Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự Ủ Y BAN NHÂN Ỉ T NH THANH H DÂN ÓA
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Thanh Hóa, ngày 31 tháng 05 năm 2016 S : 1ố 9/CTUBND
Ị CH THỈ
ƯỜ Ự Ậ Ể Ế V/V TĂNG C NG TRI N KHAI TH C HI N CHI N L Ụ C TI P C N M C TIÊU 9090 Ỉ Ế ƯỢ Ị Ố Ệ 90, PHÒNG, CH NG HIV/AIDS TRÊN Đ A BÀN T NH THANH HÓA
ữ ượ ự ỉ ạ ủ ả ể ấ ủ c s quan tâm ch đ o c a các c p y Đ ng, chính quy n, các ban ỉ ệ ỷ ệ ườ ả ống HIV/AIDS trên đ a bàn t nh cũng đã thu đ ị ễ ớ ử ữ ả ệ ể ng , t l ề ượ c nh ng thành ệ vong và b nh nhân chuy n AIDS gi m rõ r t i nhi m HIV m i, t Trong nh ng năm qua, đ ngành đoàn th , công tác phòng, ch qu đáng khích l qua các năm.
ố ộ ố ồ ạ IDS trên đ a bàn t nh v n còn m t s t n t ườ ẫ ễ ề ỳ ị ối v iớ ng l ẫ nhi m HIV m ế ạ i, h n ch : ở ới còn cao nhóm i nhi m HIV v n còn t n t ệ ạ ơ Tuy nhiên, công tác phòng, ch ng HIV/A ấ v n đ k th đ ố ượ đ i t ễ ng nguy c cao (nghi n chích ma túy, m i dâm...) ỉ ị ồ ạ ỷ ệ i; t .
ệ ự ệ ệ ố ề ệ ể ạ ủ ệ ế ượ ủ ố ế ị ủ ị ỉ ệ ế ố ỉ ể ế ụ ế ượ ạ ệ ệ ả ng và nâng cao hi u qu công tác phòng, ch ng HIV/A ườ ụ IDS và th c hi n chi n l ỉ ố ự ự ầ ệ ố ố ủ ị ị ấ ỉ ủ ị ệ
ủ ươ ớ ống HIV/AIDS c a Liên ế ủ ng trình phòng ch t Nam v i Ch Th c hi n cam k t c a Chính ph Vi ế ậ ụ văn s ố ự c ti p c n m c tiêu 909090 vào năm 2020; Công hi p qu c v vi c th c hi n chi n l ống ế ho ch phòng, ch ế ề ệ tri n khai K ộ 862/BYTUBQG50 ngày 18/02/2016 c a B Y t v vi c ủ HIV/AIDS năm 2016 và Quy t đ nh s 1446/QĐ UBND ngày 28/4/2016 c a Ch t ch UBND t nh ề ệ v vi c phê duy t K ho ch phòng, ch ng HIV/AIDS t nh Thanh Hóa năm 2016, đ ti p t c ế c ti p tăng c ủ ưở ở ủ ỉ ậ ng các s , c n m c tiêu 909090 vào năm 2017 c a t nh, Ch t ch UBND t nh yêu c u Th tr ụ ệ ữ t nh ng nhi m v ban, ngành c p t nh, Ch t ch UBND các huy n, th xã, thành ph th c hi n t sau đây:
ứ ứ ể ệ ể ự ụ ủ ộ ị ỉ ở, ban, ngành, đoàn th căn c ch c năng, nhi m v c a mình tri n khai ị ị ố 21CT/TW ngày 26/3/2008 c a B Chính tr ; Ch th ạ ủ ỉ ạ ng lãnh đ o, ch đ o công tác phòng, ế ụ ớ ệ ố ỉ ệ ụ ỉ ủ ề ườ ng v T nh y v “Ti p t c tăng c ố úy trong tình hình m i” và nghiêm túc th c hi n Quy t đ nh s ỉ ự ề ệ ủ ị ủ ệ ự ượ ạ ả ố ỉ ủ ưở ng các s 1. Giao Th tr ỉ ạ ố rà soát, đôn đ c ch đ o th c hi n Ch th s ườ ủ ố s 17 c a Ban Th ể ch ng và ki m soát ma t 1446/QĐUBND ngày 28/4/2016 c a Ch t ch UBND t nh v vi c phê duy t K ho ch phòng, ch ng HIV/AIDS t nh Thanh Hóa năm 2016, theo ngành, lĩnh v c đ ế ị ế c phân công qu n lý.
