1

ố ố

ế ượ ế ượ

ệ ệ

c qu c gia B o v , chăm Chi n l ả c qu c gia B o v , chăm Chi n l ả sóc và nâng cao s c kh e nhân dân ỏ ứ sóc và nâng cao s c kh e nhân dân ỏ ứ 2011-2020, giai giai đđoo nạnạ 2011-2020, 2030 ế n năămm 2030 t m nhìn đ n ầ t m nhìn đ n ế ầ

Quá trình xây d ng Chi n l

c

ế ượ

2

c đ

ế ượ

ượ

c thành l p theo QĐ c a B ộ

ưở

ế

Ban so n th o và Ban ch đ o Chi n l tr Ban so n th o xây d ng đ án chi n l

c d a trên:

ỉ ạ (tháng 4/2010) ự

ả ng B Y t ộ ả

ề ự

ự c giai đo n 2001-2010 ế ượ ụ ụ

ớ ế

ế ượ Phân tích, đánh giá th c hi n Chi n l ạ ệ Báo cáo JAHR, báo cáo c a các V , c c, T ng c c ụ ủ L ng ghép v i K ho ch 5 năm c a ngành giai đo n 2011-2020 ạ v n: ế ư ấ Lãnh đ o B Y t ế ạ ổ ụ ụ

i Vĩnh Phúc – 4/12/2010) B tr

ng ch trì.

Xin ý ki n c a các V /C c/T ng C c c a B Y t

• • • ồ . Xin ý ki n t • • Các V , C c, T ng c c, Thanh tra, Văn phòng B (2 vòng) • Các chuyên gia • B , Ngành. ộ ự ả ả ộ ủ

ạ ụ ụ

• H i th o D th o 3 (t • ế  V KH-TC đã trình bày d th o 5 t

i s ch trì

ướ ự

ộ ọ

ủ ộ

ng Nguy n Th Kim Ti n.

ộ ưở ủ (D th o 4). ụ ự ả ế i cu c h p ngày 20/4/2011 d ạ ế

ứ ưở

i cu c h p

ế ạ

ế

ổ ự ả ị ụ ự ả

i Đ ồ

ổ ơ

ng (3 t nh), m t s Ban ngành t ộ ố ử

ị ả

ụ c a Th tr ủ V KH-TC xin ý ki n các V , C c (vòng 3) và t ng h p ý ki n t ụ ụ 20/4/2011, xây d ng d th o 6; T ch c H i th o v i các V /C c, đ a ph ụ ụ ớ ươ ả p Ban so n th o s a 12/5; 18/5; g i DPs 20/5. ử ạ ọ S n 6-7/5/2011. H CP (23/5 – 23/7); xin ý ki n DPs (20/5 – 28/5)

 Đăng tin trên C ng đi n t

ệ ử

ế

c

C u trúc Đ án Chi n l ề

ế ượ

Ph n 1: Đánh giá th c hi n chi n l c 2001-2010 ế ượ ự ệ ầ

 Tình hình s c kh e nhân dân

(C u trúc theo 6 building block c a WHO) ủ ấ

ứ ỏ

ế ị ụ

 Cung ng d ch v y t ứ  Ho t đ ng YTDP ạ ộ  D ch v KCB ụ  DS-KHHGĐ, SKSS

 Nhân l c y t

 H th ng thông tin y t

ự ế

 Thu c, v c xin, máu và sinh ph m

ệ ố ế

 Trang thi

ắ ẩ ố

 Tài chính y tế

 Qu n tr h th ng

t b và công ngh y t ế ị ệ ế

ị ệ ố ả

 D báo tình hình:

Ph n 2: Chi n l c qu c gia, 2011-2015 ế ượ ầ ố

 Tình hình d ch b nh ệ ị nh h  Các y u t ưở ế ố ả

 Quan đi m phát tri n ể

ng đ n s c kh e ứ ế ỏ

 Nguyên tắc xây dựng chiến lược (chuyển sang tờ trình TTgCP)  M c tiêu c a Chi n l

 Các ch tiêu c b n ỉ

c ế ượ ụ ủ

 Gi

ơ ả

 T ch c th c hi n

i pháp ả

ứ ự ệ ổ

ĐÁNH GIÁ TH C HI N CHI N L

C 35

Ế ƯỢ

5

1. S c kh e Nhân dân ứ ỏ đ nế 2010

Thành t uự :

