CHÍNH SÁCH NHÓM CHÍNH SÁCH NHÓM
ề ề
ệ ệ
i thi u v chính sách nhóm. ớ i thi u v chính sách nhóm. ớ ể ể
ộ ộ
ề ề
I. Gi I. Gi II. Tri n khai m t chính sách nhóm trên mi n. II. Tri n khai m t chính sách nhóm trên mi n. III. Các ví d minh h a. ụ III. Các ví d minh h a. ụ
ọ ọ
1
1. So sánh gi a System Policy và
ữ
Group Policy.
Chính sách nhóm ch xu t hi n trên mi n ỉ ề Active ệ ấ
Directory c a NT5.0. ủ
Chính sách nhóm bao g m các chính sách c a h ệ ồ ủ
th ng và các chính sách c a riêng t ng nhóm. ủ ừ ố
Chính sách nhóm t đ ng h y b tác d ng khi đ c ự ộ ủ ụ ỏ ượ
2
g b , không gi ng nh các chính sách h th ng. ệ ố ỡ ỏ ư ố
ườ
ượ
ơ ố
ỉ ượ
ượ
ạ
ng xuyên Chính sách nhóm đ c áp d ng th ụ h n chính sách h th ng. Các chính sách h ệ ố ệ c áp d ng khi máy tính đăng nh p th ng ch đ ậ ụ vào m ng. Các chính sách nhóm thì đ c áp d ng trong su t th i gian làm vi c.
ụ
ệ
ố
ờ
ề
ứ
ộ ể ườ
ặ ừ
ừ ng.
Có nhi u m c đ đ gán chính sách nhóm này i dùng ho c t ng nhóm đ i cho t ng nhóm ng ố t ượ
c trên
ượ
ụ
ớ
ỉ
Chính sách nhóm m i ch áp d ng đ máy Win2K, WinXP và Windows Server 2003.
3
2. Ch c năng c a Group Policy. ủ
ứ
ặ ể ề ứ
a. Tri n khai ph n m m ng d ng ầ
ộ
ộ ồ
ạ ặ
ế ặ ế ầ
ụ : đ t m t m t gói cài đ t(ặ package) nào đó lên Server, r i dùng ng m t ho c nhi u máy tr m chính sách nhóm h ộ ề ướ đ n gói ph n m m đó. H th ng s t đ ng cài ẽ ự ộ ệ ố ề ầ t c các máy tr m mà đ t ph n m m này đ n t ạ ấ ả ề i dùng. không c n s can thi p nào c a ng ủ ự ườ ệ ầ
b. Gán các quy n h th ng cho ng
ệ ề ườ ố
ư ặ
4
: i dùng nh chính sách h th ng. Nó có th c p ệ ố ể ấ i nào đó có quy n ề ườ backup d li u. ng t ự ộ t máy h th ng, t ươ cho m t ho c m t nhóm ng server, đ i gi t ờ ệ ố ắ ữ ệ ộ ổ
c. Gi
i h n nh ng ng d ng mà ng i dùng ớ ữ ứ ụ ạ ườ
đ c phép thi hành : chúng ta có th ki m soát ượ ể ể
máy tr m c a m t ng i dùng nào đó và cho phép ủ ạ ộ ườ
ng i dùng này ch ch y đ ườ ạ ỉ ượ c m t vài ng d ng ứ ụ ộ
nh : Outlook Express, Word hay Internet Explorer. ư
d. Ki m soát các thi
t l p h th ng: ể ế ậ ệ ố b n có th ể ạ
dùng chính sách nhóm đ qui đ nh h n ng ch đĩa ể ạ ạ ị
cho m t ng i dùng. Ng i dùng này ch đ c ộ ườ ườ ỉ ượ
i đa bao nhiêu MB trên đĩa c ng phép l u tr t ư ữ ố ứ
5
theo qui đ nh. ị
ậ ấ
ả t máy
ỗ ợ ả ố
c kích ho t ( ự ệ ả ượ ạ ị
ể ể ữ
t l p các k ch b n đăng nh p, đăng xu t, e. Thi ị ế ậ : T ừ Windows 2000 và kh i đ ng và t ắ ộ ở Windows Server 2003 thì h tr c b n s ki n trigger) m t k ch b n này đ ộ (script). Ta dùng các GPO đ ki m soát nh ng k ch b n nào đang ch y. ị ả ạ
f. Đ n gi n hóa và h n ch các ch
ng trình ạ ả ươ
ơ ể ế ể ỡ ỏ ề
6
: Có GPO đ g b nhi u tính năng kh i th dùng ỏ Internet Explorer, Windows Explorer và nh ng ữ ch ng trình khác. ươ
g. H n ch t ng quát màn hình Desktop c a
ế ổ ủ ạ
ng i dùng: chúng ta có th g b h u h t các ườ ể ỡ ỏ ầ ế
đ m c trên menu Start c a m t ng i dùng nào ề ụ ủ ộ ườ
đó, ngăn ch n không cho ng i dùng cài thêm ặ ườ
máy in, s a đ i thông s c u hình c a máy ố ấ ử ủ ổ
7
tr m…ạ
ộ
II. Tri n khai m t chính sách nhóm ể trên mi nề
Chúng ta c u hình và tri n khai
Group Policy b ng ằ
ng chính sách ( GPO). ấ cách xây d ng các đ i t ự ể ố ượ
Các GPO có th ch a nhi u chính sách áp d ng ụ ể i, nhi u máy tính hay toàn b h ộ ệ ườ
ề
ứ ề
Dùng ch
cho nhi u ng th ng m ng. ề ạ ố
ươ
8
Group Policy Object Editor đ ể (GPO) ng chính sách t o ra các đ i t ạ ng trình ố ượ
Trong c a s chính c a
ổ
ủ ụ
ủ Group Policy Object Editor có computer ấ user (
( tính i dùng
ườ
ấ
hai m c chính: c u hình máy configuration) và c u hình ng configuration).
