ƯỜ

NG: Đ I H C NÔNG NGHI P HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

TR

MÔN H C: CHI N L

C VÀ K HO CH PHÁT TRI N.

Ế ƯỢ

GVHD : TS. MAI THANH CÚC

14/03/2012

NHÓM SINH VIÊN TH C HI N: 12 Ự Ệ

1

c qu c gia v c p n

ế ượ ệ

ề ấ ướ ế

c Chi n l s ch và v sinh nông thôn đ n năm ạ 2020

14/03/2012

2

A

C

NỘI DUNG NỘI DUNG GI Ớ

I THI U B N CHI N L Ả

Ế ƯỢ

B

N I DUNG BÌNH LU N

Cách th c ti p c n

ứ ế ậ

1

2

Ph

ng pháp, công c s d ng

ươ

ụ ử ụ

3

K t c u, n i dung

ế ấ

4

T ch c th c hi n

ổ ứ

C

K T LU N

14/03/2012

3

GI

C

I THI U B N CHI N L Ả

Ế ƯỢ

DESIGN BY: Ề

VŨ TH HUY N Ị

14/03/2012

4

ế

I Ớ GI THI U Ệ

ủ ướ

I. S ra đ i c a chi n ờ ủ cượ l • Ngày 24/12/1996 t i công văn s 6610/QHQT Th t ạ ộ ụ

ch c nghiên c u Chi n l ổ ứ

ố ợ ớ c qu c gia C p n ố ủ ươ ấ ướ ạ ố ứ ớ ự

ng Chính ố ph giao nhi m v cho B Xây d ng ph i h p v i các B có liên ộ ự ủ quan t c s ch & ế ượ V sinh nông thôn v i s tài tr c a Chính ph V ng qu c Đan ợ ủ ệ M ch.ạ

c đ ế ượ ượ ủ ướ ạ

• Báo cáo Chi n l ố ự ể

ủ ướ

c.pdf

ế ượ

• Ngày 25 tháng 8 năm 2000, Th t

ng Chính ph c biên so n trình Th t ủ trình s 34/TTr/XD – NN & PTNT ngày 27 -10 - 1999 c a t i t ủ ạ ờ liên B Xây d ng và Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn, công ệ ộ văn s 1253/XD-PTNT ngày 10 tháng 7 năm 2000 trình Th t ng ố Chính ph xin phê duy t Chi n l c. ế ượ b n chi n l ủ ệ

ế ị

ủ c Qu c gia v C p n

ng Chính ph đã ra quy t đ nh s ố c và V ệ

ề ấ ướ

ế ượ

ủ ướ 104/2000/QĐ-TTg phê duy t Chi n l sinh nông thôn đ n năm 2020.

quyet dinh phe duyet.docx

ế

14/03/2012

5

II. N I DUNG C B N

Ơ Ả

14/03/2012

6

I THI U

III. M C TIÊU

GI

ng

ư

M c tiêu t ng quát ổ ụ  Tăng c ng s c kho cho dân ẻ ườ c nông thôn ư  Nâng cao đi u ki n s ng cho ệ ề i dân nông thôn ườ  Gi m tình tr ng ô nhi m do ạ ả i và gia súc ch a phân ng ườ c x lý, làm ô nhi m môi đ ử ng, cũng nh gi m ô tr ả c nhi m h u c các ngu n n ồ ướ

ư

14/03/2012

7

ượ ườ ễ ữ ơ

I THI U

III. M C TIÊU

GI

ụ ể

ụ ế

l ng ư ạ ượ

ử ụ ố thi u ể ệ

ướ ư

c ng ử ụ s ố v i ớ ượ

M c tiêu c th Đ n năm 2020:  T t c dân c nông thôn s d ng ả ấ c s ch đ t tiêu chu n qu c gia n ạ ướ s 60 i t v i ố ố ớ lít/ng i/ngày và s d ng nhà v sinh ử ụ ườ h p v sinh ợ ệ Đ n năm 2010: ế  85% dân c nông thôn s d ng n l sinh i/ngày.

h p ợ 60lít/ng v ệ ườ

14/03/2012

8

 70% gia đình có nhà v sinh h p v ệ ệ t v sinh cá nhân. ệ ố ệ sinh và th c hi n t ự

IV. NGUYÊN TắC VÀ PHạM VI THựC  HIệN

9

14/03/2012

M t s đi m c n l u ý M t s đi m c n l u ý

ộ ố ể ộ ố ể

ầ ư ầ ư

ố ắ ấ ế

ệ ọ ở

ẻ ườ c s ch và nhà v sinh h p v sinh. T p trung c g ng đ ch m nh t đ n năm 2005, ể ậ ậ t c các nhà tr , tr t ấ ả thôn có đ n ủ ướ ạ ng h c và các b nh vi n… nông ệ ợ ệ ệ

