Ch n mua máy quay phim s
Bài 1: Gi i thi u
r t nhi u do "cám d " b n ph i đi tìm mua m t máy quay phim
(camcorder) cho mình. Ch ng h n, b n ng i yêu s p làm đám c i. ườ ướ
B n mu n "t u" m t máy đ mang theo trong tu n du l ch trăng m t.
Ho c v ch ng b n s p con đ u lòng, b n th y c n mua máy đ ghi
l i nh ng ngày tháng đ u đ i c a con b n. Hay đ n gi n b n s p đi ơ
công tác n c ngoài mu n nhân d p đó, mua m t máy n c b n s pướ ướ
đ n vì nghĩ r ng giá r , ch t l ng t t h n hàng trong n c,... ế ượ ơ ướ
M t đi u "quy n rũ" khác là, v i k thu t luôn đ i m i, giá c nhi u lo i ế
máy quay phim ph thông không quá cao nh tr c, mà tính năng, ch t ư ướ
l ng máy càng ngày càng đ c c i ti n, thêm th t. Nh ng khi b n ượ ượ ế ư
tìm thông tin, kinh nghi m, đ quy t đ nh s mua máy hi u gì, model nào, ế
b n b t đ u b i r i, đau đ u quá nhi u "thông s " đ quy t đ nh ế
(tính năng k thu t, giá c , nh n xét ng i dùng,...) túi ti n mình thì ườ
cũng "v a v a" :-).
Chú ý :ch trình bày thông tin v máy quay phim s lo i dân d ng
"amateur" ch không bàn đ n lo i máy chuyên d ng cũng nh lo i analog ế ư
camcorder.
- Bài 2A: Các đ c đi m k thu t
Nh đ c trình bày trong Bài 1: Gi i thi u, sau khi đã "nung n u" trongư ượ
đ u ý đ nh mua m t máy quay phim s , b n s đ i di n v i m t "r ng"
các lo i máy quay phim khác nhau v hãng s n xu t model. Trong bài
này, techki s giúp b n làm quen v i th gi i "digital camcorder" mà b c ế ướ
đ u tiên là hi u s qua các đ c đi m k thu t (technical features) c a m t ơ
máy quay phim s lo i ph thông (consumer digital camcorders).
Tr c h t, techki có l u ý nh v v n đ ngôn ng trình bày. Vì các thu tướ ế ư
ng k thu t ti ng Vi t (d ch t ti ng Anh) đôi khi ch a th ng nh t ho c ế ế ư
dân mình đã quen dùng th ng t ti ng Anh, cho nên trong lo t bài vi t này, ế ế
techki s c g ng ghi chú các thu t ng ti ng Anh c nh các thu t ng ế
ti ng Vi t. Trong nhi u tr ng h p nh t t h n h t nên đ nguyênế ườ ư ơ ế
thu t ng ti ng Anh, các t vi t t t ti ng Anh, v.v.., techki s ghi tr c ế ế ế
ti p ti ng Anh luôn đ tránh nh m l n. Mong các b n thông c m nhé.ế ế
Nào, chúng ta hãy b t đ u t cái quan tr ng nh t đ i v i m i thi t b ế
quang h c đ quay phim, ch p nh. B n hãy đoán xem gì? Vâng, chính
ng kính, "con m t nhìn đ i" c a máy.
1. ng kính
B n hãy chú ý các thông tin k thu t sau:
- Lo i c m bi n nh (Image Sensor Type): Có hai lo i ph bi n là charge- ế ế
coupled device (CCD) complementary metal-oxide semiconductor
(CMOS). C hai lo i c m bi n này đ u chung ch c năng là bi n đ i ế ế
tín hi u ánh sáng thành tín hi u đi n. V nguyên t c, lo i c m bi n CCD ế
t t h n CMOS (và cũng th ng đ t ti n h n CMOS). Lý do? Đó là vì m i ơ ườ ơ
m t đi m c m bi n trong CMOS vài transistor n m c nh nó. Đi u đó ế
làm gi m đ nh y ánh sáng c a CMOS nhi u photon ("h t" ánh sáng)
bay vào l i đ ng ngay các transistor thay t bào quang đi n ế
(photodiode). Trong khi đó, nguyên lý k thu t c a CCD không b h n ch ế
này, nên nh thu nh n trung th c, ít b nhi u h n. Đa s các máy quay ơ
phim dùng lo i CCD nh ng g n đây, nhi u model r ti n s d ng lo i ư
CMOS. Techki đ ngh b n nên l u ý ch nên mua lo i ng kính dùng ư
c m bi n CCD. Trong lo t bài này, techki cũng ch đ c p đ n lo i dùng ế ế
CCD mà thôi. Thông th ng, n u ng kính dùng CCD, n i bán s ghi rõ làườ ế ơ
c m bi n nh CCD (CCD image sensor). Tuy nhiên n u th y máy quay ế ế
phim giá v r (d i 200 dollar M - 2006) không th y ghi ướ
dùng CCD, b n hãy c nh giác và tìm hi u thêm thông tin v model đó. B i
th model đó s d ng CMOS nh ng l không ghi lo i sensor ("t t ư
khoe, x u che" mà l ).