ườ ề ở ơ ở ự ề ề ệ ốt thông tin, giáo d c, truy n thông v c s th c hi n t ứ ạ ự ồ ụ ậ ộ ồ ố ng công tác tuyên truy n ầ ố ạ ộ ố Tăng c ậ phòng, ch ng HIV/AIDS, góp ph n nâng cao nh n th c, t o s đ ng thu n trong c ng đ ng đ i v iớ ho t đ ng phòng, ch ng HIV/AIDS.
ế ơ ườ ự ỉ ở 2. S Y t C quan th ố ng tr c phòng, ch ng HIV/AIDS t nh:
ướ ở ỉ ạ , h ị ế ạ ỉ ị UBND c giao, đ c ẫ ng d n và tăng c ơ ành ph ố và các đ n v y t ể ạ ể ệ ế ậ ụ ệ ố ợ ch đ o ệ ạ ộ t chú tr ng các ho t đ ng đ đ t chi n l ọ ế ượ ớ ườ ố ng ki m tra, đôn đ c các s , ban, ngành, ượ ự ế th c hi n theo đúng ch tiêu k ho ch đ ặ ế ượ ăm 2017 phù c ti p c n m c tiêu 909090 vào n ủ ị ỉ c Ch t ch UBND ế ị ố Ph i h p, huy n, th xã, th bi ạ h pợ v i K ho ch phòng, ch ng HIV/AIDS t nh Thanh Hóa năm 2016 đã đ ệ ạ ỉ t nh phê duy t t ố i Quy t đ nh s 1446/QĐ UBND ngày 28/4/2016.
ậ ế ệ ạ i Trung tâm Y t ệ ắ ố ệ ệ ệ ắ ễ v n xét nghi m HIV t ch c xét nghi m phát hi n HIV theo các hình th c c đ nh ư ượ c ệ , B nh vi n đa ứ ố ị IV ch a đ i các xã, ph ơ ở ư ấ ố ổ ứ ị ấ ng, th tr n; rà soát, n m ch c s b nh nhân nhi m H ơ ở ề ề ị ị ệ Thành l p và ki n toàn các c s t ị ệ khoa các huy n, th xã, thành ph ; t ạ ườ ư ộ và l u đ ng t ể ử ế ị đi u tr , chuy n g i đ n các c s đi u tr theo quy đ nh.
ệ ơ ở ề ạ ệ ệ ị i B nh vi n đa khoa huy n, th xã, thành ph , ậ ệ IV t ổ ứ ệ ễ ệ ỉ ố IV/AIDS vào ệ ộ ệ ề ủ ế ị ị ị Thành l p và ki n toàn các c s đi u tr H B nh vi n đa khoa t nh và B nh vi n Nhi. T ch c thu dung b nh nhân nhi m H đi u tr theo quy đ nh c a B Y t ệ .
ạ ậ ấ ả ố IV/AIDS t nh, t ố ớ ừ ả ố ợ ự ế ỉ ị ệ ứ ế ị ẩ ấ ớ t b thi ự ợ ạ ộ ậ ị ứ ằ ố ỉ ỉ ạ ồ ổ ứ ỉ ch c đào t o, t p hu n đ m b o ngu n Ch đ o Trung tâm phòng, ch ng H ổ ố ệ ự nhân l c; d ki n ch tiêu th c hi n đ i v i t ng huy n, th xã, thành ph ; ph i h p v i các t ế ế ư và trang thi ủ ố ế t y u , các nhà tài tr cung ng đ sinh ph m, hóa ch t, v t t ch c qu c t ả ả nh m đ m b o cho các ho t đ ng phòng, ch ng HIV/AIDS trên đ a bàn toàn t nh.
ỉ ệ ắ ộ ng theo dõi, n m ch c tình hình nghi n chích ạ ộ ể ạ t ắ ườ ế ổ ứ ch c tri n khai l ng ghép các ho t đ ng phòng, ệ ệ ế ố ớ ơ ỉ ạ ị ự 3. Công an t nh ch đ o đ n v tr c thu c tăng c ớ ố ợ ma túy, m i dâm. Ph i h p v i ngành Y t ị ề ch ng ma túy v i đi u tr thay th và xét nghi m phát hi n H ồ IV.
ả ớ ở ơ ế ướ h ự ẩ ả ố ợ ố ữ ệ ố ớ ườ ấ ẫ ự ộ ng d n các c quan tr c thu c th c ạnh và m ở ệ ố ể ệ ễ i nhi m HIV/AIDS thông qua h ể ế ủ 4. B o hi m xã h i t nh ch trì ph i h p v i S Y t ụ ệ hi n chi tr m t s d ch v phòng, ch ng HIV/AIDS qua h th ng b o hi m. Đ y m ệ ộ ụ r ng vi c cung c p d ch v khám ch a b nh đ i v i ng ả ố th ng B o hi m y t ộ ỉ ể ả ộ ố ị ị .
