Chọn kính lọc cho máy ảnh
Kính l c UV có giá khá m m mà l i b o v t t ng kính nên có th s d ng trong m i tr ề ọ ạ ả ệ ố ố ể ử ụ ọ ườ ng h p. ợ
Kính l c là d ng c ọ ụ ổ ợ ộ ớ ấ ị ụ ả ồ ộ ố ớ thành ph n ánh sáng, nh m b o v ng kính, c m quang hay t o ra nh ng hi u ng b t ng cho nh. ầ ả Ở ộ ố ệ ứ ệ ố ằ ả ả ạ ấ ờ c tích h p s n trong ng zoom và th du l ch cao c p, kính l c đã đ ườ ượ ụ ể ẵ ấ ạ ố ọ ợ ị ả c g n trên mi ng ng kính và có nhi u ch ng lo i đ ng đ ụ quang h cọ b tr máy nh, bao g m m t l p kính có tác d ng nh t đ nh đ i v i m t ho c vài ặ m t s máy ữ ề ng là lo i kính gi m sáng đ ch p trong đi u ạ ể ườ ượ ủ ệ ề ắ ố ố ớ ki n ánh sáng chói. Đ i v i các máy DSLR, chúng th ệ ch n.ọ
Cambridgeincolour. D i đây là b ng phân lo i m t s kính l c ph bi n, d a trên tác d ng c a chúng theo trang web ổ ế ộ ố ướ ự ụ ủ ạ ả ọ
Lo i kính l c Tác d ng chính Đ i t ọ ạ ụ ố ượ ng s d ng ử ụ
- Gi m b t ánh sáng chói. ọ ả ớ c hay tán lá - B u tr i, dòng n ờ ầ ướ Kính l c phân c c ự (Linear & Circular (nhi p nh phong c nh nên có). ế ả ả Polarizers filter) - Tăng bão hòa màu cho nh.ả
c, dòng sông d i ánh ọ ở ộ ướ Kính l c ND (Neutral Density filter) ơ - M r ng th i gian ph i ờ sáng. - Thác n ướ sáng m nh.ạ
- Ki m soát vùng ánh sáng ể Kính l c GND (Graduated m nh c a nh. ọ ạ - C nh có đ sáng m nh. ộ ả ạ Neutral Density filter) ủ ả - Gi m hi n t ng đen 4 ệ ượ ả góc.
ủ ả - Tăng đ trong c a nh Kính l c t ngo i (UV/Haze ọ ử ạ ộ dùng film. - Dùng đ c trong m i tr ng h p. ượ ọ ườ ợ filter) - B o v ng kính. ệ ố ả
- nh phong c nh, ch p d Ả ụ ả ướ ướ i n c ọ - Thay đ i cân b ng tr ng hay m t s tr ng h p ánh sáng ằ ắ ổ ộ ố ườ ợ ắ ạ Kính l c s c m/s c l nh ắ ấ (Warming/Cooling filter) đ c bi ặ t ệ
1. Kính l c phân c c ự ọ
Kính l c phân c c đ ng kính 67 mm. nh: ự ọ ườ Ả Wikipedia.