ể ạ

L U ÝƯL U ÝƯ

i gia đình, chăn ề ể ữ ấ ủ ả

ng làng, xã. Ki m soát vi c chăn nuôi t ệ nuôi t p trung, s n xu t c a làng ngh đ gi ậ s ch môi tr ạ ườ

t, ch ng ô nhi m, b o v ệ ả c ng m, n c m t ặ ướ ầ ồ

14/03/2012

10

Ch ng c n ki ố ệ ạ ố ng ngu n n ch t l ướ ấ ượ i h , ao, sông, su i… t ạ ồ ố

BÌNH LU N CÁCH TI P C N

Ế Ậ

DESIGN BY: NGUY N TH Ị Ễ MINH TRANG

14/03/2012

11

Phương pháp tiếp cận Phương pháp tiếp cận

H th ng ệ ố H th ng ệ ố

ừT trên ừ T trên xu ngốxu ngố

Có s ự Có s ự tham gia tham gia

D a ựD a ự theo theo nhu nhu c uầc uầ

14/03/2012

12

1.1. Ph

ng pháp ti p c n t

trên xu ng

ươ

ậ ừ

ế

ế ị

ấ ấ

C p qu n lý ả C p qu n lý ả trêntrên

ệ c và t

ế ượ

ng Chính ph đã ra quy t đ nh phê Th t ủ ủ ướ duy t, B xây d ng và B Nông nghi p & ộ ự ộ ệ PTNT đã hi u ch nh b n Chi n l ổ ả ỉ ch c th c hi n. ự

ệ ệ

Các c p hành chính T nh, Huy n, Xã và s ự ỉ tham gia c a các thôn xóm, làng b n, p ả ấ

ấ ấ

C p qu n lý ả C p qu n lý ả iướ iướd d

14/03/2012

13

1.1. Ph

ng pháp ti p c n t

trên xu ng

ươ

ậ ừ

ế

NH

C ĐI M

ƯỢ

U ĐI M

Ư

ế

ủ ấ

Tính th ng nh t, ấ ố nguyên t c tr t t ậ ự ắ cao

d

Cái nhìn phi n di n ệ c p trên, thi u s t ế ự ừ ấ đóng góp c a c p iướ

Đ nh h

ng thi u

Rõ ràng, chính xác, tránh s ch ng chéo, ự ồ thi u t p trung

ế ậ

ế ướ ị chính xác, mang tính hình th cứ

14/03/2012

14

ƯƠ

NG PHÁP TI P C N THEO H ệ

ế

1.2. PH TH NGố

H Ệ TH NGỐ

14/03/2012

15

1.2. Ph

ng pháp ti p c n theo h th ng

ươ

ế ậ

ệ ố

u đi m

Ư ể

Nh

ượ

c đi m ể

ụ ự

ệ ọ ấ ố

ướ ữ ữ ể ị ệ

ượ ự ệ

ệ ấ ể ệ ộ

Vi c xem xét, nghiên c u ứ m i v n đ trong m t h ộ ệ th ng khép kín, ch a xem ư ng xét đ n s nh h ưở ự ả ế c a các y u t bên ngoài, ế ố ủ cho nên ch a tính toán ư hay d đoán đ c v ề nh ng kh năng r i ro ủ ữ th c hi n x y ra khi ả l c cung c p chi n ượ ế n c s ch và v sinh ệ ạ ướ nông thôn. D a trên m c tiêu chung đ đ ra ề ể nh ng m c tiêu c ụ ụ ng th c th , đ nh h ự hi n và nh ng gi i ả pháp cho vi c c p ấ ệ n c s ch và v sinh ướ ạ nông thôn th hi n ệ m i quan h ch t ặ ố ch gi a các b ph n ậ ẽ ữ chi n thành c u ế ấ c.ượ l

14/03/2012

16

1.3. Ph

ng pháp ti p c n có s tham gia

ươ

ế ậ

:

c s vào

ế ơ ở

hoàn ch nh và t n d ng b máy y t ậ ả

c v xây d ng c b n, ự

ệ ướ

ơ ả

ỹ ệ

ọ ể

c có s tham gia c a các nhân t B n chi n l ế ượ ự ố ả •B K ho ch Đ u t   phân b các và B Tài chính ổ ầ ư ạ ộ ế ngu n v n, đi u ph i kinh phí chung và đi u ph i các ố ố ồ ngu n tài tr ồ •B Y t ế ộ ỉ th c hi n nhi m v b o đ m v sinh nông thôn. ụ ả ự ệ ệ •B Xây d ng ự  qu n lý Nhà n ề ả ộ giám sát và đi u ch nh k thu t xây d ng ự ậ ỉ ề •B Khoa h c Công ngh và Môi tr ườ   nghiên c u phát ng ộ i quy t các khó khăn tri n, chuy n giao các công ngh , gi ả ệ ể i v công ngh c p n t n t c s ch và v sinh, b o v ệ ướ ạ ồ ạ ề môi tr ườ

ệ ấ ng, ch ng ô nhi m các ngu n n ễ

ế ệ ồ ướ c.

