ ng ti n, v t ch t ph c v tìm ki m, c u n n, s n sàng tham gia các ho t đ ng c u h , ầ ả Đ m b o an ninh, tr t t các ph ứ ạ c u n n khi có yêu c u.
ạ Theo dõi sát tình hình th c t ự ế ươ ự ế ớ ế ị ả ờ ấ mùa lũ, có ph ọ ệ ố , quy t đ nh vi c b trí th i gian h c ệ ơ ở ậ ng án b o v c s v t ch t trong ở ụ 2.4. S Giáo d c và Đào t o: ợ ọ cho h c sinh phù h p v i tình hình th c t ư mùa m a, lũ.
ự ố ự ố ế D trù đ c s thu c d phòng, t ự ượ ch c ki m tra và b trí l c l ừ ủ ơ ố ườ ổ ứ ậ ắ ể ổ ị ệ ớ ng phòng, khi m i phát sinh. d ch b nh ngay t t các i dân; nhanh chóng d p t ữ ệ ơ ấ ứ ố ự ệ ạ ị ị
ở : 2.5. S Y t ệ ị ch ng d ch b nh cho ng ệ ố Th c hi n t t vi c s , c p c u và ch a tr cho nhân dân khi có d ch b nh và tai n n vùng có ả thiên tai x y ra.
ươ ề ệ ỉ ạ ế ầ Ch đ o v vi c cung c p hàng hóa, nhu y u ph m c n thi ấ ố ợ ầ ớ ị ự ế ẩ ng th c th c ph m và các nhu y u ph m c n thi ế ẵ ẩ t s n sàng ề ươ ng tuyên truy n phát ế ủ ể ử ụ ầ t đ đ s d ng ng: ị ự ự ữ ươ d tr l ộ ẩ ư ự ở 2.6. S Công Th ấ cung c p cho vùng b thiên tai khi có yêu c u. Ph i h p v i các đ a ph ự ộ đ ng trong dân t ở ừ t ng h gia đình trong mùa m a, bão, lũ. và d phòng
ộ ở ươ ờ ổ ứ ủ ộ ỉ ạ ch c thăm h i ệ ứ ng binh và Xã h i: ố ớ ị ế ộ ặ ợ ộ ệ ố ứ ể ố ộ ng thiên tai: lũ, l c xoáy, bão... Tri n khai th c hi n t ợ t chính sách c u tr xã h i theo quy ỏ , ch đ ng ch đ o th c ự ị ộ K p th i t 2.7. S Lao đ ng Th ị ả ệ hi n vi c c u tr theo ch đ quy đ nh đ i v i các gia đình, h nhân dân g p khó khăn do b nh ưở ự h ị đ nh.
ở ề
ị ệ ứ ề ụ ừ ờ ỉ ươ ổ ế ủ ượ ố ị ề ươ ố ợ ệ ơ ng, ch th v công tác phòng, ch ng thiên tai, các d báo khí t ơ ạ ứ ề ổ ế ể ẩ ề ế ạ ệ ế ạ ộ ồ ụ ậ ứ ả ắ ả ườ ự ự ề ẩ ả ng th c, th c ph m. B o đ m ố ự ự ữ ươ d tr l ạ 2.8. S Thông tin và Truy n thông, Đài Phát thanh và Truy n hình Long An, Báo Long An: ủ ị ườ ng công tác thông tin, ph bi n k p th i các ch Theo ch c năng, nhi m v t ng đ n v , tăng c ự tr ng th y văn, tình hình thiên ớ ng ti n thông tin đ i chúng. Ph i h p v i các c quan chuyên môn và các đoàn tai trên các ph th đ y m nh công tác tuyên truy n, ph bi n các ki n th c v thiên tai và phòng tránh thiên tai, nâng cao ý th c trách nhi m c ng đ ng trong công tác phòng, ch ng thiên tai, h n ch và kh c i dân t ph c h u qu thiên tai, tuyên truy n cho ng ư ố thông tin liên l c thông su t trong mùa m a, bão, lũ.
