Ph n 2: ầ MARKETING H N H P

D CH V

Ỗ Ợ Ụ

Chương 6 CHIÊU TH TRONG Ị MARKETING DV

1

NỘI DUNG

Ủ Ạ ữ

ổ ứ

I. T NG QUAN CHIÊU TH Ị Ổ 1.Khái ni mệ 2. Các ho t ạ đ ng c a chính sách chiêu th ị ủ II. NH NG NGUYÊN T C CH Đ O CHO CHIÊU TH DV 1. Ph i xúc ti n tr c ti p v i nh ng NV trong t ch c KD DV ự ế ớ ố ộ ệ

ả ế (Marketing đ i n i) ấ

ề ể ự

ệ đư c ợ

đ i n i) ố ộ ố

2

2.Cung c p d u hi u rõ ràng làm DV d nh n th c ứ ấ ương ti n truy n mi ng 3.Nh n m nh ph ệ ạ ấ 4. Ch h a h n nh ng gì có th th c hi n ữ ỉ ứ ẹ III. THÔNG Đ T & TAM GIÁC MARKETING DV Ạ 1. Marketing n i b (Marketing ộ ộ 2. Marketing bên ngoài (Marketing đ i ngo i) 3. Marketing tương tác (Marketing h tỗ ương)

I. T NG QUAN CHIÊU TH

Ổ 1.Khái ni m ệ “Chiêu th là nh ng ho t

ị ữ ằ

ộ ộ ư i mua v phía mình nh m bán ằ đ ng, lôi kéo, đư c hàng ợ

chiêu d ngụ nhi u hề ạ đ ng nh m tác ề ờ ơn, nhanh hơn”

gi a bên bán và bên mua nh ng ữ trao đ i thông tin ằ ữ

c a nhà ủ

đ làm gì? gi a ữ ý mu n tiêu th hàng hoá ụ ố c a K/H. ạ ự ặ SX KD và ý mu n mua hàng  Nhà Marketing chiêu d K/H b ng cách nào? B ng ằ ổ  Trao đ i thông tin ổ - T o s g p nhau ố ủ

- T ừ đo,ù kích thích m t cách chân chính ộ

lòng ham mu n ố nâng cao uy tín c a doanh ủ ủ

ị ư ng. ờ ệ

 K thu t Marketing là công c mua hàng c a khách hàng và nghi p trên th tr ậ ụ cho quá trình thông đ t ạ

3

ỹ đó.

2. Các ho t ạ đ ng c a chính sách chiêu th ủ

CÁC HO T Đ NG C A Ạ Ộ CHÍNH SÁCH CHIÊU THỊ

4

“Kinh doanh mà không có qu ng cáo cũng gi ng nh

ư

nheo m t v i m t cô gái

ố ả ố i” đ p trong bóng t ẹ

ắ ớ

-Steuart Henderson Britt

Qu ngả cáo Khuy nế mãi Marketing tr c ti p ự ế Quan hệ công chúng Bán hàng cá nhân

Ủ Ạ

II. NH NG NGUYÊN T C CH Đ O CHO CHIÊU TH DVỊ

Do b n ch t vô hình c a DV d n ả ấ ủ

ể ụ ọ ộ

ề ế ị

1. Ph i xúc ti n tr c ti p v i nh ng NV trong t ế

ế ch c KD DV (Marketing

ả ứ

ữ ớ đ i n i) ố ộ

ẫ đ n ế đ m o hi m cao ộ ạ khi ch n mua DV & quá trình cung c p DV ph thu c ấ r t nhi u vào giao ti p nên chính sách chiêu th DV ấ ph i tuân theo nh ng nguyên t c sau: ữ ắ ả

Ch t lấ ư ng DV không th tách r i ch t l ấ ư ng c a ng ủ ể ợ ờ ợ ư i ờ

ằ ộ

i K/H ỉ ư ng t ớ ớ ả đư c nh đang th c hi n DV cũng ph i ớ ợ ự ệ

5

th c hi n DV. ệ ự  Vi c c ổ đ ng b ng thông tin không ch h ệ mà nh ng NV ữ đ n.ế

2.Cung c p nh ng d u hi u rõ ràng ậ

làm DV d nh n th c ứ ễ

t h

ờ đư c song ữ ợ ậ ố ơn b ng môi ằ ở đó DV đư c t o ợ ạ

ờ ậ ấ ả ữ

ấ g m t ồ i n

ế

-DV không hi n h u, s mó ệ nó đư c c m nh n t ả ợ ấ mà trư ng v t ch t ậ ra & chuy n giao. ể -Môi trư ng v t ch t t c nh ng gì K/H th y ấ đư c t ợ ạ ơi chào bán DV t b , cừ ơ s v t ch t, các trang thi t ế ị ấ ở ậ máy móc, d ng c ... ụ đ n hình nh con ả ụ ngư i: NV ph c v , NV ờ

i K/H ph i có các ả đó và nó tr thành

6

ụ ụ Thông đi p truy n t ề ớ ệ d u hi u h u hình ấ ệ m t y u t ọ ộ ế ố ữ quan tr ng c a c/th DV. ủ ở ị