14/03/2012

17

1.3. Ph

ng pháp ti p c n có s tham gia

ươ

ế ậ

ư

ạ  nghiên c u đ a giáo d c ụ ng

c s ch và v sinh môi tr ệ

ườ

• B Giáo d c và đào t o ộ ụ s c kho , c p n ướ ạ ứ ẻ ấ vào các tr ng h c. ọ ườ ầ ứ

ư

ạ ộ ộ

• Các t ch c qu n chúng tham gia theo ch c năng c a mình nh các ho t đ ng Thông tin - Giáo d c - ủ Truy n thông, huy đ ng c ng đ ng tham gia tích c c xây d ng, v n hành và qu n lý các công trình ự C p n ấ ướ ạ

ự c s ch & V sinh nông thôn. • Trách nhi m c a các c p hành chính T nh, Huy n, ấ ệ

Xã.

14/03/2012

18

Progress Diagram

Ư

u đi m ể

Nh

ượ

c đi m ể

ề ế

ế

ệ ẫ ớ ấ ố ự

c nêu B n chi n l ế ượ lên nhi m v c a ụ ủ ệ t ng đ n v , s ự ị ơ ừ tham gia c a các b ộ ủ ngành, các c p c ụ th , h p lý, và có ợ tính kh thi cao. ả

S tham gia nhi u chi u, nhi u ý ki n ề do có s chuyên môn i hóa công vi c d n t s thi u th ng nh t ự trong qu n lý và th c hi nệ

14/03/2012

19

1.4. Ph

ươ

ng pháp ti p c n d a trên nhu ế ậ ự

c uầ

1

2

3

ế ị

Qu n lý, v n hành và duy trì công trình

Quy t đ nh lo i ạ công trình c p ấ c s ch và v n ệ ướ ạ sinh nông thôn mà mình mong mu nố

T xây ự d ng ho c ặ ự thuê nhà th u xây ầ d ng công ự trình

14/03/2012

20

1.4. Ph

ng pháp ti p c n d a trên nhu c u

ươ

ế ậ ự

u đi m

ượ ấ

c đi m ể ề ề

ậ ự ể

ằ ộ ự

ị ủ

ng còn r i ờ ả ệ ủ ỉ

ự ớ ả ẩ ụ ứ ả ủ

ả ộ

ươ ố

Ư ể •Cách ti p c n d a trên nhu ế c u nh m phát huy n i l c cao ầ nh tấ •Cho phép các t nh xây d ng các ỉ i pháp phù h p v i đi u gi ề ợ ki n c a t nh và hoàn c nh ch ứ không áp d ng m c chu n trên toàn qu cố •Gi m r i ro c a các gi i pháp ả ủ ủ ả h tr th a ho c không đ y ầ ặ ỗ ợ ừ •Tăng hi u qu h tr t phía ả ỗ ợ ừ ệ bên ngoài và gi m ph n đ u t ầ ư ả mà các h gia đình ph i đóng góp.

Nh •Các v n đ v th ch v i s ế ớ ự tham gia không ch t ch c a các ặ ẽ ủ ng, các quan i c p Trung B t ươ ộ ạ ấ h ph i h p đi u ph i ho t đ ng ạ ộ ố ố ợ ệ gi a các ban ngành c a các đ a ữ ph ươ •Quá trình và hi u qu c a thông ệ tin, giáo d c - truy n thông còn ụ nhi u h n ch ề ạ ế •Vi c tham gia c a các c p đ a ệ ấ ở ị ng nh các t ph ch c c ng ư ươ ộ ổ ứ đ ng s có nh h ng nh m t ả ồ ưở ẽ ư ộ y u t xúc tác đ i v i s dân ch ế ố ủ ố ớ ự ng,c n có s th ng đ a ph ở ị ự ầ nh t c a các c p,các ngành. ấ ấ ủ

14/03/2012

21

Đ xu t m t s ph

ng pháp ti p c n cho

ề ấ ộ ố ươ

ế ậ

c

b n chi n l ả

ế ượ

c c n thêm cách ti p c n t ả

ươ ọ ự ữ

ế

ỉ ạ

ng B n chi n l ầ ế ượ i do h tr c pháp này đ m b o đ ượ ả ti p tham gia vào quá trình th c hi n chi n l đó có nh ng báo cáo sát th c cho c p trên, giúp h ho ch đ nh, ch đ o chính ấ xác d n t

i lên, ph d ế ậ ừ ướ c tính ch đ ng c a c p d ướ ủ ấ ủ ộ c, t ế ượ ừ ệ ị ạ c.