Tu i th : 72,8 tu i/ M c tiêu 72 tu i ổ ổ ụ ọ ổ

Ch t tr em d i 1 tu i: < 16%o (Mtiêu 16%o) ế ẻ ướ ổ

Ch t tr em d i 5 tu i: 23,3 %o (M tiêu 25%o) ế ẻ ướ ổ

Ch t m : 69/100.000 tr đ s ng (năm 2009), M tiêu 70/ 2010 ẻ ẻ ố ẹ ế

i 5 tu i: 18% (M c tiêu < 20%) SDD tr em d ẻ ướ ụ ổ

T n t ồ ạ ứ : i, khó khăn thách th c

Chênh l ch ch s s c kho gi a các vùng mi n ỉ ố ứ ẻ ữ ề ệ

S l ng tr s sinh và tr d ố ượ ẻ ơ ẻ ướ i 5 tu i ch t còn cao ế ổ

SDD cao so v i khu v c, đ c bi t SDD chi u cao theo tu i (31%) ự ặ ớ ệ ề ổ

2. Cung ng d ch v y t

ế

6

2.1. Y t d phòng ế ự

ơ ở ạ ầ i r ng kh p, c s h t ng, TTB, năng l c cán b ộ ự ắ

c tăng c ng. ướ ộ ườ

c: Kh ng ch , ạ ộ ề ế ạ ượ ế ố

Thành t uự : M ng l ạ đ ượ H u h t các ch tiêu ho t đ ng đ u đ t đ ầ ki m soát d ch b nh. ể ỉ ệ ị

T n t

ồ ạ  ố ế

ề ậ ộ ườ ề ả

ể ộ ủ ự

t đ n s c kh e ứ i dân v b o v s c kh e ch a cao ệ ứ ộ ế ư ộ

ứ : i, khó khăn, thách th c tác đ ng không t Nhi u y u t ế ố ỏ Nh n th c c a ng ư ủ ứ ỏ S tham gia c a đoàn th , c ng đ ng còn h n ch ế ạ Chính sách đãi ng cho cán b y t ch a th a đáng ỏ ộ Năng l c d báo còn h n ch . ế ự ự ạ

2. Cung ứng dịch vụ y tế

7

2.2. KCB, ph c h i ch c năng

Thành t uự :

c m r ng, c ng c

- M ng l ạ

i đ ướ ượ

ở ộ

c đ

c áp d ng

ấ ượ

ng t ng b ừ

ướ

ượ

c nâng cao, nhi u k thu t m i đ ề

ớ ượ

- Ch t l thành công.

- Nhi u hình th c d ch v có hi u qu

- Gi

ng b nh/ v n dân: 20,5 (t

ng đ

ng n

c có thu nh p khá)

ườ

ươ

ươ

ướ

i nghèo, đ i t

ng chính sách đ

c ti p c n t

ố ượ

ượ

ậ ố ơ

t h n v i d ch v y t ớ ị

ế

ế

- Ng ườ c b n. ơ ả

T n t

ồ ạ : i

ế ế ợ

- Năng l c cung ng d ch v còn h n ch , k t h p YHHĐ – YHCT còn nhi u ự b t c p. ấ ậ

tuy n trên còn ph bi n

- Tình tr ng quá t ạ

i ả ở

ổ ế

ế

t l n gi a các vùng

ụ ỹ

ế

ệ ớ

- Kh năng ti p c n d ch v k thu t cao có s khác bi ị mi n, nhóm thu nh p.

2. Cung ng d ch v y t

ế

8

- V n đ qu n lý ch t l ấ ượ ề ả ấ ng d ch v còn g p nhi u khó khăn ặ ụ ề ị

ụ ụ ạ ả ị ở nhi u b nh vi n ệ ề ệ

- Nguy cơ l m d ng d ch v còn x y ra - C ch ho t đ ng còn nhi u b t c p. ạ ộ ấ ậ ế ề ơ

2.3. Dân s - KHHGĐ và SKSS:

ố Thành t uự :

ề ố

- Duy trì m c sinh thay th , quy mô dân s trong nhi u năm - M ng l ụ ộ ạ ứ ế i cung c p d ch v r ng kh p ướ ắ ấ

T n t

i, khó khăn, th

ồ ạ

c sinh, ụ ể ọ ướ

- Các d ch v ki m tra s c kho ti n hôn nhân, sàng l c tr sàng l c s sinh ch a đ ơ ẻ ề ở ộ . c m r ng ị ọ ư ị ách thức: ứ ượ

