Nguyen Van Do - ĐHĐL
36
~
MFĐ
MBA tăng áp
Đư
MBA
gi
m áp
H
ti
êu
th
Hình 2-1. H thng sn xut, truyn ti và phân phi đin năng
CHƯƠNG 2
MÁY BIN ÁP GIA DNG
2-1. KHÁI NIM CHUNG
2.1.1. Định nghĩa
Máy biến áp mt thiết b đin t tĩnh, m vic trên nguyên cm ng đin t,
dùng để biến đổi đin áp ca h thng dòng đin xoay chiu mà vn gi nguyên tn s.
Máy biến đổi tăng đin áp được gi máy biến áp tăng áp.
Máy biến đổi gim đin áp được gi máy biến áp gim áp.
2.1.2. ng dng ca máy biến áp
Máy biến áp được s dng rt rng rãi trong công nghip và trong đời sng. mi
mt lĩnh vc, mc đích s dng ca máy biến áp kc nhau dn đến kết cu ca máy
biến áp cũng khác nhau.
Trong truyn ti và phân phi đin năng, để dn đin t nhà máy đến nơi tiêu th
cn phi đường dây ti đin (hình 2-1). Khong cách t nhà máy đin đến h tiêu
th thường rt ln, do vy vic truyn ti đin năng phi được tính toán sao cho kinh tế
nht.
Cùng mt ng sut truyn ti trên đường dây, nếu tăng được đin áp thì ng đin
truyn ti s gim xung, t đó th gim tiết din và trng lượng dây dn, dn ti h
g thành đường dây truyn ti, đồng thi tn hao năng lượng trên đường dây cũng
gim. vy, mun truyn ti công sut ln đi xa, ít tn hao và tiết kim kim loi màu,
trên đường dây người ta phi ng đin áp cao, thường 35, 110, 220 và 500 kV.
Trên thc tế, các máy phát đin không kh năng phát ra nhng đin áp cao như vy,
thường ch t 3 đến 21 kV, do đó phi có thiết b để tăng đin áp đầu đường y lên.
Mt khác các h tiêu th thường yêu cu đin áp thp, t 0,4 đến 6 kV, do đó đến đây
phi thiết b gim đin áp xung. Nhng thiết b dùng để tăng đin áp đầu ra ca
máy phát đin, tc đầu đường dây ti đin và gim đin áp khi ti h tiêu th, tc
cui đường dây ti đin gi các máy biến áp. Đó loi thiết b biến đổi đin áp.
Trong h thng truyn ti đin, mun truyn ti và phân phi công sut t nhà máy
đin đến tn c h tiêu th mt cách hp , thường phi qua ba, bn ln tăng và gim
đin áp.
Trong kĩ thut đin t, người ta s dng máy biến áp để thc hin chc năng gp
ni tín hiu gia các tng, thc hin kĩ thut khuếch đại tín hiu… Các máy biến áp
thường gp là: biến áp loa, biến áp mành, biến áp ng, biến áp trung tn, biến áp đảo
pha, cun chn ...
Nguyen Van Do - ĐHĐL
37
a) b)
c) d)
Hình 2-2. Mt s loi máy biến áp.
a, b) - Biến áp phân phi; c, d) Biến áp dùng trong gia đình
Ngoài ra, trong thc tế còn gp nhiu loi máy biến áp khác được chế to theo yêu
cu s dng như: máy biến áp điu chnh, máy biến t ngu, máy biến áp chnh lưu,
máy biến áp hàn
2.1.3. Phân loi máy biến áp
nhiu loi máy biến áp và nhiu cách phân loi khác nhau:
Theo công dng, máy biến áp gm nhng loi chính sau:
- Máy biến áp đin lc dùng để truyn ti và phân phi đin năng;
- Máy biến áp điu chnh loi ng sut nh (ph biến trong các gia đình) kh
năng điu chnh để gi cho đin áp th cp p hp vi đồ dùng đin khi đin áp sơ
cp thay đổi.
- Máy biến áp ng sut nh ng cho các thiết b đóng ct, các thiết b đin t và
trong gia đình.
- Các máy biến áp đặc bit: Máy biến áp đo lường; máy biến áp m ngun cho lò
luyn kim hoc ng chnh lưu, đin phân; máy biến áp hàn đin; máy biến áp ng để
thí nghim ...
Theo s pha ca dòng đin được biến đổi, máy biến áp được chia thành loi mt
pha và loi ba pha.
Theo vt liu làm lõi, người ta chia ra máy biến áp lõi thép và máy biến áp i
kng k.
Thep phương pháp làm mát, người ta chia ra máy biến áp làm mát bng du, máy
biến áp m mát bng kng k (biến áp khô).
Hình 2-2 gii thiu mt s loi máy biến áp dùng trong truyn ti và phân phi
đin năng và máy biến áp ng trong gia đình.