ọ i thành công c a b n chi n l ế ượ

ủ ả

ẫ ớ

WIN

22

14/03/2012

BÌNH LU N PH

ƯƠ

NG PHÁP, CÔNG C Ụ

XÂY D NGỰ

DESIGN BY: ĐÀO TH TRANG

14/03/2012

23

Ph

ng pháp, công c xây d ng

ươ

4

Ma tr n SWOT

WIN

3

Cây m c tiêu

2

Khung logic

1

Phân tích đ nh l

ượ ng

14/03/2012

24

Ph

ng pháp phân tích đ nh l

ng

ươ

ượ

14/03/2012

25

Ph

ng pháp phân tích đ nh l

ng

ươ

ượ

Ưu đi mể

Nh

ượ

c đi m ể

ạ ế ượ • Đây là b n chi n l ả ụ ể ề ả

ả ỏ ầ ệ ố

ỉ ộ ộ ủ

ư

ể ề ữ t t ủ ấ ặ ộ ả ế ề ư ổ

ữ ủ ạ

ắ ố • H n n a, đây là 1 b n chi n l ế ượ ầ t xem tình hình th c t

ư ế ế ướ ế ơ

c có tính dài h n (g n 20 năm), đòi h i c n ph i phân tích ầ s bi n đ ng c a các ch tiêu m t cách ự ế khách quan và chính xác → đ a ra các gi i pháp phát tri n đúng đ n và đi u ể ả t phát tri n b n v ng, cân đ i. ti ế c phát ả ơ tri n cho nông thôn, nên c n có các con ể s c th đ bi ự ế ở ố ụ ể ể ế đó u các vùng nông thôn nh th nào, t ư ừ tiên các khu v c c n ti n hành th c hi n ệ ự ự ầ tr ướ

ng pháp này là ệ ử ụ ươ c. ế

26

14/03/2012

• S li u c th v c 3 lo i ố ệ ạ ng đ i, tuy t đ hay s t ố ố ươ bình quân còn quá ít. Nh th ư ế h t các khía không l c nh c a v n đ , đôi khi còn ạ thi u ho c ch a t ng quan: ế nh th c tr ng chung c a ự ư c s ch cho vi c cung c p n ấ ướ ạ ệ i dân, các ch tiêu so ng ỉ ườ c trong khu sánh v i các n ớ v c hay trên th gi í, m c ụ ự tiêu đ a ra v i các con s ố ớ ư c c th , rõ cũng không đ ụ ể ượ ràng. hoàn toàn h p lý. • Vì th , vi c s d ng ph ợ

CÂY M C TIÊU Ụ

14/03/2012

27

Ph

ng pháp câu m c tiêu

ươ

ươ ử ụ

ụ ụ ể ượ

ị ể

ự ữ ệ

Nh n ậ xét

ươ ị ụ

ề ề ệ ỗ

ử ụ

ướ ạ ầ ữ

ừ ụ ị

ừ ụ ể ị

 Khi s d ng ph ng pháp này, m c tiêu chung, m c tiêu c th đ c ụ xác đ nh t đó có th có nh ng đ nh ừ ị ng gi h i pháp th c hi n. Tuy ả ướ nhiên m c tiêu đ a ra còn là chung ư ụ t c các vùng mi n, đ a chung cho t ấ ả c các m c ng. Ch a đ a ra đ ph ượ ư ư tiêu c th cho t ng vùng mi n khác ừ ụ ể nhau. Vì m i vùng thì có đi u ki n i, khó kh n khác nhau hay là thu n l ắ ậ ợ th c tr ng s d ng n c s ch và v ệ ạ ự sinh khác nhau nên c n có nh ng m c tiêu c th cho t ng đ a ụ ể ng khác nhau. T đó có nh ng ph ừ ươ ho t đ ng c th cho t ng đ a ạ ph ươ

14/03/2012

28

ộ ng.

Khung Logic.docx

c ượ

Ưu đi mể

Nh đi mể

ể ấ

ư

t đ ế ượ ượ ư ụ ế ượ

ỉ ệ

ợ ự ể

c th c hi n đ ầ ự ượ

ớ ề

ả Qua đó chúng ta có th th y c m c tiêu chung cũng đ nh m c tiêu riêng c a b n ả ủ c nh ng c, bi chi n l ữ k t qu d ki n và ph ng ả ự ế ươ ế pháp th c hi n! Nh v y đã ư ậ ự c đi c tr c ti p v ch ra b ướ ụ ế th trong quá trình th c hi n, ệ ự góp ph n giúp cho chi n ế c m c l ụ ệ ượ tiêu đ ra. S d ng công c ụ ử ụ này hoàn toàn đúng đ n, hi u ệ ọ . qu và khoa h c

khung logic theo chi u ngang ch a ề c s d ng đ ượ ụ ử hi u qu và tri t ệ ả đ , các ch tiêu ể ch a k t qu ế ư ả th t h p lí! Ch ỉ ậ xét v % k t qu ả ế đ t c mà đ ượ ạ không l u ý t i ư v n đ đ nh tính: ề ị ấ ch t ng d l ự ượ ấ án.