- Ch t l ấ ượ ng d ch v còn h n ch , nh t là vùng sâu, xa, khó khăn ấ ụ ế ạ ị

i tính khi sinh cao - Tình tr ng m t cân b ng gi ấ ạ ằ ớ

- Nguy c m c sinh cao có th tăng tr l i nhi u đ a ph ng ơ ứ ở ạ ở ể ề ị ươ

3. Nhân l c y t

: ế

9

Thành t uự :

ng tăng nhanh, thu c nhóm n c có t cán b y ộ ướ l ỷ ệ ộ

ố ượ /10.000 dân cao. - S l t ế

c nâng lên, nhi u lo i hình cán b y ộ đ ế ượ ề ạ ộ

ng cán b y t c hình thành. - Ch t l ấ ượ m i đ t ế ớ ượ

Khó khăn, t n t ồ ạ : i

ữ ự ổ ồ

- M t cân đ i v c c u và phân b ngu n nhân l c gi a các vùng và gi a các lĩnh v c ho t đ ng. ố ề ơ ấ ự ạ ộ ấ ữ

ng ti n gi ng d y còn y u và thi u, ít d a ng pháp và ph ự ệ ế ế ả ạ ươ

- Ph ươ trên năng l c th c hành. ự ự

ng đào t o còn ch a đ y đ và ị ấ ượ ư ủ ầ ạ chưa

- H th ng ki m đ nh ch t l ể ệ ố hi u qu ả. ệ

t gi a đào t o ế ố ư ư ự ệ ắ ả ữ ạ

- Qu n lý nhân l c ch a hi u qu , ch a g n k t t và s d ng cán b . ộ ả ử ụ

4. Thông tin y tế

10

c ban hành ề

 Đ c quan tâm h n, nhi u chính sách m i đ ớ ượ  Nhi u kênh thu th p thông tin ph c v qu n lý ả  S li u thu th p thông tin, d li u phong phú h n.

ơ ậ ụ ụ

Thành tựu: ượ ề ố ệ ữ ệ ậ ơ

T n t ồ ạ : i

ư

ư

 Thi u tính k p th i ờ ng s li u ch a cao  Ch t l ố ệ  Thi u k ho ch t ng th phát tri n h th ng ổ ạ  Nhi u thông tin c n thi c ượ ầ  Ph bi n, s d ng thông tin ch a r ng rãi.  Kh năng t ng h p, phân tích và s d ng s li u còn y u.

ệ ố ể ể t ch a thu th p đ ậ ế ư ộ

ế ấ ượ ế ế ề ổ ế ả ử ụ ổ ử ụ ố ệ ế ợ

5. Trang thi

t b , thu c, v c xin, máu

ế ị

11

5.1. Thu c, v c xin, máu: ắ ố

- B o đ m đ thu c thi t y u Thành tựu: ả ả ủ ố ế ế

ề ơ ở ư ể ệ ả

- Nhi u C s SX thu c thu c, b o qu n, l u thông, ki m nghi m, ả ố phân ph i đ t tiêu chu n GP ố ạ ố ẩ

ề ẩ ả ố ượ c ph bi n, s d ng có hi u ử ụ ổ ế ệ

- Nhi u s n ph m thu c YDHCT đ quả

Khó khăn:

tr ng cao - Thu c, v c xin nh p kh u còn chi m t ậ ế ẩ ắ ố ỷ ọ

- Trên 90% nguyên li u s n xu t thu c trong n c ph i nh p kh u ệ ả ấ ố ướ ậ ả ẩ

- Khó khăn trong ki m soát, bình n giá thu c. ể ố ổ

- Tình tr ng bán thu c không kê đ n còn ph bi n. ổ ế ạ ố ơ

5. Trang thi

t b , thu c, v c xin, máu

ế ị

12

5.2. TTB y t :ế

Thành t uự :

- Đ c đ u t XHH, …)

- Nhi u TTB hi n đ i ạ

nâng c p đáng k (t các ngu n: NSNN, ODA, TPCP, ượ ầ ư ể ừ ấ ồ

ệ ề

( ề ế 135 tiêu chu n ngành và ẩ

- Ban hành tiêu chu n ngành v TTB y t ẩ t Nam trong lĩnh v c TTBYT ệ

- SX, KD TTB trong n

35 tiêu chu n Vi ) ự ẩ

c đ ướ ượ c m r ng ở ộ

 Nguy c l m d ng đ u t

T n t ồ ạ : i

 C ch b o hành, b o d

d n đ n hi u qu s d ng b h n ch ơ ạ ầ ư ẫ ả ử ụ ị ạ ụ ệ ế ế

 Đ u t

ng ch a đ ế ả ả ơ ưỡ ư ượ c quan tâm đúng m c ứ

ầ ư thi u đ ng b trong đ u t ộ . ầ ư ế ồ

6. Tài chính y t

ế

13

- B o đ m đ NS cho KCB ng

Thành tựu: - T ng chi NSNN cho y t ổ ế tăng nhanh h n giai đo n tr ơ ạ c ướ

- Có s chuy n bi n v phân b ngân sách NN (NQ 18 QH)

