Ch ng 2: Nh n th c và an ninh trong GSM/GPRSươ
CH NG 2: NH N TH C AN NINH TRONG GSM/GPRSƯƠ
2.1. Gi i thi u:
H th ng GSM cung c p gi i pháp cho m t vài khía c nh quan tr ng c a
an ninh: xác th c thuê bao, b o m t nh n d ng thuê bao b o m t c a tho i và
d li u trên con đ ng phát thanh. Ch ng này cho ta m t cái nhìn t ng quan v ườ ươ
các tính năng b o m t đ c cung c p trong m t PLMN GSM và m ng GPRS. ượ
Ngoài ra module SIM, trong đó vai trò quan tr ng trong b o m t GSM s đ c ượ
đ c th o lu n.ượ
Gian l n di đ ng là khá ph bi n trong các h th ng di đ ng k t khi ế
tho i và d li u ng i s d ng c a thuê bao đ c g i vào m ng mà không c n ườ ượ
m t mã. B t c aim t d i t n s tuy n vàth đi u ch nh trong đó và ế
nghe th y m i th đang di n ra trong m t t bào ế
H th ng GSM cung c p ki m soát an ninh. Các nhà đi u hành h th ng
mu n đ m b o r ng các thbao yêu c u d ch v là xác th c (h p l ). Các thuê
bao, m t khác, mu n đ c ti p c n v i các d ch v mà không nh h ng đ n ượ ế ưở ế
b o m t (bí m t c a d li u thuê bao). H th ng GSM ki m soát an ninh đ t
đ c b ng cách s d ng b n c ch chính, nghĩa là m i thuê bao đ c xác đ nhượ ơ ế ượ
b ng cách s d ng m t c ch b o m t m t mã; các thông tin thuê bao b o m t ơ ế
đ c c t gi trong m t n n t ng đi n toán an toàn đ c g i là SIM (Subscriberượ ượ
Identity Module) module ho c th thông minh; các nhà khai thác GSM duy trì các
m t c a các thu t toán m t mã và các phím đ ch ng th c các thuê bao
cung c p b o m t b ng gi ng nói; các thu t toán đ c l u tr trong SIM ượ ư
Trung tâmc th c (AUC); các phím m t mã không đ c chia s v i các n ượ
qu n lý m ng GSM khác.
Nguy n Anh Tu n ĐTVT K27 21
Ch ng 2: Nh n th c và an ninh trong GSM/GPRSươ
GSM gi i thi u các thu t toán mã hóa m nh m và k thu t v ki m soát
an ninh. H th ng đ c phân lo i thành ba ch c năng theo quy cách chu n ETSI. ượ
Chúng là các thuê bao nh n d ng b o m t, xác th c nh n d ng thuê bao, ng i ườ
s d ng b o m t d li u trên các k t n i v t lý, ng i s d ng k t n i d li u ế ườ ế
b o m t, và truy n tín hi u thông tin.
Ch c năng đ u tiên mô t m t ph ng pháp xác đ nh v trí s d ng trong ươ
các th t c c p nh t. Ch c năng th hai gi i thi u m t th t c xác th c khi
nh n d ng thuê bao đ c kích ho t b i network đ c minh m t danh tính h p ượ
l . Ch c năng th ba ciphering và gi i thi u m t s ph ng pp thi t l p phím ươ ế
s d ng đ b o v d li u ng i dùng và các y u t truy n tín hi u thông tin. ườ ế
Ch ng này này trình bày các tính năng b o m t ba cung c p trong hươ
th ng GSM chi ti t. Tính năng b o m t GPRS (General Packet Radio Service) ế
cũng đ c đ c p. Đ n m v ng an ninh GSM và GPRS, m c 2.2 và m c 2.3ượ
đ a ra m t gi i thi u ng n c a GSM và ki n trúc h th ng GPRS và b o m tư ế
liên quan đ n các thành ph nế
2.2 C u trúc h th ng GSM
H th ng GSM có hai b ph n chính: h t ng l p đ t c đ nh (network) và tr m
moblie (MS). Các thuê bao s d ng dùng các d ch v c a network và thông tin liên
l c quan giao di n radio.nh 1 minh h a c u trúc h th ng GSM.
Nguy n Anh Tu n ĐTVT K27 22
Ch ng 2: Nh n th c và an ninh trong GSM/GPRSươ
nh 2.1: C u trúc h th ng GSM
2.2.1 MS
MS g m hai b ph n: Thi t b mobile (ME) và SIM module. ế
2.2.2 M ng c đ nh
M ng GSM c đ nh có th đ c chia nh thành ba h th ng con: BSS ượ
(H th ng Tr m g c), SMSS (H th ng Chuy n m ch và Qu n lý)OMSS
(H th ng V n hành và B o trì).