3.Nh n m nh ph - Kênh truy n thông qua giao ti p cá nhân có vai trò h t s c

ương ti n truy n mi ng ế

ạ ề

ế ứ

quan tr ng do b n ch t vô hình c a DV. ấ ọ

ủ ả Thông tin qua truy n mi ng có tác ề đ ng m nh m h ạ ộ ẽ ơn các

phương ti n thông tin ệ ệ đ i chúng khi K/H ch n mua DV. ạ ọ

ậ ương ti n này? ệ

ở DV & có th ể

t c nh ng ng ữ truy n ni m tin c a h cho ng - Ai là ngư i giúp NCC DV v n hành ph ờ Đó là t ấ ả ề ề ư i ờ đã có ni m tin ề ư i khác. ủ ọ ờ

ầ đ phể ương ti n truy n mi ng ho t ề ệ ệ ạ

- NCC DV c n làm gì t?

ố H ph i cung c p t & sau đó: đ ng t ộ ả ọ ấ đư c m t DV t ộ ợ ố

đã th a mãn k cho ng ế ộ ể ỏ ư i ờ

khác bi + Thuy t ph c, c ế ổ đ ng các K/H ụ t kinh nghi m c a h . ủ ọ ệ

+ Khuy n khích s chào m i b ng giao ti p ngôn ng t NV ờ ằ ữ ừ ự ế

7

ế đ n K/H ế

4.Cu i cùng, ch h a h n nh ng gì có th th c hi n

ỉ ứ ẹ

ể ự

ố đư cợ ờ

h a nh ng ứ ữ ề

đi u khiêm t n trong kh ả ố mà thôi. Nên khuy n khích nh ng mong ế

h Ngư i làm DV nên năng c a mình ủ ự ế ơn là nh ng mong đ i th c t ợ đ i không có th t. ợ ữ ậ ữ

ề ậ ị

Như v y, c/th giúp cho DN DV truy n thông

ế ứ ệ ạ i và ti m n ề

ố ầ ấ

i thi u nh t là K/H c n nh n i c a DV. Và m c đi p ệ ăng. M c truy n ề ứ ậ đư c thông tin ợ ụ đích cu i cùng là ố

8

đ n K/H quá kh , hi n t thông t ể v s t n t ề ự ồ ạ ủ thuy t ph c h tin t ế ụ ọ ư ng và mua DV ở

III. THÔNG Đ T & TAM GIÁC Ạ MARKETING DV Doanh Nghi p ệ (Qu n lý) ả

ế ạ ọ

MARKETING N I Ộ B “Cho phép h a h n” ứ ẹ - Thông đ t d c - Thông đ t ạ ngang

Nhân viên

MARKETING BÊN NGOÀI “T o h a h n” ạ ứ ẹ - Qu ng cáo - Khuy n mãi - PR - Marketing tr c ti p ự ế Khách hàng

9

MARKETING TƯƠNG TÁC “Chuy n giao h a ể ứ h n”ẹ - Bán hàng cá nhân - Trung tâm DV khách hàng - Ngư i th c hi n DV ờ ự - Tính h u hình DV ữ

TAM GIÁC MARKETING DV

10

1. Marketing n i b (Marketing ộ ộ

đ i n i) ố ộ

 Khái ni m:ệ Marketing n i b chính là vi c ộ ộ

ệ đ t các ặ ầ

ch c ủ ổ ứ b ng cách ụ ằ ẫ ỏ

ộ ộ nhu c u TTr n i b v i ớ nhu c u TTr bên (chính là các NV DN) ngang b ng ằ ầ ngoài thông qua các chương trình xúc ti nế nh m ằ đ t ạ đ n ế th a mãn c K/H l n các m c tiêu c a t ả N/V.