i nghèo, tr em d ủ ả ả ườ ẻ ướ i 6 tu i ổ

- Trao quy n t

ự ể ề ế ổ

- BHYT b

ch nhi u h n ề ự ủ ề ơ

c đ u phát huy tác d ng, đ c bi t BHYT ng i nghèo. ướ ụ ặ ầ ệ ườ

- T l

Khó khăn, t n t ồ ạ : i

- Ch a cân đ i phân b ngân sách gi a phòng b nh và ch a b nh

chi tiêu công cho y t còn th p, m c huy đ ng ch a cao ỷ ệ ế ứ ư ấ ộ

ữ ư ữ ệ ệ ổ ố

- Giá d ch v y t ị

- Ph

và ki m soát chi phí còn nhi u khó khăn. ụ ế ể ề

- C ch đ ng chi tr BHYT và Chi phí c h i cao đ i v i ng

ng th c thanh toán còn nhi u b t c p ươ ấ ậ ứ ề

ố ớ ơ ộ ả ơ i ườ

nghèo (m t trái là gi m ti p c n). ế ồ ặ ế ả ậ

7. Qu n lý và qu n tr h th ng y t ả

ị ệ ố

: ế

14

- Chính sách y t

Thành t uự :

- C c u b máy t

ngày càng hoàn thi n ế ệ

- H th ng thanh tra y t

ch c,m ng l c c ng c , d n n đ nh ơ ấ ộ ổ ứ ạ i đ ướ ượ ố ầ ổ ủ ị

c tăng c ng ệ ố đ ế ượ ườ

- Nhìn t ng th , Chính sách y t ể

H n ch , t n t ế ồ ạ : i ạ

- Tri n khai chính sách ch a th t s đ y đ

ổ ế ẫ v n ch m đ i m i ớ ậ ổ

ậ ự ầ ư ể ủ

ạ ộ ự ề ẩ ẩ

- Thi u nhi u chu n m c trong ho t đ ng: Chu n chuyên môn, ả

- Mô hình y t

chu n xét nghi m, chu n qu n lý ISO… ế ẩ ệ ẩ

đ a ph ng ch a th c s phù h p ế ị ươ ư ự ự ợ

- BHYT thi u b ph n chuyên trách qu n lý nhà n khai BHYT ngoài s b t bu c còn khó khăn.

c c p t nh, tri n ế ả ộ ướ ấ ỉ ể

ậ ố ắ ộ

- Năng l c ho ch đ nh chính sách, chi n l ị

c, ki m tra, theo dõi, ế ượ ự ể

giám sát ch a đáp ng yêu c u. ứ ầ ạ ư

Kết quả thực hiện các chỉ số sức khoẻ (theo QĐ 35/2001/QĐ­TTg)

Chỉ tiêu

Thực

Mục tiêu

Thực hiện

2010 (QĐ

2010

trạng  2001  68

35/TTg)  71

73

1

Tuổi thọ trung bình (tuổi)

0,2

0,2

2

Mức giảm sinh (p1000)

70

95

68

3

Tỷ suất tử vong mẹ (p100.000)

35

< 25

< 16

4

Tỷ lệ chết trẻ em <1 tuổi (%o)

32

42

25/2009

5

Tỷ lệ chết trẻ em <5 tuổi (%o)

6,0

7,1

5,1

6

Tỷ lệ sơ sinh <2500 gr (%)

Tình hình

Mục tiêu

Thực hiện

2001

2010 (QĐ

2010

Chỉ tiêu

35/TTg)

31,9

<20

18

7

97

> 95

> 95

Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em <5  tuổi (%)  Tỷ lệ tiêm chủng đầy đủ (%)

8

(6 vắc xin) 56,3

(7 loại VX) 80

80

Tỷ lệ xã có bác sỹ hoạt động (%)

9

88,1

> 95

95

10

77,4

85

90

11

4

4,5

7

Tỷ lệ xã có nữ hộ sinh hoặc YSSN  (%)  Tỷ lệ thôn bản có nhân viên y tế  (%)  Số bác sỹ/10.000 dân

12

Mục tiêu

Thực hiện

Tình

2010 (QĐ

2010

hình

Chỉ tiêu

S d

c s /10.000 dân

35/TTg)  1

1,2

2001  0,38

ố ượ

13

S gi

ng b nh vi n/10.000 dân

> 20,5

20,5

ố ườ

14

ng b nh vi n ngoài công

ườ

2,0

0,76

Trong đó : Gi l pậ

0

80

80

15

T l ạ ẩ (chu n hi n hành) ệ

xã đ t chu n qu c gia (%) ỷ ệ ẩ

Thanh toán b i li

t ạ ệ

Thanh toán

Thanh toán

*

Lo i tr u n ván s sinh

ạ ừ ố

ơ

Loại trừ

Loại trừ

Thanh  toán Loại trừ

*

Thanh toán b nh phong

Thanh toán

Thanh toán

*

Thanh  toán

Nguyên nhân tồn tại

1.