Kính l c phân c c là lo i quan tr ng nh t, dành cho nh ng ng i ự ữ ạ ấ ọ ọ ả ả m t l ng đáng k ánh x đi đ n chip c m quang. Do đó, nh ng nh ch p b u tr i th ộ ượ ể ế ạ ả ườ đam mê ch p nh ụ ữ ụ ả phong c nh. Chúng gi m b t ớ ơ ng có s c xanh đ m h n, ắ ầ ườ ả ậ ờ
gi m kh năng cháy t i nh ng vùng nh m t n c ho c các b m t ph n chi u ánh sáng m nh. Kính l c th m chí ả ả ạ ư ặ ướ ề ặ ế ậ ặ ạ ọ ả ng ph n gi a các vùng ánh sáng đ i l p nh b u tr i - m t đ t hay trong nhà - ngoài ạ ớ ộ ươ ặ ấ ư ầ ố ậ ữ ả ờ ữ còn có tác d ng h b t đ t ụ tr i.ờ
Lo i kính l c đ c bi t này có th đi u ch nh đ phân c c b ng cách xoay vòng quay bên hông kính. B n có th s ặ ạ ọ ệ ể ề ể ử ằ ạ ộ ỉ d ng ng ng m ho c b t ch đ LiveView đ xem tr ự c hi u ng phân c c. ế ộ ụ ể ắ ặ ậ ố ướ ệ ứ ự
c ch p b i cùng m t máy nh, trong đó, nh bên ph i có s d ng thêm kính Hai b c nh đ ứ ả ượ ụ ả ả ả ộ ở i nh ng chi ti ử ụ t quá sáng và tăng ạ ữ ế ụ ả ộ ọ l c phân c c. Kính l c phân c c có tác d ng gi m đ sáng t ọ ự ự đ bão hòa màu. nh: Ả Wikipedia. ộ
Tác d ng c a kính l c CPL ph thu c nhi u vào h ng đ t ụ ướ ủ ụ ề ọ ộ ủ ủ ướ ạ trong nh (nh m t tr i). Hi u ng phân c c m nh nh t khi máy nh c a b n h ồ ng vuông góc v i h ặ máy nhả c a b n và h ủ ư ặ ờ ạ ấ ả ự ả ớ ướ ướ ệ ứ Đi u này có nghĩa là khi m t tr i ạ trên đ nh đ u, vùng g n đ ặ ờ ở ề ầ ườ ầ ủ ạ ng c a ngu n sáng ch đ o ng ánh sáng. ạ ng chân tr i s b phân c c nhi u nh t. Tuy nhiên, lo i ng ng v i 1/8 ự ấ ề 2-3 f-stop (t ng t ỉ ờ ẽ ị ng sáng mà c m bi n nh thu nh n, th kính l c này cũng làm gi m đáng k l ườ ươ ừ ứ ậ ớ ế ả ả ể ượ ả ọ đ n 1/4 l ế ủ ể ế ạ ả ờ ơ ộ ượ đó, trong m t s tr ả ng h p, nh thu đ ộ ố ườ ợ ả ẽ ị ữ ữ ể ộ ọ kính góc r ng s khi n cho nh ng th ng ánh sáng chính c a c nh). Đi u này có th khi n b n ph i tăng th i gian ph i sáng lên m t chút, do ề ố nh ng chuy n đ ng nhanh s b nhòe. Kính l c CPL đi v i nh ng ng i rõ r t. Do ệ c t ượ ừ ớ c ch p b u tr i tr nên không th t do có m t s vùng trên đó b t ậ ộ ố ị ố ụ ầ ộ ữ ế ờ ở ẽ v y, b n nên đi u ch nh k càng tr ậ ướ ề ạ ỹ ỉ ướ c khi s d ng lo i kính l c này. ạ ử ụ ọ
2. Kính l c ND ọ
Kính l c ND lo i 28 mm. nh: ạ Ả MTU. ọ
Kính l c ND cũng có tác d ng gi m l ng ánh sáng mà chip c m quang thu nh n đ ụ ả ượ ả ậ ượ ữ ạ ọ trong tr ườ ng h p mu n tăng th i gian ph i sáng cho nh khi ISO đã đ t ơ ặ ở ứ ả ợ ố ờ c. Lo i màu xám này h u d ng ụ ế m c th p nh t. Do đó, hi u ng gián ti p ệ ứ ấ ấ mà lo i này gây ra cũng r t đáng chú ý. ấ ạ