9
1. Xem chính sách c c b c a m t
ộ ủ
ụ
ộ
máy tính
xa. ở ộ
ể ụ ộ
Đ xem m t chính sách c c b trên các máy tính khác trong mi n, b n ph i có quy n qu n tr trên ả máy đó ho c qu n tr mi n.
ề ề ả ị
ạ ị ề ặ ả
L nh: ệ
GPEDIT.MSC/gpcomputer:machinename
Không th dùng cách này đ thi
VD: xem chính sách trên máy PCO1 ta gõ l nh ệ GPEDIT.MSC /gpcomputer: PCO1.
t l p các chính ể ể ế ậ
10
sách nhóm cho máy tính xa. ở
2. T o các chính sách trên mi n 2. T o các chính sách trên mi n
ề ề
ạ ạ
ể ạ
Dùng Active Directory User and Computer
Có 2 cách g i ọ Group Policy đ t o ra các chính sách nhóm cho mi n. ề
Group Policy Object Editor ế ệ
G i tr c ti p ti n ích ệ
ọ ư dòng l nh trên máy DC. t ừ
ế ở Group Policy t
ể ượ ử ả ươ ấ ộ
11
ừ Active Directory User N u m and Computer thì trong khung c a s chính c a ủ ổ ng ng trình b n nh p chu t ph i vào bi u t ch ạ tên mi n , ch n ề ọ Properties.
Trong h p tho i xu t hi n b n ch n
ọ Tab Group Policy.
ệ
ấ
ạ
ạ
ộ
12
N u ch a t o ra m t chính sách nào thì ch có m t
ế ư ạ ộ ỉ
ộ chính sách tên Default Domain Policy.
Checkbox Block Policy inheritance, ch c năng ứ t đ nh c a m i ọ ủ ế ặ c p cao h n lan truy n xu ng
ụ ị
ấ ở ấ ơ ề ố
ế ấ
Default Domain Policy và nh p ấ Option đ c u hình các l a ch n vi c ể ấ ự ệ ọ
13
c a m c này là ngăn ch n các thi ủ chính sách b t kỳ đ n c p đang xét. Ch n chính sách chu t vào nút áp d ng chính sách. ọ ộ ụ
Trong h p tho i
ộ ế ụ
i s không ph quy t đ ướ ẽ ế
ụ ấ
ạ Options, n u đánh d u vào m c ấ c áp d ng No Override thì các chính sách khác đ ượ ụ t c nh ng thi dòng d ữ ế ượ ủ ở đ nh c a chính sách này, cho dù chính sách đó ủ ị Block Policy không đánh d u vào m c inheritance.
ấ ế ế
ạ ộ ệ
m t c p không làm ụ Disabled, thì c p này, Vi c ở ấ disable ở
Ti p theo n u b n đánh d u vào m c ạ chính sách này s không ho t đ ng ẽ disbale chính sách b n thân đ i t
14
ộ ấ ng chính sách. ố ượ ả
15
Đ t o ra m t chính sách m i b n nh p chu t vào
ể ạ ớ ạ ấ ộ
ộ nút New, sau đó nh p tên c a chính sách m i. ủ ậ ớ
ể
ể ộ
ể ấ
Đ khai báo thêm thông tin cho chính sách này b n ạ Properties, h p tho i ạ Tab Links site, domain ho c ặ OU nào liên k t v i ế ớ
ể
16
có th nh p chu t vào nút ộ ấ ề Tab, b n có th vào xu t hi n có nhi u ạ ệ đ ch ra các ỉ chinh sách.
Trong Tab Security cho phép b n c p quy n cho ng
ề
ạ
ấ
i ườ i dùng có quy n gì trên chính ề
ườ
dùng ho c nhóm ng ặ sách này.