ạ i các c p còn ch m, ban hành văn ậ ấ

2.

Vi c tri n khai chính sách t b n ch đ o thi u c th ể ỉ ạ ụ ể ệ ả ế

ề ủ

là đ u t ế ệ ế hi n nay ch a rõ ràng, ư cho phát ầ ư

3.

c quán tri Nh n th c v ho t đ ng c a ngành y t ạ ộ ch a nh t quán. Quan đi m đ u t ầ ư tri n ch a đ ự ể t và th c hi n đ y đ ủ ệ ệ cho y t ầ ậ ư ể ứ ấ ư ượ

ể ư

ể t, c n đ ầ ệ ề ế

4.

Ch a tri n khai thành chính sách c th hoá quan đi m ch đ o ỉ ạ trong Ngh quy t 46/TW " c ượ ề ặ tuy n ch n, đào t o, s d ng và đãi ng đ c bi ử ụ ụ ể Ngh y là m t ngh đ c bi ộ ệ " t ộ ặ ị ọ ể ạ

ch c h th ng y t ệ ố ứ ế ế ấ ố ổ ổ

5.

Mô hình t còn thi u th ng nh t, không n đ nh, ch a phù h p và tri n khai không k p th i ờ ư ể ợ ị ị

c đ y m nh, song ch a đáp ng đ c ượ ư ứ ẩ ạ

6.

Xã h i hóa y t đã đ ượ ế ộ ệ chăm sóc và nâng cao s c kh e nhân dân nhu c u b o v , ầ ứ ả ỏ

ụ ề ổ

Công tác thông tin, giáo d c, truy n thông thay đ i hành vi s c ứ ầ c yêu c u kh e đã có đ i m i b c đ u song ch a đáp ng đ ư ớ ướ ượ ứ ầ ổ ỏ

Các d báoự

19

 Tình hình d ch b nh và mô hình b nh t ệ

ệ ị t ậ

i s c kh e ưở ớ ứ

n n…) ng t nh h - xã h i (giàu nghèo, l ộ ệ ạ

ỏ i s ng, t ố ố ố

ế ị

ng ế ứ ườ

 Các y u t ế ố ả  Kinh t ế  Các y u t liên quan đ n dân s ế ố  Công nghi p hóa, đô th hóa… ệ  Bi n đ i khí h u ậ ổ  S c kh e môi tr ỏ  Các y u t ế ố

liên quan đ n l i s ng và hành vi ế ố ố

c

N i dung d th o QĐ Chi n l ự ả

ế ượ

i và c a toàn xã h i; ấ ủ ố ỗ ủ ộ

ụ ị

t, ho t đ ng khám ch a cho s c kho là đ u t là d ch v xã h i đ c bi ợ ứ ị ệ ữ ầ ư ẻ

Quan điểm phát triển 1. S c kho là v n quý nh t c a m i con ng ẻ D ch v y t ệ ộ ặ ụ ế i nhu n. Đ u t b nh là ho t đ ng phi l ầ ư ậ ạ ộ phát tri n, th hi n b n ch t t ủ ấ ố ẹ ả ể ệ

ườ ạ ộ ứ t đ p c a xã h i. ộ ể

ớ ệ ướ

ổ ằ ệ ố ể t Nam theo h ộ ả

2. Đ i m i và hoàn thi n H th ng y t ả t ng ặ ể

, ng ướ

i, h i đ o và các nhóm ng i d b t n

ộ i dân vùng khó khăn, ườ ườ ễ ị ổ c ti p c n v i d ch v chăm sóc s c kho c b n, có ả ả ụ ớ ớ ị ẻ ơ ả ứ ế ậ

ượ ng. ng Công Vi ế ệ b ng - Hi u qu - Phát tri n, b o đ m an sinh xã h i. M i ọ ng i ườ ệ ả dân, đ c bi ố tr em ườ nghèo, đ ng bào dân t c thi u s , i ẻ ồ ệ ng chính sách i 6 tu i, các đ i t d ố ượ ổ vùng sâu, vùng xa, biên gi th ng đ ươ ch t l ấ ượ

c

N i dung d th o QĐ Chi n l ự ả

ế ượ

3. S nghi p b o v , chăm sóc và nâng cao s c kh e nhân dân là ứ

i dân i ng ả ủ ỏ , m i ỗ gia đình và c ng đ ng; là trách ộ ườ ồ

ệ ả

ch c xã h i dân s , trong ứ ộ

ệ ệ ự b n ph n c a m ỗ ậ ổ nhi m c a các B , Ngành TW, các c p y Đ ng, chính quy n, ộ ủ MTTQ, các đoàn th nhân dân và các t ể đó ngành y t ấ ủ ổ vai trò nòng c t v chuyên môn và k thu t. ề ự ậ gi ế ữ ố ề ỹ