ệ ự ệ ệ ạ ấ
ướ ế ươ ử ả ả ư ệ ố ệ ố c mùa m a, bão, lũ và ph i có ph ổ ứ ụ ể Có k ho ch cung c p đi n liên t c, ki m tra h th ng đi n ự ố ệ ố ng án x lý ngay các s c h th ng đi n, b o đ m an ấ ổ ứ ể ệ ắ ộ ộ ệ ch c, các h dân ph i nâng c p ệ ố ả ả ệ ắ ườ ườ ng đi n c t ngang ệ ậ ắ ả ả ộ 2.9. Công ty Đi n l c Long An: tr toàn tuy t đ i h th ng đi n. T ch c ki m tra, b t bu c các t ệ ố ấ ở nông thôn, nh t là các đ ng dây đi n không an toàn ngay h th ng đ ả ắ ụ ệ ạ sông r ch ph i có tr đi n th t ch c ch n và đ m b o đ cao an toàn.
ượ ườ ượ ủ
ng Th y văn Long An: ị ng xuyên tình hình khí t ệ T ch c theo dõi th ả ủ ể ấ ả ố ổ ứ ng 2.10. Đài Khí t ả ờ th y văn, thiên tai đ cung c p thông tin k p th i, b o đ m phòng, ch ng thiên tai có hi u qu .
ả ệ ướ Có trách nhi m h ờ ả ả ế ẫ ng d n gi ệ i quy t kinh phí phòng, ch ng thiên tai và tìm ấ ế ỹ ự ể ứ ả ệ ố ị ỉ ạ ố đ u năm, đ i ị ở ả ậ ự ị ộ ư ể ượ ừ ầ ấ ế ấ ị ng h p đ ngh đ t xu t thì g i S Tài chính đ đ ỉ ả ở ợ ử ở ườ ế ệ ử ụ ỉ ạ ả ở ơ ố ở 2.11. S Tài chính: ợ ứ ạ ả ki m c u n n, b o đ m k p th i và có hi u qu , xu t qu d phòng đ c u tr nhân dân khi ề ầ ớ thiên tai l n x y ra. Các s , ngành t nh và các huy n, th xã, thành ph có nhu c u kinh phí v ố ế phòng, ch ng thiên tai ph i l p d toán chi ngân sách và đ a vào k ho ch ngay t ề ợ ườ ớ ẩ ề c th m đ nh, đ xu t ý ki n v i các tr ế ệ ế ụ ể ừ ị i quy t c th t ng tr ng h p. S Tài chính ch u trách nhi m theo dõi k t trình UBND t nh gi ị ơ ệ ự các c quan, đ n v . qu chi ngân sách và ch đ o th c hi n quy t toán vi c s d ng kinh phí
ặ ậ ệ ỉ ch c thành viên ự ề ệ ố ố ợ ph i h p ố ổ ố ậ ị Ủ ấ t công tác tuyên truy n, v n đ ng, t p hu n nâng cao ki n th c v phòng, ch ng t Nam t nh và các t ậ ồ ổ ứ ế ườ ộ ộ ế ộ ướ ư ạ ể ả ộ ẻ ậ ị ỗ ổ ộ ấ ề ứ 2.12. Đ ngh y ban M t tr n T qu c Vi ứ ề ề th c hi n t ả i dân ph i quan tâm chăm thiên tai cho h i viên, đoàn viên và trong c ng đ ng, khuy n cáo ng ấ ẩ ẻ ườ c do b t c n. i già, tr em trong mùa m a, lũ, không đ x y ra tình tr ng tr em té n sóc ng ể ủ ộ ố ộ ế Khuy n cáo và v n đ ng m i gia đình nên b trí m t vài v trí trú tránh bão an toàn đ ch đ ng ề đ phòng ng phó khi bão đ b vào đ t li n.