(Dành cho các b n thích tìm hi u sâu h n v CCD và CMOS, b m vào đây ơ
ho c đây cũng đ c.) ư
- S l ng CCD (Number of CCDs): Các máy quay phim lo i th ng ch ượ ườ
1 CCD. V i lo i máy đ t ti n, s l ng CCD3, cho ch t l ng nh ượ ượ
sinh đ ng, trung th c h n m i CCD c trách" m t màu c b n trong ơ ơ
ba màu đ , xanh lá cây, xanh d ng (RGB). ươ
- Kích th c CCD (CCD size): Kích th c CCD th ng trong kho ng tướ ướ ườ
1/6 inch đ n 1/3 inch. Kích th c CCD càng l n, ánh sáng nh n đ c vàoế ư ượ
càng nhi u, nh càng sáng v i màu s c ràng h n. th , kích th c ơ ế ướ
c a CCD càng l n s h tr ch t l ng nh t t h n nh ng n i ánh ượ ơ ơ
sáng y u.ế
- Đ phân gi i c a CCD (CCD video resolution / pixels): Đ phân gi i c a
CCD th hi n b ng s ph n t c m quang (photo-sensitive elements, hay
còn g i pixels) trên CCD. CCD càng nhi u pixels, nh càng s c nét.
Tính đ n th i đi m hi n t i (2006), các máy quay phim th ng đế ườ
phân gi i t 1 Mega đ n 3 Megapixels (1 Mega = 2 20, kho ng h n 1 ế ơ
tri u m t ). Cũng nên bi t thêm m t khung phim tiêu chu n (standard ế
video frame) ch c n 340,000 pixels. Ngoài ra, v m t k thu t, c n chú ý
hai s đo các pixel c a CDD: "gross pixels" (ho c n i ghi "total ơ
pixels") t ng s pixel v t trên CCD "effective pixels" s pixel
trên CCD đ c s d ng trên th c t . th , b n ch nên quan tâm đ nượ ế ế ế
"effective pixels".
- Zoom: Đây tính năng c a ng kính giúp b n th quay đ c nh ượ
xa nh ng trông nh g n (t ng t ng nhòm). Chú ý hai lo i zoom:ư ư ươ
quang h c (optical zoom) k thu t s (digital zoom). Optical zoom s
d ng c ch d ch chuy n v t lý c a các ng kính theo nguyên t c khúc x ơ ế
h i t ánh sáng (thay đ i tiêu c ng kính). Digital zoom phóng đ i
"gi " th c ch t ch làm to các đi m hình nh thu nh n. Do đó b n hãy
"quên đi" thông s digital zoom trên máy quay phim đó ch thông s
"qu ng cáo" d d ng i mua.khi dùng máy, b n cũng nên t t ch đ ườ ế
digital zoom vì n u không phim c a b n s gi ng nh phim "ma" vì ch ngế ư
ai th yc . Ng c l i, b n ch nên chú ý thông s optical zoom khi mua ượ
máy. Các máy quay phim thông th ng optical zoom t 5x đ n 20xườ ế
(nghĩa t s gi a tiêu c l n nh t nh nh t 5 đ n 20 l n). Nói ế
nôm na, giá tr optical zoom càng l n, b n th quay đ c các nh ượ
càng xa. Ngoài ra còn m t thông s n a macro focus th hi n tính năng
cho phép b n quay các v t th nh kho ng cách g n nh v n to
không b nhòe.