- Làm m t dòng n ượ ướ c đang ch y, t o c m giác li n m ch. ả ề ả ạ ạ
- Giúp tăng đ m ng kính trong ánh sáng m nh, nh đó thu h p đ sâu tr ộ ở ố ẹ ạ ờ ộ ườ ng nh. ả
- Gi m b t nhi u x ánh sáng, v n là nguyên nhân khi n nh kém s c nét khi m kh u. ế ả ễ ạ ả ắ ẩ ở ớ ố
- Làm nh ng chuy n đ ng tr nên m o, có tác d ng ngh thu t theo ý mu n tác gi ờ ả ữ ụ ệ ể ậ ố ộ ở . ả
Tác d ng c a kính l c có th th y rõ trên hình ph i: Làm m t dòng n c ch y, t o c m giác ể ấ ượ ụ ủ ả ọ ướ ả ạ ả Digital-photography. li n m ch thông qua quá trình kéo dài ph i sáng c a c m bi n. nh: ề ế Ả ủ ạ ả ơ
Tuy nhiên, ch s d ng lo i kính l c này trong m t s tr ng h p đ c bi ạ ộ ố ườ ệ ả ặ ợ ọ ỉ ử ụ qu . Vài kính l c còn có th thêm l ượ ể ả ọ ỏ ắ ắ ầ ả ọ ơ ng nh l n ho c khi b n đã đ t máy ệ t, do chúng có tác d ng c n sáng khá hi u ụ ng nh thành ph n màu đ n s c nào đó vào nh. Không nên l p kính l c ND ở ườ ủ ể ầ ậ ả ặ ặ ạ ớ ộ ộ vào máy khi b n c n "đóng băng" chuy n đ ng c a v t th , khi c n đ sâu tr ể ạ ầ ISO th p mà c nh l i thi u sáng. ả ấ ạ ế
3. Kính l c GND ọ
ng ánh sáng đi vào t Kính l c GND có tác d ng chuy n s c xám t ụ ọ ừ nh t đ n đ m tùy theo l ậ ạ ế ượ ạ i ể ắ Flickr. t ng vùng trên m t kính. nh: ừ Ả ặ
Kính l c GND đôi khi còn đ c g i là kính l c t ng ph n (split filters) do tác d ng đ c bi ọ ừ ệ ủ ể ặ xám t ọ ng ánh sáng đi vào t ầ ụ i t ng vùng trên m t kính. Vì v y, nh ng nh ch p t ọ ượ nh t đ n đ m tùy theo l ậ ạ ế ừ ượ ụ ạ ạ ừ ữ ả ặ ậ t hay quá sáng. B n cũng có th ng không b hi n t đ t ng ph n m nh nh m t đ t - b u tr i th ng m t chi ti ấ ị ệ ượ ư ặ ấ ườ ế ầ ạ ờ ộ ươ ng t đ t đ ử ụ ự ế ủ ụ ả ơ ờ ố ớ ả ạ c hi u ng t ệ ứ ạ ượ ắ t c a chúng: chuy n s c i vùng có ể ộ ả n u s d ng máy s ch p hai nh v i th i gian ph i sáng khác nhau c a cùng m t c nh ng không ươ i ho c s d ng ch c năng Linear gradient trong Photoshop. Tuy nhiên, k thu t này th ử ụ ứ ặ ậ ỹ ạ r i k t h p chúng l ồ ế ợ th s d ng đ c n u c nh có nh ng v t th chuy n đ ng ho c có ánh sáng thay đ i th ể ử ụ ườ ượ ữ ế ể ả ậ ặ ộ ổ ườ ng xuyên. B n cũng có ạ ể th thao tác tăng sáng t ng ph n trên nh RAW, nh ng đ ng th i cũng tăng luôn c nhi u nh và các chi ti t gi . ễ ả ư ừ ể ả ầ ả ờ ồ ế ả
Ả ố ằ ụ ắ ặ ẫ ầ ọ ờ ị nh d nh trên ch p b ng ng kính không l p kính l c, b u tr i và m t m u b cháy. ố i ch p qua kính l c GND, ánh sáng m nh c a n n tr i b gi m xu ng ờ ị ả ướ ụ ề ọ ủ ạ Strangeheart. i đa và màu s c tr nên trung tính h n. nh: ơ Ả ắ ở Ả t ố