ứ ụ ượ ỉ ạ ự ệ ành t nhỉ ế ắ ố ậ ư ệ ả ơ ồ ị theo ch c năng, nhi m v đ ứ ạ t công tác phòng, ch ng thiên tai và tìm ki m c u n n, kh c ph c h u qu do thiên tai gây ra ị ẵ ẩ ệ ệ c giao có trách nhi m ch đ o, th c hi n ả ươ ng, ph ng ti n, v t t ỉ ạ ủ ụ ậ ự ượ ứ ạ ờ ố ệ ạ ế ể t đ tham gia vi c phòng, ch ng thiên tai và tìm ki m c u n n theo ch đ o c a UBND ế ế ứ ạ ố ỉ 2.13. Các s , ngở ố t trong ph m vi đ n v mình. Đ ng th i ph i chu n b s n sàng l c l ầ c n thi ỉ t nh và Ban ch huy Phòng, ch ng thiên tai và Tìm ki m c u n n.
ườ ẩ ấ ứ ạ ế ỉ ệ ự ủ ươ ư ơ ơ ị ợ c phép tr ng d ng ph ấ ố ng h p kh n c p, Ban ch huy Phòng, ch ng thiên tai và Tìm ki m c u n n các c p ể ụ ụ ng ti n, nhân l c c a các c quan, đ n v và nhân dân đ ph c v ứ ộ ứ ạ Trong tr ụ ượ đ công tác c u h , c u n n do thiên tai.
ứ ạ ỉ ố ế ỉ 2.14. Ban ch huy Phòng, ch ng thiên tai và Tìm ki m c u n n t nh
ệ ố t công tác tham m u ụ ụ ể ch c, phân công nhi m v c th cho các thành viên; làm t ưở ổ ứ ỉ ỉ ạ ủ ị ệ ỉ ỉ ư ng ban Ban Ch huy PCTT và TKCN t nh ch đ o ỉ ứ ạ ể ế ố ị ỉ Ki n toàn t giúp UBND t nh, Ch t ch UBND t nh, Tr tri n khai công tác phòng, ch ng thiên tai và tìm ki m c u n n năm 2016 trên đ a bàn t nh.
ở ươ ệ ị ạ ệ ậ ư ụ ụ ể ủ ị ể ươ ạ ạ ậ ư ủ ổ ạ ươ ệ ầ ng ti n c n thi ng trong vi c rà soát ki m kê l ph c v công tác PCTT và TKCN hi n có c a đ a ph ờ ề ố ượ ặ ệ , ph ươ ệ ư ườ ng, ch ng lo i v t t ị t u tiên cho các đ a ph ươ ng th ủ i các ch ng lo i, ế ị ơ ng, đ n v . Có k ệ ế ể ự t đ th c hi n ở ưở ả ng b i ng xuyên nh h ố Ki m tra, đôn đ c các s , ngành, đ a ph ng ti n, v t t ph ị ho ch b sung k p th i v s l công tác PCTT và TKCN, đ c bi thiên tai.
ướ ươ ế ố ng án phòng, ch ng thiên tai và tìm ki m c u n n năm ủ ể ươ ươ ự ấ ứ ạ ộ ủ ẩ ươ ứ ng án ng phó thiên tai theo c p đ r i ro ng, chú tr ng xây d ng ph ị ậ ư ế ẩ ươ ng án chu n b v t t ng ti n, nhu y u ph m theo , ph ậ ạ ế ươ ấ ể i ch ”; ti n hành ki m tra k ho ch t p hu n, ph ng án PCTT và TKCN đ ể ẫ ậ ị ọ ờ ng án di d i dân; ph ỗ ệ ạ ng châm “4 t ệ ự ươ ủ ộ ệ ươ ả ế ả H ng d n l p, ki m tra, rà soát ph 2016 c a các đ a ph thiên tai; ph ph ch đ ng th c hi n hi u qu công tác PCTT và TKCN khi thiên tai x y ra.
ườ ươ ơ ị ng xuyên theo dõi, giám sát, ch đ o các đ a ph ng, đ n v v công tác phòng ch ng thiên ị ề ồ ợ ị ỉ ỉ ỉ ạ ổ ể ờ ụ ậ ắ ấ ỗ ợ ế ị ở ươ ỗ ợ ơ ị ỉ ố ợ ả ề ệ ạ ng, đ n v trình UBND t nh xem xét, quy t đ nh h tr khi có thi ố Th ớ ở tai trong năm 2016 trên đ a bàn t nh; t ng h p, báo cáo UBND t nh, đ ng th i ph i h p v i S ố Tài chính, các s , ngành liên quan ki m tra các đ xu t h tr kh c ph c h u qu thiên tai đ i ị ớ v i các đ a ph t h i do thiên tai gây ra.
