Chương 4: Lượng giác
lượt xem 3
download
Nội dung chương 4 "Lượng giác" giới thiệu đến các bạn những nội dung về cung và góc lượng giác, giá trị lượng giác của một cung, công thức biến đổi lượng giác,... Với các bạn đang học và ôn thi môn Toán thì đây là tài liệu tham khảo hữu ích.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương 4: Lượng giác
- Chương VI: LƯỢNG GIÁC BÀI 1: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC I. Khái niệm cung và góc lượng giác: 1. Đường tròn định hướng và cung lượng giác: Đường tròn định hướng là một đường tròn trên đó đã chọn một chiều di động gọi là chiều dương, chiều ngược lại là chiều âm.Ta qui ước chọn chiều ngược chiều kim đồng hồ làm chiều dương + A - Trên đường tròn định hướng cho hai điểm A, B. Điểm M di động trên đường tròn theo một chiều (âm hoặc dương) từ A đến B tạo thành một cung đgl cung lượng giác Kí hiệu : AB chỉ cung lượng giác có điểm đầu A điểm cuối B Với 2 điểm A, B có vô số cung lượng giác. 2. Góc lượng giác: Trên đường tròn định hướng cho cung lượng giác CD điểm M di động trên đường tròn từ C đến D. Tia OM quay xung quanh gốc O từ vị trí OC đến OD. Khi đó tia OM tạo ra một góc lượng giác có tia đầu là OC tia cuối là OD. Kí hiệu: (OC,OD) 3-Đường tròn lượng giác : Đường tròn lượng giác: là đường tròn định hướng tâm O bán kính R=1và cắt Ox tại A(1; 0) A’(-1; 0); cắt Oy tại B(0; 1) B’(0; -1). B(0; 1) + O A'(-1; 0) A(1; 0) B'(0; -1) II. Số đo của cung và góc LG: 1. Độ và radian Trên đường tròn tùy ý cung có độ dài bằng bán kính được gọi là cung có số đo 1 rad 1800 = rad 180 0 10 = rad và rad=( ) 180 với 3,14; 10 0,01745rad Chú ý: Khi viết số đo của một góc (hay cung) theo đơn vị radian, ta thường không viết chữ rad sau số đó. Ví dụ: ; 3 2 *Bảng chuyển đổi thông dụng: Độ 300 450 600 900 1800 3600 Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1
- rad 2 6 4 3 2 *Độ dài của một cung lượng giác Độ dài cung có số đo rad của đường trịn bán kính R là : l = R § 2 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG I. Các giá trị lượng giác của cung 1) Định nghĩa : B M (x;y) Trên đường tròn lượng giác cho cung AM có K sđ AM = . Khi đó : + Khi đó tung độ y= OK của điểm M gọi là sin của H kí hiệu là sin sin = y . A' O A + Khi đó hoảnh độ x= OH của điểm M gọi là côsin của kí hiệu là cos cos = x . B' sin + Nếu cos 0, tỉ số gọi là tang của cos sin kí hiệu tan (hoặc tg ) tan= cos cos + Nếu sin 0, tỉ số gọi là côtang của sin cos kí hiệu cot (hoặc cotg ) cot = . sin Các giá trị sin , cos, tan , cot được gọi là các giá trị lượng giác của cung . Trục tung còn gọi là trục sin, trục hoành còn gọi là trục cosin. * Chú ý : - Các định nghĩa trên cũng áp dụng cho các góc lượng giác. - Nếu 00 1800 thì các giá trị lượng giác của cũng chính là các tỉ số lượng giác của góc trong SGK HH10. 2) Các hệ quả : a) sin và cos đều được xác định R. Ta có: sin( + k2) = sin cos( + k2) = cos 1 sin ,cos 1 b) m R, 1≤m≤ 1 đều tồn tại và sao cho sin = m và sin =m c) tan xác định khi + k , k Z. 2 cot xác định khi k , k Z. c) Dấu của các giá trị lượng giác Góc phần tư I II III IV Góc lượng giác sin + + cos + + tan + + cot + + Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 2
- 3) Bảng giá trị lượng giác của một số cung hay góc đặc biệt : Góc Giá trị 0(00) /6(300) /4(450) /3(600) /2(900) lượng giác Sin 0 1/2 2 /2 3 /2 1 Cos 1 3 /2 2 /2 1/2 0 Tg 0 3 /3 1 3 || Cotg || 3 1 3 /3 0 || : không xác định II) Ý nghĩa hình học của tan và cot y y B B S t M K K M A' H O A x O H A x B' T B' + tan được biễu diễn bởi độ dài đại số của véctơ AT trên trục t’At,trục này gọi là trục tang. + cot được biểu diễn bởi độ dài đại số của véctơ BS trên trục s’Bs,trục này gọi là trục cotang. Từ ý nghĩa hình học của tan và cot ta có : tan(+k ) = tan cot(+k ) = cot ( k Z ). III. Quan hệ giữa các giá trị lượng giác 1/ Các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản Với mọi k Z ta có : sin2 + cos2 = 1 1 1 1 2 ( k ) tg cos 2 2 1 1 1 ( k ) cot g sin 2 2 tg . cot g 1 ( k ) 2 Ví dụ 1 : Cho sin = 3/5 với 0<