PH

NG PHÁP KHUNG LOGIC

ƯƠ

29

14/03/2012

MA TR N SWOT Ậ

30

14/03/2012

ĐI M Ể M NHẠ

31

14/03/2012

14/03/2012

32

TRI N Ể V NG Ọ & PHÁT TRI NỂ

33

14/03/2012

14/03/2012

34

NH N Ậ XÉT

ượ ự

ế

ượ

ệ ế

WIN

ệ ế ợ

ể ế

c Mô hình ma tr n SWOT đ ậ s d ng trong vi c xây d ng ử ụ c là hoàn toàn b n chi n l ả h p lý và đúng đ n. Qua vi c ợ tìm ra đi m m nh, đi m y u, ạ c h i, thách th c c a đ a ơ ộ ứ ng khi th c hi n d án ph ự ươ này đã góp ph n k t h p các ầ y u t trên đ phát huy đi m ể ế ố m nh, kh c ph c đi m y u, ụ ạ t n d ng c h i và lùi b ỏ ơ ộ ậ thách th c, nh m giúp chi n ế ằ l c đi vào th c hi n thành ự ượ công.

14/03/2012

35

BÌNH LU N N I DUNG, K T C U

Ậ Ộ

DESIGN BY: Đ NG TH THANH Ị Ặ TÂM

14/03/2012

36

3.1. K T C U TRÌNH BÀY

14/03/2012

37

3.1. K T C U TRÌNH BÀY

 B n chi n l ế ự ượ

ạ ự ệ

ng t ụ ng v i chi n l c h ng

14/03/2012

38

khá c đi theo trình t ả h p lý và tuân theo k t c u c a m t ộ ợ ủ ế ấ c. C th : đ u tiên b n b n chi n l ả ế ượ ả ụ ể ầ c đ a ra nh ng nhìn nh n chi n l ậ ữ ư ượ ế nh ng m c tiêu c th đ c đ a ra và ụ ể ượ ư ụ ữ đánh giá m t cách c th v v n đ ề ụ ể ề ấ ộ c s ch và v sinh nông qu c gia n ướ ệ thôn c n ph i th c hi n đ n năm2020. ế ả ầ T đó mà đ a ra các quan đi m ch đ o ư ừ ỉ ạ th c hi n, rút ra nh ng m c tiêu chi n ệ ế ụ ữ ự i các m c tiêu c th l ớ ướ ụ ể ượ t c.Và cu i ượ ế ố ớ ứ ươ ch c th c hi n theo cùng là vi c t ự ứ ệ ổ c đó. nh ng phân tích tr ướ ữ

3.1. K T C U TRÌNH BÀY

c b sung

ượ

c đó nh sau:

ổ ư

ế ượ ư ụ

ừ ề

c còn có nh ng đ c đi m đ ả ể ụ ụ ự

c ế ượ

ồ ự

i pháp th c hi n

ự ệ

yêu c u c a giai đo n m i c a đ t n

B n chi n l ể thêm nh sau đ làm rõ lên b n chi n l ế ượ  T ng m c tiêu c chung và m c tiêu c th ụ ể  V không gian và th i gian th c hi n chi n l ờ  Ngu n l c th c hi n ệ  Ho t đ ng và các gi ả ạ ộ  B n chi n l ế ượ ủ

ệ c khá hoàn thi n và phù h p v i nh ng c ấ ướ

ớ ủ

14/03/2012

39

3.2. N I DUNG

Ph n m c tiêu : ụ

• Tuy nhiên,

ệ ữ

ự ố ầ ườ

ố ớ

trong b i ố c nh hi n nay, đây th c ả s là nh ng con s đ y ự th thách đ i v i ng i ử dân nông thôn.

ế

ướ

ượ ử ụ

ử ụ

ợ ư ế

ượ

• B n chi n l c đã nêu ế ượ c t ng m c rõ ràng đ ụ ượ ừ tiêu chung, m c tiêu c ụ th c n ph i th c hi n: ể ầ ệ ự ả t c Đ n năm 2020, t ả ấ ế c dân nông thôn đ c ượ ư c s ch, ít s d ng n ạ ử ụ i/ngày nh t 60 lít/ng ườ ấ và s d ng h xí h p v ệ ợ ố sinh. Năm 2010, 85% c ư c ượ thôn đ dân nông c s ch ít nh t dùng n ấ ướ ạ i/ngày, 70% 60 lít/ng ườ c s d ng nhà h đ ử ụ ộ ượ tiêu h p v sinh.