4. Nhà n ng vai trò ch đ o trong qu n lý vĩ mô, đ nh h ị ả ữ ướ ủ ạ

ệ ệ ố ướ ể

ế ồ ự ấ

ề . Đ y m nh xã h i hóa, phát tri n y t ngoài ị ế ế ộ

- t

ả ạ ể đ huy đ ng ngu n l c cho chăm sóc ồ ự ư ể NSNN cho y t t ộ ầ ư ừ

, y t , u ế Ư ế ơ ở, chăm sóc s c kho ban ẻ

ớ ệ ế ự ọ c s ọ

ứ ế ợ ạ

ậ ỏ g n v i vi c tăng nhanh đ u t d phòng ạ ệ ẩ chuyên sâu và y t ế , phát tri n y t c gi phát tri n s nghi p BV,CS và NCSKND thông qua h th ng pháp ự t, phân b ngu n l c, qu n lý giá và ch t lý và chính sách; đi u ti ổ ng d ch v y t l ụ ẩ ượ công l p, k t h p công ế ợ s c kh e ắ ứ tiên phát tri n ể y t đ u. ầ K t h p y h c hi n đ i và y h c c truy n, k t h p quân dân ế ợ y, ph i h p y t ố ợ t ế ổ ngành. Đ y nhanh ti n đ hi n đ i hoá ngành y ế ề ế ộ ệ ph c p. ổ ậ ế ể

c

N i dung d th o QĐ Chi n l ự ả

ế ượ

ng XHCN trong ế ể ệ ng đ nh h ị

ạ ộ ế

trình ị th tr ướ ế ị ườ , đ i m i c ch ho t đ ng, c ch tài ế ổ ạ ộ công l p g n v i vi c th c hi n l ớ ệ ế ơ ế ệ ộ ớ ơ ậ ự ắ

ơ toàn dân. 5. Hoàn thi n th ch kinh t ho t đ ng c a ngành y t ủ chính trong các đ n v y t b o hi m y t ế ể ả

ng dân s đ đ m ấ ượ ố ố ể ả

, xã h i và môi tr ng. 6. Ki m soát quy mô dân s , và nâng cao ch t l ữ b o phát tri n b n v ng v kinh t ề ể ả ề ế ể ộ ườ

Mục tiêu chiến lược

23

c h

ườ

i dân đ ầ có ch t l

B o đ m m i ng ả ứ ị

ế

ấ ượ

ng các d ch v chăm ưở ượ ọ ụ sóc s c kho ban đ u, m r ng ti p c n và s d ng ế ở ộ ẻ ậ ử ụ c s ng ng. Ng các d ch v y t i dân đ ố ượ ườ t v th ch t và trong c ng đ ng an toàn, phát tri n t ồ ấ ộ l tinh th n. Gi m t ể ự ỷ ệ ắ ả ầ tu i th và c i thi n ch t l ệ ả ọ

ể ố ề ể m c b nh, nâng cao th l c, tăng ố ng dân s .

ệ ấ ượ

M c tiêu c

thụ ể

l 1. Gi m t ả ệ ử

ề ố ặ

m c b nh, t ỷ ệ ắ ễ ả ơ t, lo i tr ạ ừ ắ ở ộ

i ki m soát các y u ạ

t h c đ ừ ơ ủ ườ

ườ ẩ ự ẩ ỏ

t. vong và tàn t t; kh ng ch các b nh ế ậ ệ ng g p và m i n i, không đ truy n nhi m, các b nh gây d ch th ệ ể ớ ổ ườ ị v ng thành qu thanh toán b i li d ch l n x y ra. Gi ị ạ ệ ả ữ ữ u n ván s sinh, lo i tr b nh s i, m r ng vi c s d ng v c xin ố ử ụ ệ ở ạ ừ ệ đ phòng ng a các b nh khác. H n ch , ti n t ệ ế ế ế ớ ể ể ng, t nguy c c a các b nh không lây nhi m, b nh t ễ ệ ậ ọ ệ ố i s ng, hành vi, an toàn v ng, l các b nh liên quan đ n môi tr ệ ố ố ế ng. Đ y m nh chăm sóc s c kh e theo sinh th c ph m, dinh d ứ ạ h ng toàn di n, chú tr ng d phòng tích c c và ch đ ng, sàng ủ ộ ướ l c phát hi n s m và đi u tr k p th i b nh t ọ ưỡ ọ ề ờ ệ ệ ớ ự ị ự ậ ệ ị