BTS (Tr m Thu/Phát g c) và BSC (B đi u khi n Tr m g c) t o thành
BSS. M t t bào đ c t o thành b ng s ph sóng radio m t BTS. BTS cung c p ế ượ
các kênh radio cho truy n tín hi u và l u thông d li u nhà s d ng trong m t t ư ế
o. M t s BTS có th đ c ki m soát b ng BSC. ượ
SMSS bao g m các trung tâm Chuy n m ch di đ ng (MSC) và các c s ơ
d li u l u tr d li u c n cho đ nh tuy n và b o d ng. MSC th c hi n t t c ư ế ưỡ
các ch c năng chuy n m ch c a m t nút chuy n m ch m ng c đ nh. GSM
PLMNm t s c s d li u khác nhau. SMSS g m có hai c s d li u, đó ơ ơ
HLR và VLR. HLR l u tr t t c các d li u thuê bao vĩnh vi n và d li u t mư
Nguy n Anh Tu n ĐTVT K27 23
Ch ng 2: Nh n th c và an ninh trong GSM/GPRSươ
th i liên quan c a t t c c thuê bao đã đăngvĩnh vi n trong HLR. IMSI
(Nh n di n thuê bao di đ ng Qu c t ) và d li u xác nh n đ c l u tr đó. ế ượ ư
VLR l u tr d li u c a t t c c MS hi n đang trong vùng qu n lý c a MSCư
liên k t.ế
Ho t đ ng m ng liên t c đ c ki m soát và duy trì b ng OMSS. Các ư
ch c năng ki m soát m ng đ c theo dõi và kh i đ u t Trung tâm V n hành và ượ
B o d ng (OMC). Hai c s d li u khác đ c xác đ nh trong h th ng con ưỡ ơ ượ
y. Chúng ch u trách nhi m nhi u m t khác nhau cho an ninh h th ng. An ninh
h th ng c a các m ng GSM ch y u d a trên xác nh n thi t b và đ c đi m ế ế
nh n di n c a thuê bao s d ng. Các c s d li u này ph c v cho xác đ nh ơ
c th c thuên bao s d ng và cho đăng ký thi t b . D li u kín và các phím/key ế
đ c l u tr t o ra t i trung tâm AUC. Đăng ký xác nh n thi t b / EIR l u trượ ư ế ư
các s seri (do nhà s n xu t cung c p) c a thi t b đ u cu i/IMEI). ế
2.2.3 SIM
SIM th chip cá nhân có th là m t chip l p đ t c đ nh (SIM l p vào)
ho c là m t module SIM có th hoán đ i. SIM là m t môi tr ng d trên b vi ườ
m ch x an toàn đ c th c hi n trên m t n n kích th c-th -tín d ng v i b ượ ướ
nh không - kh bi n on-board. Hai lo i th SIM đ c s d ng trong GSM là ế ượ
ID-l và th plug-in.
Có ba lo i b nh ROM, RAM EEPROM. ROM ch a h th ng v n
nh, các trình ng d ng các thu t toán an ninh A3 và A8, th c hi n các hàm
quan tr ng cho vi c xác th c vàhóa d li u ng i s d n d a trên nh n di n ườ
thuê bao s d ng IMSI và khóa bí m t (secret kes). RAM quan làm đ m d li u
truy n và ch y ch ng trình. EEPROM bao g m xác nh n thuê bao s d ng ươ
(IMSI, PIN), s cu c g i (IMSIMSISDN), keys Ki, thông tin liên quan đ n ế
m ng (TMSI, LAI) và nh n di n trang thi t b IMEI. ế
Nguy n Anh Tu n ĐTVT K27 24
Ch ng 2: Nh n th c và an ninh trong GSM/GPRSươ
c đ c đi m an ninh đ c h tr b i SIM là s xác nh n đ c đi m ượ
nh n di n c a thuê bao v i m ng, tính b o m t c a d li u trên giao di n không
gian, các đi u ki n ti p c n d li u. Hai đ c đi m đ u tiên đ c trình bày ế ượ
ph n 2.4. SIM có th h tr năm đi u ki n ti p c n. M t trong nh ng đi u ki n ế
ti p c n là PIN, đ c s d ng đ ki m soát ng i s d ng ti p c n SIM. N uế ư ườ ế ế
thuê bao đánh máy ba mã PIN không đúng, SIM s b phong t a.
Vì th , s d ng SIM, toàn b MS có th đ c b o v ng v i PIN đế ượ ế
tránh s m nh p không đ c phép. ượ
2.2.4 Các đ c đi m nh n di n
Trong m c này gi i thi u m t s đ c đi m nh n di n liên quan đ n an ế
ninh GSM. S liên k t c a các thi t b nh n d ng quan tr ng nh t và các v trí ế ế
l u tr c a chúng đ c tóm t t nh sau: Thuê bao đ c nh n di n b ng IMSI,ư ượ ư ượ
MSISDN, TMSI, MSRN; Thi t b mobile đ c nh n di n b ng IMEI,ế ượ
IMSI,MSISDN, và MSRN đ c l u tr trong HLR. LMSI, MSRN, IMSI,ượ ư
TMSI,MSISDN, và LAI l u tr trong VLR. Còn IMSI, RAND, SRES, Ki, Kc thìư
l u tr trong AUC.IMEI l u tr trong EIR.ư ư
Khi đăng d ch v v i m t nhà v n hành m ng di đ ng, m i thuê bao
nh n đ c m t thi t b nh n di n riêng, IMSI (Nh n di n thuê bao Di ượ ế
đ ng Qu c t ). IMSI này đ c l u tr t i SIM. M t tr m mobile ch ế ượ ư
th đ c v n hành n u m t SIM v i m t IMSI hi u l c đ c đ t vào ượ ế ượ
thi t b v i m t IMSI hi u l c, vì đây là cách duy nh t đ nh hóa đ nế ơ
m t cách chínhc thuê bao thích h p. IMSI g m có 7 ph n:
-n c mobile (MCC): 3 s th p phân, chu n hóa qu c t ;ướ ế
-M ng mobile (MNC): 2 s th p phân, đ nh n di n c th
các m ng mobile trong m t qu c gia;
- S nh n di n Thuê bao Mobile (MSIN): 10 s th p pn t i đa,
s nh n di n thuê bao trong m ng mobile trong n c. ướ
Nguy n Anh Tu n ĐTVT K27 25