GND có nhi u lo i. Đi u quan tr ng nh t khi ch n mua là ph i xem xét hi u ng mà kính l c này t o ra t vùng t i lên ệ ứ ề ề ạ ấ ả ạ ọ ọ ọ ừ ố vùng sáng c a nh. Các lo i Soft Edge GND th ng t o ra m t d i m trung gian khá dài, trong khi đ i v i kính Hard ủ ả ườ ộ ả ố ớ ạ ờ Edge GND, s chuy n t i sang vùng sáng đ t ng t h n. Hard Edge GND h u ích khi ch p c nh hoàng hôn có ạ vùng t ự ể ừ ộ ơ ố ữ ụ ả t nào c a c hai đ i t ng y. M t s kính l c GND còn có tác ặ ấ ế ấ ố ờ ố ượ ủ ả ộ ố ấ ọ ộ c b u tr i và m t đ t mà không mu n m t đi chi ti ả ầ d ng thêm ho c b t ánh sáng đi vào ph n rìa ng kính, thông th ng đen 4 góc nh. ụ ặ ầ ớ ố ườ ng giúp gi m hi n t ả ệ ượ ả
ọ ề ị ả ự ữ ệ ầ ầ ở Đi u quan tr ng th hai là s khác bi ứ ch p phong c nh th ủ t này không quá 1 đ n 3 f-stop. Các tr ng h p đ c bi ng c n s khác bi ự ườ ườ ụ ư ế ệ ệ ả ầ ặ ợ ế ả t ánh sáng gi a 2 đ u c a vùng b gi m sáng gây b i kính GND. H u h t nh ộ t nh ch p m t ụ i tán cây trong đi u ki n ánh sáng c a bu i tr a thì c n lo i kính l c t o ra đ chênh l n h n 3 f-stop. ng i d ườ ướ ổ ư ọ ạ ủ ề ệ ầ ạ ộ ớ ơ
4. Kính l c t ọ ử ngo i ạ
Kính l c t Tech2. ọ ử ngo i. nh: ạ Ả
Đúng nh tên g i, kính l c t ngoài cùng kh i s tác ư ọ ử ỏ ự ụ ệ ạ ầ ả ấ ngo i có tác d ng b o v nh ng thành ph n th u kính n m ọ ữ ngo i, v n là nguyên nhân làm bi n d ng nhi ằ ở t th y tinh và gi m tu i th c a l p ph b m t. Các đ ng c a tia t ủ ộ ạ ố ạ ệ ủ ủ ề ặ ọ ủ ớ ả kính này th ế ử ng trong su t do đó không làm nh h ườ ả ố ưở ủ ả ụ ế ề ộ ớ ng ph n b ng cách h p th b t tia t còn có tác d ng gi m hi n t ng s ng mù (m nh) và c i thi n đ t ổ ng nhi u đ n đ sáng c a nh. V i máy ch p phim, kính l c UV ọ ạ ngo i ộ ươ ụ ớ ử ả ấ ằ ệ ượ ụ ả ươ ờ ả ệ ả gây hi u ng ph lên m t ph b c c a phim. ủ ạ ủ ệ ứ ụ ặ
Tuy nhiên, kính l c UV cũng có th làm gi m ch t l ữ ể ấ ả thêm vào m t l ả ng ph n. M t s còn đ ả c ph thêm l p ch t li u đ c bi ọ ấ ượ ng nh ánh đ n s c hay gi m b t đ t ắ ớ ộ ươ ộ ượ ộ ố ấ ệ ượ ủ ặ ớ ỏ ơ ả nh m gi m hay làm thay đ i đáng k hi n t ả ng chóe sáng. Gi ng nh do gây ra nh ng m ng chóe sáng (lens flare) x u xí, t ệ ằ kính l c s ch s cũng là cách hi u qu , dù r ng ể ệ ượ ệ ẽ ả ằ ả ữ ọ ổ c n ng do lau r a s nh h ng không t ạ t đ n đ nét c a nh. nh ng v t x ẽ ả ử ặ ưở ủ ả ố ế ộ ế ướ ữ