17
ộ
Trong h p tho i chính c a ạ c áp d ng t ượ ằ
ụ
ủ Group Policy thì các i lên trên, cho nên c áp d ng cu i ố ụ
d chính sách đ ừ ướ chính sách n m trên cùng s đ ẽ ượ cùng.
ộ ư ế ơ
Do đó, các GPO càng n m trên cao trong danh sách ằ thì càng có đ u tiên cao h n, n u chúng có t đ nh mâu thu n nhau thì chính sách nào nh ng thi ẫ n m trên s th ng. ẽ ắ
ế ị ữ
Vì lý do đó nên Microsoft thi
ằ
ế ế
t k hai nút ể ể
18
Up và Down giúp chúng ta có th di chuy n các chính sách này lên hay xu ng.ố
19
ằ
ổ
Có thay đ i chính sách nhóm b ng cách Click nút Edit
20
i dùng
ườ
III. Minh h a GPO trên ng ọ và c u hình nhóm
ấ
1. Khai báo 1 logon script dùng chính sách nhóm 1. Khai báo 1 logon script dùng chính sách nhóm
ể
Windows Server 2003 h tr b n s ki n đ có ự ệ ỗ ợ ố script) ho t đ ng là: ả
ạ ộ ể ạ ị
th kích ho t các k ch b n ( startup, shutdown, logon, logoff.
ẽ ể ạ ả ộ ị
Trong công c ụ Group Policy Object Editor, vào Computer Configuration Windows Setttings Scripts đ khai báo các k ch b n s ho t đ ng khi startup, shutdown.
21
ồ ờ ể ạ ộ ẽ ả
Đ ng th i đ khai báo các k ch b n s ho t đ ng User Configuration
ạ
Trong ví d này chúng ta t o m t
ị khi logon, logoff thì b n vào Windows Setttings Scripts.
ộ logon script,
22
quá trình g m các b ạ c sau: ướ ụ ồ
Vào m c ụ User Configuration Windows Setttings
23
Scripts.
Nh p đúp chu t vào m c
ộ
ộ ấ ả ạ ấ ấ
ổ ủ ộ ế ầ ả ạ ậ ị
Chú ý t p tin k ch b n này ph i đ ị
ụ Logon bên c a s bên ph i, h p tho i xu t hi n, b n nh p chu t ti p vào ệ nút Add đ khai báo tên t p tin k ch b n c n thi ể hành khi đăng nh p. ậ
ả ượ ậ ả c ch a trong th ư ứ
m c ụ
24
c: \ windows \ system32 \ grouppolicy \ user \ script \ logon.
25
ế ủ ậ
ể ể ạ ị ỉ
tr ng thái Enable.
Ti p theo đ ki m soát quá trình thi hành c a t p Run tin k ch b n, b n c n hi u ch nh chính sách ệ ầ ả logon scripts visible ở ạ
Tr ng thái này giúp b n có th phát hi n ra các l
ể ạ ạ
i ỗ ệ đó chúng ta ừ ả ị
phát sinh khi t p tin k ch b n thi hành t có th s a ch a. ể ử ậ ữ
ấ ộ
ổ User
Đ thay đ i chính sách này b n nh p chu t vào ạ ể Administrative m c ụ Configuration Templates System Scripts, sau đó nh p đúp ấ ụ Run logon scripts visible đ thay chu t vào m c ể đ i tr ng thái.
26
ộ ổ ạ
27
2. H n ch ch c năng c a Internet Explorer
ứ
ủ
ế
ạ
i dùng d
ố
ụ
ạ
Ví d này chúng ta mu n các ng ượ
ổ
ủ
ộ
i máy ướ ườ c phép thay đ i b t kì thông s nào tr m không đ ố ấ trong Tab Security, Connection và Advanced trong ụ Internet ạ Internet Options c a công c h p tho i Explorer.
Đ làm vi c này, trong công c
ể
ệ ạ
ươ ủ IE có th gi ể ớ ạ
ụ
ạ
ụ Group Policy Object User Configuration Administrative Editor, b n vào Templates Windows Components Internet Explorer Internet Control Panel, ch ng trình s ẽ hi n ra các m c ch c năng c a i h n, b n ứ ch n khóa các ch c năng c n thi
t.
ệ ọ
ứ
ế
ầ
28
29
3. Cho phép m t s ng d ng đ
c thi hành
ộ ố ứ
ụ
ượ
i máy tr m ch s d ng đ
ượ
ạ
Group Policy ch cho phép các Đ c u hình ỉ ể ấ c i dùng d ng ỉ ử ụ ướ ườ m t vài ng d ng nào đó ta làm nh sau: ư ụ ộ
ứ
Trong công c ụ Group Policy Object Editor User Configuration Administrative Templates System.
ấ
ộ
Sau đó nh p đúp chu t vào m c ị
ề
ầ
ỉ
ụ Run only allowed windows applications đ ch đ nh các ph n m m ể đ
c phép thi hành.
ượ
30
31