• B n chi n l c đ a ra ượ ư i t c ng muc tiêu là t ườ ấ ả c dân đ c s d ng n ướ s ch, nhà tiêu h p v ệ ạ sinh. Nh ng nh th nào ư c s ch? Nhà tiêu là n ướ h p v sinh? Đ c đo ệ ợ tiêu chu n nào? b ng ẩ ằ C n ph i nêu ra rõ ràng , ả ầ c th , không chung ể ụ c.ượ chung đ

14/03/2012

40

Không gian th i gian

U ĐI M

Ư

NH

C ĐI M

ƯỢ

ả ế ượ ả ệ ể ự

ờ ắ

ả ề

ả ướ ừ ờ ờ ụ ự

c đã B n chi n l nêu rõ không gian là toàn b vùng nông ộ c. thôn trên c n Th i gian là t năm chia làm 4 giai đo n: ạ (2000 – 2005); (2006 –2010); (2011 – 2015); (2016 – 2020). c, t ữ

ế ể

14/03/2012

41

Tuy nhiên ph i xem xét kĩ xem kho ng th i gian đ th c hi n có quá ng n, hay quá dài hay không? Không ph i ch đ ra m c ỉ tiêu ,th i gian, không gian th c i chúng hi n mà hãy xem xét l ạ ta đã đ t đ c nh ng gì ? Đánh ạ ượ i xem nh ng viêc làm giá xem l ữ ạ đó th c hi n nh ng đ ượ ệ ự ừ m c tiêu ti p theo, đ ng đ khi ừ ụ i th i gian th c hi n nhìn l ự ờ ạ c nh mong không đ t đ ư ượ đ u i t mu n, ph i làm l ạ ừ ầ ạ ả ố

3.2. N I DUNG

Ph n ngu n l c: B n chi n l

c đã nêu rõ đ

ượ

ồ ự ế ượ

ế

ậ ả

ả ụ ấ

42

ầ c ả t c các thành s tham gia c a t ủ ấ ả ự và s h tr c a ph n kinh t ự ỗ ợ ủ ế ầ ch c qu c t … Huy các t ứ ế ố ổ ch c c h t các t đ ng đ ứ ổ ượ ộ t đã nâng ngu n l c. Và đ c bi ồ ự ệ ặ giác c a cao đ c tinh th n t ủ ượ ầ ự c n i i dân, phát huy đ ng ộ ượ ườ i dân nông thôn, l c c a ng ườ ủ ự d a vào nhu c u, trên c s đ y ơ ở ẩ ầ ự m nh xã h i hóa trong đ u t , ầ ư ạ xây d ng và qu n lý v n hành, ả đ ng th i tang hi u qu qu n lý ệ ờ ồ c trong các d ch v c p nhà n ị ướ n c s ch và v sinh môi ệ ạ ướ ng nông thôn. tr ườ14/03/2012

i pháp :

Ph n Ho t đ ng và gi ạ ộ

14/03/2012

43

3.2. N I DUNG/ K T C U TRÌNH BÀY Ế

c có th coi là khá hoàn thi n v ph n

ậ : ế ượ

ầ ệ ề c c th , chi ề ượ ụ ể ạ ầ

ể ọ ớ ừ

ế ấ ợ

c.

K t lu n ế B n chi n l ả n i dung / k t c u, m i ph n đ u đ ộ ầ ti t, logic và h p lý v i t ng ph n m t theo giai đo n ế m i c a đ t n ớ ủ ấ ướ

WIN

14/03/2012

44

BÌNH LU N TRI N KHAI TH C HIÊN

DESIGN BY: CHU VĂN CH TẤ

14/03/2012

45

4.1. Tình hình th c hi n chi n l ự

c ế ượ

a)Vai trò trách nhi m c a các ngành, các c p

C p trung

B Y t ộ

ế

B NN và ộ PTNT

B xây ộ d ngự

B giáo d c ụ và đào t oạ

ch c Các t ứ ổ qu n chúng ầ

ấ ngươ B k ộ ế B tài ộ ho ch ạ nguyên đ u t ầ ư và môi và b tài ộ ngườ tr chính

ướ

qu n lý ả v ngu n ề ồ n c và ướ môi tr

ngườ

phân b ổ ngu n ồ v n và ố đi u ề ph i kinh ố phí

qu n lý ả tiêu chu n ẩ xây d ng ự và công trình c p ấ n

cướ

Tham gia theo ch c ứ năng, ch ủ yêu là thông tin_giáo d c_truy n thông.