ỉ ế ố ườ ứ ạ ỉ ở ìm ki m c u n n t nh ng tr c Ban ch huy Phòng, ch ng thiên tai và T ự ể ệ ặ (S Nông ố ề ủ ỉ ạ ố ế ợ ng Th y văn Trung ứ ạ ơ ở ể ủ ộ ứ ủ ể ấ ư ử ồ ỉ ượ ệ ị ủ ệ ỉ ỉ ự ề ấ ổ ị ệ ổ ứ ch c th c hi n hi u qu , ng v Phòng, ch ng ỉ ị ng th y văn, thiên tai đ các c p, các ngành ch đ ng ng phó, đ ng th i t ề ứ ả i pháp ng phó và t ố ố ế ể ờ ườ ự ự ậ ố ư ậ ng xuyên c p nh t và đ a các thông tin v phòng, ch ng thiên tai trên website
2.15. Th ươ ệ ẽ ớ nghi p và Phát tri n nông thôn) liên h ch t ch v i Ban ch đ o trung ớ ươ ượ ng và ph i k t h p v i các Ban ch huy phòng, thiên tai, Trung tâm Khí t ờ ễ ế ch ng thiên tai và tìm ki m c u n n c s đ theo dõi, thông tin và tham m u x lý k p th i di n ờ ổ ứ ch c bi n khí t ị ợ ki m tra vi c th c hi n Ch th c a UBND t nh v công tác này trên đ a bàn t nh. T ng h p k p ả ệ th i tình hình, d báo tình hu ng; đ xu t các gi ề th http:\\pctt.longan.gov.vn.
ị ỉ ầ ủ ị ườ ệ ố ị c Ch th này, yêu c u Ch t ch UBND các huy n, th xã Ki n T ơ ế ể ự ệ ơ ở ặ ộ ỉ ấ ơ ị ự ụ ế ỉ ề ụ ở ạ i Chi c c ứ ạ ỉ ườ ị ố ố ỉ ườ ụ ố ố ố ủ ưở ỳ ng tr c Ban ch huy phòng, ch ng thiên tai và tìm ki m c u n n t nh (Tr s t (s 02, đ ng 2, thành ph Tân An, ng Mai Th T t, ph ậ ượ ng và thành ph Tân Nh n đ ị ng các s , ngành t nh, các c quan, đ n v có liên quan tri n khai th c hi n. Báo cáo An, Th tr ơ ị đ nh k hàng tháng ho c đ t xu t khi có thiên tai, các c quan, đ n v có liên quan v Văn phòng ườ Th ủ ợ Th y l i và Phòng, ch ng l t, bão t nh
ạ ể ổ Ủ ợ ỉ đ t ng h p báo cáo y ban nhân dân t nh và Ban ệ ỉ ạ ươ ề ố đi n tho i: 3521 750, fax: 3522 400 3839737) ng v phòng, ch ng thiên tai./. ch đ o trung
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH ơ
ề
ụ
ố
ế
Ủ
ứ ạ
ộ
ệ
ỉ ỉ
ỗ ữ Đ H u Lâm
ể ỉ
ở
ị
ượ
ỉ
ỉ
ư
ậ N i nh n: ề BCĐ TW v PCTT “b/c”; ự Chi c c PCTT khu v c Mi n Nam “b/c”; y ban Qu c gia Tìm ki m c u n n “b/c; B Nông nghi p và PTNT; TT.TU, TTTHĐND t nh; CT, các PCT UBND t nh; Các s , ban ngành, đoàn th t nh; ố ệ UBND các huy n, th xã và thành ph ; ủ Đài Khí t ng th y văn; ệ ự ỉ Công ty Đi n l c t nh Long An; Thành viên BCH PCTT và TKCN t nh; VPTT BCHPCTT và TKCN t nh (CCTL); Phòng NCKT; L u: VT, SNN, Nh. CHI THI PCLB 2016