Nguyen Van Do - ĐHĐL
38
Hình 2-3. mt s dng lõi thép máy biến áp: a) Lõi thép dng U, I;
b) Lõi thép dng E, I; c) máy biến áp mt pha; d) Máy biến áp ba pha
a) b)
)
d)
Tr
Gông
c)
2-2. CU TO, NGUYÊN LÀM VIC CA MÁY BIN ÁP
2.2.1. Cu to máy biến áp
Máy biến áp gm ba b phn chính: i thép (b phn dn t), dây qun (b phn
dn đin) và v máy. Ngi ra máy còn các b phn khác như: cách đin, đồng h
đo, b phn điu chnh, bo v ...
a) Lõi thép
Lõi thép được làm t thép kĩ thut đin, được cán thành các thép dày 0,3; 0,35;
0,5 mm, hai mt ph sơn cách đin để gim tn hao do dòng đin xoáy (ng
Phucô). Thép kĩ thut là thép hp kim silic, tính cht ca thép kĩ thut đin thay đổi
tu theo m lượng silic. Nếu m lượng silic càng nhiu thì tn tht ng ít nhưng
giòn, cng k gia ng.
Theo hình dáng, lõi thép máy biến áp thường được chia m hai loi: kiu lõi (kiu
tr) và kiu bc (kiu v). Ngoài ra lõi thép còn mt s kiu khác.
Lõi thép gm hai phn: tr và ng. Tr là phn trên đó qun y qun, gông là
phn lõi thép ni các tr vi nhau để khép kín mch t (hình 2-3 c và d).
Hình 2-3 trình bày mt s dng lõi thép ca máy biến áp.
Tiết din ngang ca tr th hình vng, hình ch nht, hay hình tròn bc.
Loi hình tròn bc thường ng cho máy biến áp công sut ln. Tiết din ngang ca
gông th hình ch nht, hình ch thp hay hình ch T (hình 2-4).
Nguyen Van Do - ĐHĐL
39
a) b)
Hình 2-4. Tiết din ngang ca tr (a) và ca gông (b)
U2 Zt
W2
W1
U1
b)
U1 U2 Zt
W2
W1
a)
Hình 2-5. Máy biến áp phân li (a); máy biến áp t ngu (b)
b) Dây qun
Dây qun máy biến áp thường được làm bng đồng hoc làm bng nhôm, tiết
din hình tròn hay hình ch nht, xung quanh dây dn bc cách đin bng êmay
hoc si amiăng hay côtông.
Dây qun máy biến áp gm dây qun sơ cp và dây qun th cp.
Dây qun ni vi ngun nhn năng lượng t ngun vào gi dây qun sơ cp.
Dây qun ni vi ph ti, cung cp đin cho ph ti gi dây qun th cp.
các máy biến áp lc dùng trong h trng truyn ti và phân phi đin năng, y
qun đin áp cao gi dây qun cao áp (CA), dây qun đin áp thp gi dây
qun h áp (HA). Ngoài ra, các máy biến áp dây qun th ba cp đin áp trung
gian gia CA và HA gi dây qun trung áp (TA).
Dây qun sơ cp và th cp thường không ni đin vi nhau, máy biến áp hai
như vy gi máy biến áp phân ly hay máy biến áp cm ng (hình 2-5a).
Nếu máy biến áp hai dây qun ni đin vi nhau và phn chung gi máy
biến áp t ngu (hình 2-5b). Máy biến áp t ngu phn dây qun ni chung nên tiết
kim được lõi thép, y qun và tn hao ng sut nh hơn máy biến áp phân li (
cùng công sut thiết kế). Nhưng máy biến áp t ngu nhược đim hai dây qun
ni đin vi nhau nên ít an toàn.
c) V máy
V máy được làm bng thép, dùng để bo v máy. Vi các máy biến áp dùng để
truyn ti và phân phi đin năng, v máy gm hai b phn: thùng và np thùng.
Nguyen Van Do - ĐHĐL
40
a) b)
c) d)
Hình 2-6. Hình dáng bên ngoài ca mt s loi máy biến áp.
a, b) V có cánh tn nhit; c, d) V thúng phng
Thùng máy làm bng thép, tu theo công sut mà hình ng và kết cu v máy có
khác nhau, loi thùng phng, loi thùng ng hoc cánh tn nhit.
Np thùng ng để đậy thùng và trên đó đặt các chi tiết quan trng ca máy như:
các s đầu ra ca dây qun cao áp và h áp, bình giãn du, ng bo him, b phn
truyn động ca b điu chnh đin áp…
Hình 2-6 gii thiu hình dng bên ngoài ca mt s loi máy biến áp.
2.2.2. Nguyên làm vic ca máy biến áp
Máy biến áp m vic da vào hin tượng cm ng đin t.
Xét máy biến áp mt pha hai dây qun như hình 2-7. Dây qun sơ cp 1 W1
vòng dây, dây qun th cp 2 W2 vòng dây. Hai dây qun được qun trên lõi thép 3.