Th c ự hi n ệ ch c ứ năng v ề y t ế s c ứ kh eỏ

ng trình

Ch trì ph i ố h p v i các ớ ợ bộ ngành đ ể qu n lý và ả đi u hành ề th c hi n ự ch ươ

H ng d n các c quan ơ chuyên ngành c p ấ iướ d th c hi n ự đ y đ các ầ ử m c tiêu ụ c a chi n ế ủ cượ l

14/03/2012

46

a)Vai trò trách nhi m c a các ngành, các c p

14/03/2012

47

b) Th c hi n giám sát và đánh giá ch

ng trình

ươ

ề ự

ổ ở ạ ư ữ ữ i xã. T ng h p thông tin ợ nh ng thông tin v th c xã và g i báo cáo ử

ả ư ữ ữ

ấ ầ ệ Ch u trách nhi m qu n lý và l u gi ệ ử

ị ừ ệ ơ ự

ụ ườ ệ ở ỉ

ể ở

ị ừ ợ

ổ ử ị

ng trình TW. Văn phòng th ư ổ ươ ng: ng tr c Ch ự ườ ươ ấ

ng trình ch u thông tin do t nh báo cáo. Ki m ị ể ư ệ

14/03/2012

48

C p xãấ : Thu th p, qu n lý và l u gi ả ậ hi n ch ng trình t ươ ệ cho UBND huy n.ệ C p huy n: nh ng thông ị tin đ u vào do các xã báo cáo. UBND huy n g i báo cáo t ng ổ h p thông tin theo t ng xã đ nh kỳ cho c quan th ng tr c ợ ng trình m c tiêu qu c gia t nh là S Nông nghi p và Phát Ch ố ươ tri n nông. ể C p t nh : S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ch u trách ệ ấ ỉ nh ng thông tin t ng h p theo t ng xã nhi m qu n lý và l u gi ữ ữ ả ệ do huy n báo cáo. T ng h p thông tin và g i báo cáo đ nh kỳ lên ệ ợ Ban ch nhi m Ch ệ ủ C p trung ươ trách nhi m qu n lý và l u gi ỉ ả tra ngu n s li u và đ tin c y c a các s li u. ộ ồ ố ệ ữ ậ ủ ố ệ

4.2 Tình hình th c ti n.

ự ễ

ạ ữ ề ướ ế ế

ề ấ

• Giai đo n 1 (2000 – 2005): Có nh ng thành t u c b n v ự ơ ả ề c h p v sinh cho v n đ n ệ ợ ấ dân, đ n h t năm 2005 đã đ t 54%/60% theo ch tiêu. Nhà tiêu h p v sinh là 45%/50%. ợ ệ • Giai đo n 2 (2006 - 2010): ạ c nh ng m c tiêu Đã đ t đ ụ ạ ượ c b n v v n đ n c h p ề ướ ợ ơ ả v sinh cho dân, đ n h t năm ế ế ệ 2010 đã đ t 83,5%/85% theo ch tiêu ỉ

14/03/2012

49

4.2 Tình hình th c ti n.

ự ễ

Giai đo n 3 (2011 - 2015): • Ph n đ u 95% dân s nông thôn đ

ấ ướ ượ ử ụ

ố ộ ấ ạ ợ ệ c s d ng n ở

ợ ệ ố ộ

c ố nông thôn sinh ho t h p v sinh, 75% s h gia đình có nhà tiêu h p v sinh; 65% s h nông dân chăn nuôi có chu ng tr i h p v sinh. ạ ợ ệ

ử ụ

ạ ố

ố ử ụ ườ ố

ẽ ạ ồ ộ

ồ Giai đo n (2015 – 2020): • Ph n đ u t t c dân c nông thôn s d ng n c s ch ấ ấ ả ấ ướ ạ ư i ng qu c gia v i s l đ t tiêu chu n ch t l ng t ớ ố ượ ấ ượ ẩ thi u 60lít/ng i-ngày và s d ng h xí h p v sinh ệ ợ ể nh huy đ ng c ng đ ng tham gia m nh m và áp ộ ờ d ng cách ti p c n d a vào nhu c u. ế ậ ự ụ