- Đ nh y t i thi u v i ánh sáng y u (Min illumination): Đây thông s ế
đ c đo b ng lux, th hi n đ sáng t i thi u c a môi tr ng trong đóượ ư
máy quay phim th "nhìn th y" đ c các v t th . Đ sáng đ c quy ư ượ
đ nh b ng 0 lux n i hoàn toàn không ánh sáng. Đ đ c phim ơ ượ
nét, ch t l ng cao, b n nên quay n i đ sáng (kho ng 100 lux). N u ượ ơ ế
b n th ng ph i quay phim nh ng n i có ánh sáng y u nh trong phòng ườ ơ ế ư
nhà bu i t i,... b n nên ch n máy thông s này càng th p càng t t
(kho ng d i 4 lux). nh ng máy nh c a Sony ghi "NightShot ướ ư
mode" (ho c t t ng t ) v i thông s này0 lux. Đi u đó có nghĩa máy ươ
th quay đ c trong đêm t i b ng cách dùng c m bi n h ng ngo i ượ ế
(infra-red), gi ng nh lo i kính nhìn đêm dùng trong quân s . Đo n phim ư
quay đ c ch đ này s có màu xanh l m .ượ ế
Ái chà chà, đ c đ n đây, b n th y "chóng h t c m t" ch a? Ch a đâu, ế ế ư ư
m i ch "nh p môn" thôi. Ngoài ng kính ra, m t máy quay phim còn
nhi u thông s k thu t khác. Techki s l n l t trình bày trong các bài ượ
k .ế
Ch n mua máy quay phim s
- Bài 2B: Các đ c đi m k thu t
2. B ph n thu âm (microphone - "l tai" c a máy): Nói chung v i các máy
quay phim bình dân, microphone th ng đ c g n s n bên trong (phíaườ ượ
tr c máy). Âm thanh thu đ cch t l ng bình th ng, đ nghe. N uướ ượ ượ ườ ế
b n thích chuyên nghi p h n, b n th ch n mua các lo i model đ t ơ
ti n h n m t chút v i l c m dùng cho microphone ngoài (microphone-in ơ
jack) và ch c năng đi u ch nh m c âm thanh thu vào theo các kênh.
3. Thi t b l u tr (Media): Các máy quay phim s hi n t i th ng baế ư ườ
d ng l u tr hình: dùng băng t (tape), đĩa quang DVD ho c các d ng th ư
b nh (flash memory).
- Băng t : hai lo i MiniDV digital videotape (chu n cho nhi u lo i
máy) Digital8 (lo i băng riêng c a Sony). N u b n không mu n ph ế
thu c vào Sony, b n th ch n mua lo i máy dùng miniDV v i nhi u
hãng s n xu t băng khác nhau nh Maxell, Fuji, JVC, Panasonic, v.v.., giá ư
r nh c nh tranh. Đa s các lo i băng t cho phép quay 60 phút phim.
- Dĩa quang DVD: Có ba lo i c b n là DVD-R, DVD-RW và DVD-RAM. ơ
Lo i DVD-R ch ghi đ c 1 l n, nh ng giá r . Lo i DVD-RW DVD- ượ ư
RAM th ghi xóa nhi u l n nên giá đ t h n (và cũng đ t h n băng t ơ ơ
miniDV). Ngoài ra, n u mu n xem l i phim trên đ u máy DVD player,ế
DVD-RW DVD-RAM s kén ch n đ u máy h n so v i DVD-R s ơ
lo i đ u máy DVD player th đ c đ c DVD-RW DVD-RAM ượ
không nhi u giá cao h n lo i DVD player bình th ng. N u b n đ nh ơ ườ ế
ch n mua lo i máy quay phim dùng DVD-RW ho c DVD-RAM, b n c n
máy tính v i đ c/ghi DVD t ng thích v i DVD-RW ho c DVD- ươ
RAM. Đa s các lo i đĩa quang cho phép quay 30 phút phim.
- Th b nh : nhi u lo i nh SD, Compact Flash ho c Memory Stick/ ư
Memory Stick Duo (c a riêng Sony). T i th i đi m này (2006), các lo i
th nh dùng trong máy quay phim th ng dung l ng nh , nên không ườ ượ
th quay phim đ c lâu. Hi n t i, nhi u model máy quay phim dùng ượ
băng t ho c đĩa DVD nh ng ch a thêm th b nh đ ghi l i các nh ư
ch p vào th b nh khi b t tính năng camera (làm nh máy nh bình ư
th ng) c a máy quay phim.ườ
Tóm l i, lo i máy dùng băng t u đi m là mua đ c băng giá r , quay ư ượ
đ c lâu (60 phút ch đ chu n - standard mode); nh ng khuy tư ế ư ế
đi mkhi c n xem l i thì ph i quay ng c băng l i, b t ti n và t n th i ượ
gian tìm đúng ch c n xem. Lo i máy dùng đĩa quang ghi/xóa nhi u l n
ho c dùng th b nh kh c ph c đ c khuy t đi m trên nh ng dung ượ ế ư
l ng ghi nh th p h n và giá đ t h n.ượ ơ ơ