ị ữ ệ ệ

i ả ở ụ ế ệ

ấ ượ t ở ấ ả ẩ ng d ch v khám b nh, ch a b nh và ph c h i ồ ụ các b nh ạ ể ố

chuyên sâu cùng ế ng c s . Tăng c ế ơ ở ở ộ ị

2. Nâng cao ch t l ch c năng t c các tuy n; gi m tình tr ng quá t ứ ả vi n tuy n trên. Đ y nhanh t c đ phát tri n y t ế ệ ộ ph c p, m r ng d ch v KCB cho y t v i y t ổ ậ ườ ụ ế ớ k t h p y h c hi n đ i v i y h c c truy n, d phòng và đi u tr . ự ị ọ ế ợ Phát tri n y t ố ợ

ạ ớ ề ề ọ

ệ ổ nhân/ngoài công l p, ph i h p công-t t ậ ế ư . ư ể

M c tiêu c

thụ ể

ố ấ

3. Nâng cao ch t l ấ ượ ạ ầ ế ụ ứ ị ng dân s , duy trì m c sinh th p h p lý, đáp ng ợ ứ i dân, tăng kh năng ti p ế i s gi ỷ ố ớ ả

ng l ng ghép các y u t v dân s vào

các ả ng, ki m soát t ố ộ ở ể ế ố ề ể ồ ế ế ạ ạ

ứ nhu c u k ho ch hoá gia đình c a ng ườ c n d ch v s c kh e sinh s n có ch t l ấ ượ ỏ ậ tính khi sinh; tăng c ườ ho ch đ nh chính sách, k ho ch phát tri n kinh t -xã h i ị c p, các ngành. ấ

ồ ạ ự 4. Đ y m nh phát tri n ngu n nhân l c y t ể

ng, phát tri n nhân l c y t ể c v s l ế ả ề ố ượ có trình đ cao; tăng c ộ ườ ự ế

ng và ch t ấ ng nhân cho khu v c nông thôn, mi n núi, vùng sâu, vùng xa và ề d phòng, nhi, truy n ế ự ề

ậ ỏ ữ ả ả ạ ố

ẩ l ượ l c y t ự ế ự m t s chuyên khoa (c n lâm sàng, y t ộ ố thông và t d ng nhân l c y t v n s c kh e…). B o đ m cân đ i gi a đào t o và s ử ư ấ ự ứ . ế ụ

M c tiêu c

thụ ể

, tăng nhanh ế ế ế 5. Đ i m i c ch ho t đ ng, c ch tài chính ngành y t

ơ ể ề ỉ

ổ đ u t ầ ư b và s d ng ngu n tài chính y t ổ ớ ơ ạ ộ công cho y t ế ồ ử ụ , phát tri n BHYT toàn dân; đi u ch nh phân hi u qu . ả ế ệ

6. B o đ m cung ng đ thu c, v c-xin, sinh ph m y t t ủ ẩ ố ế

ứ ả có ch t l ấ ượ ế ệ và trang thi ế ầ ố ứ ử ụ

ắ ả b y t ả ợ ị b nh, ch a b nh c a nhân dân; qu n lý, s d ng thu c và trang ệ thi ng v i giá c h p lý đáp ng nhu c u phòng ả ủ t b h p lý, an toàn và hi u qu . ữ ế ị ợ ệ ả

7. Nâng cao năng l c qu n lý, hoàn thi n h th ng pháp lu t, chính ệ ố

ệ , đ y m nh c i cách hành chính, phát tri n h th ng ể

ậ ệ ố ể ế ẩ ế

. ả sách y t ả thông tin y t ng giám sát, đánh giá, thanh tra, ki m tra ườ đáp ng nhu c u đ i m i và phát tri n ngành y t ớ ứ ự ạ ; tăng c ổ ể ế ầ

Chỉ tiêu đầu vào

1

Năm  2015  8,0

Năm  2020  9,0

Năm  2010  7,0

2

Số bác sỹ/vạn dân  (Bác sỹ trong các cơ sở y tế  công lập, không tính bác sỹ trong lực lượng vũ  trang)  Số dược sỹ đại học/vạn dân

1,2

1,8

2,2

3

Tỷ lệ thôn bản có nhân viên y tế hoạt động (%)

85

90

> 90

4

Tỷ lệ trạm y tế xã có bác sỹ hoạt động (%)