Đ i v i nh ng ng kính đ t ti n, tác d ng c a kính l c UV th ng l n h n nh c đi m mà chúng đem l i. Lo i này có ố ớ ườ ượ ữ ụ ủ ọ ớ ố ạ ạ ắ ề giá khá m m nên đôi khi còn dùng làm "lá ch n" b i và x ể ơ c cho th u kính bên trong. ướ ụ ề ắ ấ
5. Kính l c s c m/s c l nh ắ ấ ắ ạ ọ
Kính l c s c l nh có các d ng gi m gam màu nóng trên nh. Các ph n m m đ h a nh ắ ạ ồ ọ ụ ề ả ả ầ ọ ư Photoshop cũng có "filter s " dành đ t o ra hi u ng này. nh: Photoshopdaily. ệ ứ ể ạ Ả ố
ọ ắ ấ ắ ạ ế ả ụ ủ ằ ả ạ ổ Kính l c s c m/s c l nh có tác d ng thay đ i cân b ng tr ng c a ánh sáng đi vào c m bi n nh. Lo i này có th s ắ d ng đ s a ch a ho c thay th nh ng thành ph n màu gi ụ ạ ủ ắ ấ ữ ữ ư ế ầ ả ợ ặ khi công ngh nh s ra đ i, chúng d n tr nên kém quan tr ng do quá trình cân b ng tr ng t ể ừ ệ ả ắ ầ ằ ờ ở ọ ố ể ử nh ánh nh t nh t c a đèn neon hay s c m thái quá ể ử ự c a đèn dây tóc. K t ủ ạ đ ng c a máy đã đ m nhi m vai trò đó v i đ chính xác cao h n nhi u. Th m chí, khi máy nh làm vi c sai, b n ớ ộ ủ ề ệ ệ ả ậ ả ơ ộ cũng có th tác đ ng vào quá trình cân b ng tr ng b ng ph n m m x lý file RAW hay "filter s " trong Photoshop. ử ề ể ằ ắ ằ ầ ố ộ
Màu vàng trong b c nh trên đ c t o ra t ứ ả ượ ạ ừ ặ đèn natri cao áp. V i lo i ánh sáng đ n s c đ c ạ ắ ớ ơ
bi ệ t này, h u nh các h th ng cân b ng tr ng t ệ ố ự ộ ư ề ầ ằ ả ủ ắ màu g c c a v t th . M t kính l c s c m hay kính l c đèn natri chuyên d ng có th gi đ ng trên máy nh đ u không cho ra đ ể ả i ố ủ ắ ấ ụ ọ ọ ậ ể quy t đ ộ c v n đ trên. ế ượ ề ấ
Tuy nhiên, trong m t s tr ng h p đ c bi ộ ố ườ ả ạ ụ ế ắ ẳ ạ ọ ớ ợ ngu n sáng hi m g p ho c ch p d ệ c. Kính l c s đ m b o nh ng thành ph n màu đ n s c đ ụ ặ ặ ặ i n ướ ướ ồ ẽ ả ượ ữ ả ầ ọ ơ ế nh tr ng thái t t, b n cũng ph i dùng đ n kính l c s c, ch ng h n, khi ch p v i nh ng ữ ụ c khôi ph c ắ i các kênh màu ch đ o nh công nhiên trong ánh sáng tr ng mà h u nh không làm tăng noise t ư ạ ự ủ ạ ư ư ầ ạ đ ng th ắ ng làm. ngh cân b ng tr ng t ằ ệ ắ ự ộ ườ
6. Các v n đ n y sinh khi s d ng kính l c ọ ử ụ ề ả ấ
ng đ c s d ng khi c n t o ra nh ng hi u ng đ c bi t cho nh. Tuy nhiên, dù đ Kính l c th ọ ườ ượ ầ ạ ử ụ ệ ứ ữ ặ ệ ả ớ ế ạ ng cao nh t đi chăng n a, chúng cũng gây ra vài v n đ . Tr c h t, chúng h p th m t l l ữ ề ấ ướ ụ ộ ượ ế ấ ấ ỏ ượ gi m đ sáng, đ t ng ph n và đ s c nét c a toàn nh. Các kính l c này cũng gây ra và làm tăng thêm hi n t ả ộ ộ ươ ộ ắ ủ ả ả ọ ấ c ch t o v i ch t ượ ng nh ánh sáng, làm ệ ượ ng chóe sáng v n đã là y u đi m c a nh ng ng kính ph c t p. ứ ạ ủ ữ ế ể ố ố