công vi c ằ

ể ệ mà DN đã làm nh m thu làm vi c ệ ệ và đ ng viên NV ộ

Marketing n i b ộ ộ mô t ả hút, tuy n ch n, hu n luy n ấ ọ h t mình vì DN, vì K/H. ế

i NV là r t c n thi t cho vi c cung c p  Truy n thông t ề ớ ấ ầ ế ệ ấ

m t DV t t cho K/H ộ ố

đ t trạ ư c tiên ph i bán ớ ả

i nh ng NV tr “M t cty DV thành ộ vi c t ệ ớ ữ ư c khi có th bán DV c a h cho ớ ể

đư c công ợ ủ ọ 11 K/H”

Vai trò c a Marketing n i b

ộ ộ

- Qu n tr s thay đ iổ ị ự ả s ch p nh n nh ng h th ng m i T o ra ậ ự ấ ạ ữ ư ng ờ đi u ki n môi tr ệ

ệ ố ớ , phù h p v i ợ ớ

ả ứ

- Xây d ng hình nh DN ự ự nh n th c v m c tiêu & s m ng T o ra s ề ụ ậ ộ ứ ả ề ỗ

ạ trong đó m i NV là m t s gi ti m n ứ ạ c a DN, ăng

ạ i ăng, tăng cư ng tính ph i h p

ứ ể ố đa các mâu thu nẫ gi a các phòng ban & ợ & phân ư c ợ

- Tăng s c m nh t p th Gi m thi u t ả các ch c nứ quy nề c n thi ể ế Marketing hư ng ngo i ạ ớ

12

t các chi n l t ờ ế đ ti n hành t ế ầ ố

ủ rõ ràng

N i dung c a Marketing n i b : ộ ộ ộ & thông tin đ n t ng cá s m nh c a DN - Mô t ứ ệ i. t ế đ hể ư ng t ớ

ế ừ ả

ủ ớ

ố thăm dò thái độ công chúng n i b ộ ộ

nhân trong DN bi ể ủ ớ đ có các chính sách k p th i đ s m ị

ề nh ng thay ữ

- Tìm hi u mong mu n, ể - Thông báo đ n NV v ế - Thông đ t các ạ ờ ch c đ i c a t ổ ủ ổ ứ ộ ế chương trình & các k ho ch ạ m t cách hi u ệ

quả ậ ấ ề ữ DV m iớ

- T p hu n NV v nh ng - Phân b ổ thông tin Marketing trong n i bộ ộ - Đ ng ph c c a NV, môi tr ư ng làm vi c, ti p khách ệ ụ ủ ế ồ

Marketing n i b giúp NV có lòng t cũng tin, yên ự ờ ộ ộ

đư ng s nghi p cho NV đ m i ng ể ọ ờ

ự ệ đ u th y t ề ư i ờ ở ấ ương lai & có hư ng ph n ấ ớ là các y u t ế ố tâm ph c v lâu dài. ụ ụ -Phát tri n con ể ọ ị

13

m i v trí trong DN đ uấ

-Phát hành các n ph m, truy n thông n i b ẩ ộ ộ ề ấ

ệ ạ ủ ề

 Nh ng thông ữ - Tăng lòng t hàoự - Tăng s hi u bi ự ể t năng nh n bi ậ vi c kinh doanh m i

i c a DN, ể tăng kh ả ơ h i cho s phát tri n SP DV hay

đ t n i b này nh m giúp NV: ạ ộ ộ ằ v DN, v công vi c cá nhân ệ ề ề ế v SP DV hi n t t ế nh ng c ự ộ ữ ớ - Tăng các k nỹ ăng Marketing chuyên bi

tệ

ố ộ ầ

m c tiêu chung v i , ả g n ắ c a các nhân viên ủ

ệ ả ọ

14

M t DN mu n thành công thì c n ph i ớ m c tiêu ụ ụ m i nhân viên ph i hài lòng v i công vi c ớ & ch đế ộ đãi ngộ

2. Marketing bên ngoài (Marketing đ iố ngo i)ạ

QC, KM, PR,

ạ đ ng: ộ

đi p chiêu th

công vi c mà DN th c ả ị đ n K/H bên ệ

ế

- Chiêu th qua các ho t ị Marketing tr c ti p ự ế - Marketing bên ngoài mô t hi n nh m truy n thông ệ ngoài

bán hàng cá nhân: truy n tin tr c ti p t

NV

3. Marketing tương tác (Marketing h tỗ ương) ề

ự ế ừ

ị ủ ế

đ n K/H ế

k n

- Chiêu th ch y u qua cung ng DV ứ - Marketing tương tác mô t

ả ỹ ăng c a NV khi ph c v K/H

ụ ụ

 XEM L I MARKETING CĂN B N 15 CHƯƠNG CHÍNH SÁCH CHIÊU THỊ

ế

ếK t thúc ch K t thúc ch

ươương ng

66

16