70

80

90

5

Tỷ lệ TYT xã có nữ hộ sinh hoặc y sỹ sản nhi (%)

> 95

> 95

> 95

6

Số giường bệnh viện/vạn dân

20,5

23

25

Trong đó Gb ngoài công l pậ

0,76

1,5

2,0

Chỉ tiêu hoạt động

Năm 2010  Năm 2015  Năm 2020

7

>95

>90

>90

Tỷ lệ trẻ em < 1 tuổi được tiêm  chủng đầy đủ (%)

(7 VX)

(8 VX)

(10 VX)

8

Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

80

60

80

(2001­2010)

(2011­2020)

(2011­2020)

9

Tỷ lệ dân số tham gia BHYT (%)

60

70

> 80

10

14

20

25

Tỷ lệ khám chữa bệnh bằng YHCT,  kết hợp YHCT với y học hiện đại

11

Tỷ lệ chất thải rắn y tế được xử lý

75

85

90

Chỉ tiêu đầu ra

12 Tuổi thọ trung bình (tuổi)

Năm  2010  73,0

Năm  2015  74,0

Năm  2020  75,0

13 Tỷ số chết mẹ (100.000 trẻ đẻ ra sống)

68,0

58,3

52

14 Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi (1.000 trẻ đẻ sống)

< 16

14

11

15 Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi (1.000 trẻ đẻ sống)

25

19,3

16

86,9

93

98

0,20

0,20

0,20

16 Quy mô dân số (triệu người)  17 Mức giảm tỷ lệ sinh (%o)  18 Tốc độ tăng dân số (%)

1,03

1,00

1,00

19 Tỷ số giới tính khi sinh (trai/100 gái)

111

113

115

20 Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (cân nặng/tuổi)

18,0

15,0

12,0

(%)

21 Tỷ lệ nhiễm HIV/AIDS trong cộng đồng (%)

< 0,3

< 0,3

< 0,3

Các giải pháp chủ yếu:

30

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

Kiện toàn tổ chức ngành y tế Đẩy mạnh công tác y tế dự phòng, ATVSTP, nâng cao sức khoẻ,  ATVSTP Khám chữa bệnh Dân số, KHHGĐ và SKSS Phát triển nhân lực y tế Khoa học – công nghệ Tài chính và đầu tư Dược, TTB và cơ sở hạ tầng y tế

10.

Thông tin y tế

11.

Truyền thông giáo dục sức khỏe

12. Hợp tác quốc tế

Tăng cường quản lý nhà nước về y tế

Tổ chức thực hiện

31

Bộ Y tế

1. 2. Bộ KHĐT; Bộ Tài chính 3. Bộ Nội Vụ 4. Bộ LĐ­TB­XH 5. Bộ GD­ĐT 6. BHXH Việt Nam Bộ TN­MT 7. 8. Bộ GT­VT 9. Bộ NN – PTNT  10. Các Bộ ngành, Địa phương

Các v n đ c n th o lu n ề ầ

32

1. Những hoạt động nào cần duy trì, phát triển -

i/ T ch c ứ

M ng l ạ

-

-

ướ Ho t đ ng ạ ộ Các ch

ng trình, d án

ươ

C ch ho t đ ng, c ch tài chính (trong đó có giá d ch v y t

2. Những vấn đề cần đổi mới ế 

ạ ộ

ơ

ơ

ế)

ế B o hi m y t ể

ế

Truy n thông GDSK

3. Những vấn đề cần tập trung tạo sự bứt phá phát triển ngành:

- Ch t l

ấ ượ

ng d ch v ị

ụ - Năng l c cán b (qu n lý, chuyên môn)

- ng d ng công ngh tin h c ọ

(Theo 6 building block, nh ng ho t đ ng nào c n duy trì; ho t đ ng nào c n

ạ ộ

đ i m i và ho t đ ng nào c n t p trung t o b t phá)

ạ ộ

ạ ộ ầ ậ

ế ượ

ượ

ự ả ậ

D th o Đ án chi n l ề ổ

c này (Verson 6) đã đ ỗ ủ

ế

và các chuyên gia cao c p

các ý ki n đóng góp c a các ấ

ầ ụ

ế

ng.

c c p ậ nh t, s a b sung trên 50 l n (Trung bình m i verson ầ s a b sung 10 l n) t ừ ổ ử V /C c/T ng C c/S Y t ổ ở ụ ụ c a các B , Ngành, các Ban, ngành Trung ộ ủ

ươ

ả ơ

Xin chân thành c m n s chú ý l ng nghe c a các ự Quý v đ i bi u và s h tr kinh phí c a UNFPA cho H i th o v Chi n l

ự ỗ ợ c.

ị ạ ả

ế ượ