Kính l c cũng t o ra hi n t t khi b n l p m t kính CPL lên m t kính UV mà l ng đen 4 góc nh (vignetting), đ c bi ọ ạ ạ ắ ệ ả ặ ộ ộ i đ c n đ ng truy n c a tia sáng t ủ ạ ủ ả ườ ủ ề ấ ộ ớ ố ộ ệ ượ s d ng ng góc r ng (đ dày c a 2 kính này c ng l ộ ử ụ Nói chung, không nên l p nhi u kính l c lên nhau vì các v n đ đã nh c phía trên s tr nên nghiêm tr ng, ch t l ạ i i th u kính ngoài cùng). ấ ượ ng ẽ ở ề ấ ắ ọ ắ ọ nh s gi m sút t ả ẽ ả ớ ề i m c có th nh n ra. ể ứ ậ
7. L u ý khi ch n mua ư ọ
Tr c tiên, b n ph i xác đ nh m c đích khi mua kính l c. Các kính UV có giá khá m m mà l t ng kính nên i b o v t ị ả ướ ệ ố ố ạ ả ề ọ ạ có th s d ng trong m i tr ể ử ụ ọ ườ ạ ọ ế ắ ạ ả ơ ộ ớ ợ ị ch nh cân b ng tr ng u vi ặ ạ ư ụ ụ ệ ắ ặ ằ ả ỉ ư ự ả ấ ạ ọ đ ng l y nét trên máy nh v n ho t đ ng t t k đ h th ng đo sáng và t ờ c thi đ ụ ng h p. Lo i l c s c ít dùng h n vì b n c n có m t chi c máy x n v i kh năng tùy ầ ệ ứ t. Kính CPL ho c ND/GND r t h u d ng khi ch p phong c nh ho c t o ra các hi u ng ấ ữ b t ng cho nh. L u ý, kính l c phân c c có hai lo i là Linear Polarizing Filters và Circular Polarizing Filters. Circular ư t. Linear r h n nhi u nh ng ế ế ể ệ ố ự ộ ượ ề ấ ả ẫ ố không s d ng đ ẻ ơ ạ ộ đ ng l y nét trên đa s máy nh DSLR hi n t ố ấ ả ự ộ i. ệ ạ ử ụ ượ c v i h đo sáng ng kính (TTL) và t ố ớ ệ
i kích th Cũng ph i chú ý t ả ớ ướ ọ ử ụ ớ ố ạ ợ c h u d ng h n vì có th l p v a h u nh xoáy vào thành ng kính) và lo i l p đ ng tr c ng. Lo i l p đ ng tr ạ ắ ướ ố ạ ắ ể ắ ướ ữ ụ ừ ầ ằ ằ ơ ố m i lo i ng kính, tuy nhiên s h i c ng k nh, m t th m m vì n m "h hênh". Lo i có ren xoáy ch l p đ c kính l c sao cho phù h p v i ng kính đang s d ng. Có hai lo i: screw-on (có ren ư c trên ỉ ắ ượ ằ ạ ọ ẽ ơ ồ ấ ỹ ẩ c h tr kính l c th ớ ng đ ạ ố nh ng ng có đ ố ề ng kính nh t đ nh. Kích th ấ ị ữ ỗ ợ ườ ướ ọ ượ c ghi trên mi ng ho c thân ng kính, dao ặ ệ ố ườ đ ng trong kho ng 46-82 mm đ i v i các máy nh SLR thông d ng. ố ớ ụ ả ả ộ
B dày c a kính l c cũng nh h ng t ủ ề ả ọ ưở i l ớ ượ ạ ỏ t có th l p vào ng góc r ng mà không t o ra vignetting. T t nhiên, chúng s đ t và th ặ ng ánh sáng đi vào sensor. Lo i siêu m ng (Ultra-thin) và m t s filter đ c ộ ố ng không h tr l p thêm bi ộ ỗ ợ ắ ẽ ắ ườ ấ ạ ệ ố ể ắ kính khác lên phía trên.
Tr n Hầ ạ