ở ề ế ỉ ạ ố ợ ươ ạ ng ti n thông tin đ i ề ơ ở ể ệ ề ề ng trình truy n thông v ch đ o các ph t các ch ớ ở ự ệ ươ ế ậ ụ ự ố c ti p c n m c tiêu 909090; góp ộ ứ ạ ự ồ ậ ầ ớ ạ ộ 5. S Thông tin và Truy n thông ph i h p v i S Y t ệ ố chúng và Đài truy n thanh c s tri n khai th c hi n t ế ượ phòng, ch ng HIV/AIDS và n i dung th c hi n chi n l ấ ầ ph n nâng cao nh n th c, t o s đ ng thu n trong các c p, các ngành và các t ng l p nhân dân ố ớ đ i v i ho t đ ng phòng, ch ng ậ ố HIV/AIDS.
ị ơ ố ườ ự ề ề ỉ Báo Thanh Hóa, Đài Phát thanh và Truy n hình t nh, các c quan thông t n báo chí trên đ a bàn tăng c ấ ề ng tuyên truy n, thông tin v lĩnh v c phòng, ch ng HIV/AIDS.
ị ủ ị UBND các huy n, th xã, thành ph : Ch đ o ỉ ạ UBND các xã, ph ng, th tr n rà soát, ơ ệ ố ớ ố ượ ễ i nhi m H ị ấ ệ ồ ặ ng nguy c cao (nghi n chích ma túy, m i dâm, v ho c ch ng, con, i thi u các đ i IV, quan h tình d c đ ng gi ệ ễ ớ ườ 6. Ch t ch ậ l p danh sách các đ i t ủ ạ b n tình c a ng ượ t ườ ng trên đi làm xét nghi m H ườ ạ ợ ộ i...). Đ ng viên, gi i nhi m HIV. ố ệ ụ ồ ị ố ới ng ệ ề IV và đi u tr đ i v
ỉ ạ ơ ổ ứ ự ề ề ề ch c tuyên truy n v lĩnh v c phòng, ạ ộ ế ậ ụ ố ị Ch đ o c quan văn hóa và truy n thông trên đ a b ế ượ ch ng HIV/AIDS và các ho t đ ng trong chi n l àn t c ti p c n m c tiêu 909090.
ố ợ ế ạ ớ ơ ị ế ể ủ ộ ệ ỉ ạ ị ụ ượ ự ệ Ch đ o các ban, ngành, đoàn th ch đ ng xây d ng k ho ch và ph i h p v i các đ n v y t trên đ a bàn th c hi n nghiêm túc nhi m v đ ự c giao.
Ủ ổ ứ ộ ổ ứ ề ệ ộ ị ề 7. Đ ngh ị y ban ỉ MTTQ t nh và các t ch c chính tr xã h i, t ch c xã h i ngh nghi p:
ố ợ ế ấ ườ ch c và các ngành có liên quan cùng c p tăng c ằ ạ ộ ồ ố ộ ng huy đ ng các t ự ồ IV/AIDS b ng ngu n kinh phí t ổ ứ huy ớ Ph i h p v i ngành Y t ự d a vào c ng đ ng tham gia ho t đ ng phòng, ch ng H ộ đ ng đ ộ ượ c.
ộ ố ồ ể ư ạ ộ ộ ắ ạ ộ ộ ậ ư ầ ạ ộ ồ Tri n khai r ng kh p phong trào “Toàn dân tham gia phòng, ch ng HIV/AIDS t i c ng đ ng dân c ”. Đ a ho t đ ng phòng, ch ng HIV/AIDS vào các phong trào, các cu c v n đ ng qu n chúng, các sinh ho t c ng đ ng ố ở ơ ở c s .
ở ấ ỉ ệ ố ự ể ệ ệ ẫ ỉ ủ ưở ỉ ch c th c hi n Ch th này. Giao S Y t ị ủ ị UBND các huy n, th xã, thành ph nghiêm túc ng các s , ban, ngành c p t nh, Ch t ch ự ị ố ế ướ ng d n, ki m tra, đôn đ c vi c th c hi n Ch th h ợ ở ỉ ị Th tr ổ ứ ệ t ổ và t ng h p báo cáo Ch t ch ị ủ ị UBND t nh theo quy đ nh./.
ậ Ủ Ị Ủ Ị KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ể ể
ể
ủ ị ở
ể ấ t nh;
ị
ơ N i nh n: ế (UBQG50) (đ b/c); ộ B Y t TTr Tỉnh yủ , HĐND (đ b/c); Ch t ch, các PCT (đ b/c); Các s , ban, ngành đoàn th c p ệ UBND các huy n, th xã, thành p
ỉ h ;ố
ư
L u: VT, VX
sln.
ạ Ph m Đăng Quy ền