• 85% dân c nông thôn s d ng n ử ụ

T M Ầ NHÌN Đ N Ế 2020

ầ c h p v sinh v i ệ ướ ợ i-ngày, 70% gia đình có h xí h p ố ớ ợ

. t v sinh cá nhân

50

14/03/2012

ư ng 60lít/ng ự s l ườ ố ượ v sinh và th c hi n t ệ ố ệ ệ

c

ượ

4.3. u, nh Ư đi m ể

ợ ắ

ổ ứ ệ ả

c th c hi n m t cách ch t ch , đ y đ t ặ

u đi m: Ư ể • Đã s p x p m t cách h p lý các t ch c hi n v c p n c s ch và ề ấ ướ ạ ệ ộ ế t là đ n v c s , thôn, b n. v sinh nông thôn các c p, đ c bi ị ơ ở ơ ặ ấ ở ệ Phân công trách nhi m rõ ràng và có c ch ph i h p t t gi a các ữ ố ợ ố ế ơ ệ B , ngành và t ch c xã h i. ổ ứ ượ ệ ế

ổ ứ ươ

c p ủ ừ ấ ẽ ầ ng.Đ c s tham gia c a nhi u ề ủ c phân c p đ n c p ấ ộ ươ ch c đã đ ổ ứ ự ị ấ ệ ố ượ ự ượ ế ấ

ộ • Khâu t ch c đ ng cho đ n c p đ a ph trung b ngành liên quan, h th ng t ộ th p nh t. ấ ấ

ệ ố

ươ ườ ụ ậ

trung ng ng trình m c tiêu qu c gia v c p ề ấ ng.Thành l p đ c các ban ch đ o ỉ ạ ượ ng và c s ch và v sinh môi tr ệ ươ ườ ở

14/03/2012

51

ng. • Đã th c hi n đ c các ch ượ ự n c s ch và v sinh môi tr ướ ạ ệ qu c gia v c p n ố các đ a ph ị ề ấ ướ ạ ươ

4.3. u, nh Ư

ượ

c đi m ể

Nh c đi m: ể ượ  Công vi c t

ệ ổ ứ ẫ

ề ẫ

ự ả

ệ ệ ư

ạ ự

ch c th c hi n ệ ự còn phân tán d n đ n s ự ế ph i h p gi a các b ngành ố ợ t, làm tăng chi phí ch a t ư ố qu n lý. Công vi c qu n lý ệ ả liên quan đ n nhi u b ộ ế ngành khác nhau d n đ n ế vi c th c hi n không đ t ạ ệ hi u qu cao.  Ch a có k ho ch c th ế ể đ huy đ ng s thăm gia ộ ể c a kh i t nhân ố ư ủ

14/03/2012

52

4.4. Ph

- Th c hi n ch

c s ch và v sinh nông thôn sau

ấ ướ ạ

ng h ng trong ướ ươ i th i gian t ớ ờ ng trình c p n ệ ươ đó m r ng ra 46 t nh khác. ở ộ

- M r ng h p tác qu c t ợ

ở ộ

ố ế ủ

, tranh th s tr giúp v kĩ thu t, tài ề c s ch và v ệ ướ ạ

ủ ự ợ c v c p n ề ấ

ướ

chính và kinh nghi m c a các n sinh nông thôn.

tr c, tăng c

ườ

ổ ứ

ng năng l c qu n lý ự

ạ ớ ơ ế

ự ộ

- Tri n khai công tác: Thông tin – Giáo d c – Truy n thông. ề ể - C i cách t các c p. ả - So n th o và ban hành các văn b n pháp quy. ả ạ - Th c hi n công tác quy ho ch. ệ ự - Đào t o, phát tri n ngu n nhân l c. ể - Đ i m i c ch tài chính, huy đ ng các ngu n v n trong xã h i. - Nghin c u phát tri n và áp d ng công ngh thích h p. ứ - Thành l p c s chung ậ ơ ở

14/03/2012

53

K T LU N

c th c hi n qua các Ch

ế ượ ượ

ươ

ng trình m c tiêu Qu c ụ ng nông thôn qua 4 giai đo n

c đ ướ ạ

ự c s ch và v sinh môi tr ệ

ố ạ

ườ

• Chi n l gia n chính 1999 -2005, 2006-2010, 2011-2015, 2016-2020.

ế ượ

ề ấ ướ ấ

• Sau g n 10 năm th c hi n Chi n l ữ

c và c Qu c gia v c p n i nh ng thành qu nh t đinh: b m t ộ ặ ả ạ t Nam nói chung đã có nh ng ti n b ộ ế ng s c kh e, c i thi n đ i s ng ờ ố ả

ữ ệ

ườ

ạ i dân nông thôn. ườ ằ

ế

ế

ư

v sinh nông thôn đã đem l ệ nông thôn nói riêng và Vi ệ l n lao, t o đi u ki n tăng c ề ớ c a ng ủ • Hi v ng r ng, trong 2 giai đo n ti p theo (đ n năm 2020) chi n ế ọ ạ l t c s hoàn thành xu t s c m c tiêu đ ra. Đ a nông thôn Vi ấ ắ ệ ụ ượ ẽ Nam lên m t t m cao m i. ớ ộ ầ

14/03/2012

54

14/03/2012

55