- 2) Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt a) Cung đối nhau : và sin() = sin cos() = cos tan() = tan cot() = cot . b) Cung bù nhau : và sin() = sin cos() = cos tan()= tan cot()= cot . c) Cung hơn kém nhau : và + sin(+) = sin cos(+) = cos tan(+) = tan cot(+) =cot . d) Cung phụ nhau : và 2 sin(/2) = cos cos(/2)= sin tan(/2) = cot cot(/2) = tan e) Cung hơn kém nhau /2 : và + (Xem) 2 sin(/2+) = cos cos(/2+) = sin tan(/2+) = cot cot(/2+)= tan . Ví dụ : Tính a) cos(11/4) = cos (11/4) = cos(3/4 + 2) = cos3/4=cos(/4)=cos(/4). b) tg(21/4)=tg(/4+5)=tg /4 = 1. sin(10500)=sin(3003.3600) =sin300 = ½ . 2. Số đo của cung lượng giác: VD: Xem hình 44 Kết luận: số đo của một cung lượng giác AM (A ≠M) là một số thực dương hay âm. Kí hiệu: số đo của cung AM là: sđAM. Ghi nhớ:Số đo của các cung lượng giác có cùng điểm đầu và điểm cuối sai khác nhau một bội của 2 . Và viết là: sđAM = k 2 , (k Z) Trong đó là số đo của một cung lượng giác tuỳ ý có điểm đầu là A và điểm cuối là M. M A sđAA = k2 , (k Z) k = 0 sđAA = 0 * Ta cũng có công thức tổng quát của số đo bằng độ của các cung lượng giác AM là: SđAM = a0 + k3600, (k Z) 3. Số đo một góc lượng giác: Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 4
- Số đo của góc lượng giác (OA,OC) là số đo của cung lượng giác AC tương ứng . Chú ý: Từ nay về sau khi nói về cung thì điều đó cũng đúng cho góc và ngược lại. 4.Biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng giác: Để biểu diễn một cung lượng giác có số đo trên đường tròn lượng giác ta lấy điểm A làm điểm gốc ,điểm cuối M được xác định theo hệ thức sau : sđ AM = . Hệ thức này xác định một và chỉ một điểm M trên đường tròn lượng giác. 25 Ví dụ 1: Biểu diễn trên đường tròn lượng giác các cung lượng giác có số đo là ; -7650 4 Giải: SGK tr139 Ví dụ 2: Biểu diễn trên đường tròn lượng giác các cung sau 11 a) ; b) 4050 2 Giải a) 11/2 = -/2 + 6. Điểm ngọn M của cung 11/2 được xác định bởi hệ thức : sđ AM = -/2 + 6 hay sđ AM = -/2 . Vậy M là điểm B’(0;-1). b) Ta có 4050 = 450 + 3600. Điểm ngọn N của cung 4050 được xác định bởi hệ thức: sđAN = 450 + 3600 hay sđ AN = 450. Vậy N là trung điểm của cung hình học nhỏ AB. Ví dụ 2 : Biểu diễn trên đường tròn lượng giác các cung có số đo = /2 + k , kZ. Giải kZ nên k có thể là số chẵn hoặc là số lẻ : + Nếu k chẵn thì k = 2n, nZ. Khi đó = /2 + n2 , nZ. Vậy điểm ngọn của là B(0;1). + Nếu k lẻ thì k = 2n - 1, nZ. Khi đó = /2 + (2n-1) = -/2 + n2 , nZ. Vậy điểm ngọn của là B’(0;-1). § 3 CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC I) Công thức cộng Với mọi số thực a , b ta có : cos(a b) = cosa.cosb + sina.sinb cos(a + b) = cosa.cosb sina.sinb sin(a b) = sina.cosb cosa.sinb sin(a + b) = sina.cosb + cosa.sinb tga tgb tg(a b) 1 tgatgb (a /2 + k ;b /2 + k ;a+b /2 + k ;ab /2 + k ) Ví dụ1 : Tính 13 7 a) cos b) sin750 c) tg 12 14 Ví dụ 2 : Chứng minh rằng 1 tga a) tg( a ) 4 1 tga 1 tga b) tg( a ) 4 1 tga Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 5
- 1 tg15 0 Áp dụng tính A = tg150 = ? 1 tg15 0 II) Công thức nhân 1) Công thức nhân đôi sin2a = 2sina.cosa cos2a = cos a sin a 2 2 = 2cos2a 1 = 1 2sin a 2 2tga tg2a = ( a /2 + k , a /4 + k /2 ) 1 tg 2 a * Công thức nhân ba sin3a = 3sina 4sin a 3 cos3a = 4cos3a 3cosa 3tga tg3a tg3a = 1 3tg 2 a Ví dụ : 1 a) Chứng minh rằng sin 4 a cos4 a 1 sin 2 2a . 2 cos 2a cos a sin a b) Chứng minh rằng 1 sin 2a cos a sin a 2) Công thức hạ bậc 1 cos 2a cos2 a 2 1 cos 2a sin 2 a 2 1 cos 2a tg 2 a ( a /2 + k ) 1 cos 2a Ví dụ : Tính a ) cos /8 b)sin /8 c) tg /8 a 3) Công thức tính sina, cosa, tga theo t = tg (không học) 2 a Giả sử a + k ,đặt t = tg ,ta có : 2 2t 1 t2 2t sin a ; cos a ; tga . 1 t2 1 t2 1 t2 a 2 2 3 cos a Ví dụ1 : Biết tg = , tính 2 3 4 5 sin a III) Công thức biến đổi tích thành tổng cosa.cosb = 1 [cos(a+b) + cos(ab)] 2 sina.sinb = 1 [cos(a+b) cos(ab)] 2 sina.cosb = 1 [sin(a+b) + sin(ab)] 2 1 cosa.sinb = [sin(a+b) sin(ab)] 2 Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 6
- Ví dụ 1 : Tính các biểu thức sau : 5 7 5 A cos sin B sin sin 12 12 24 24 Ví dụ 2 : Biến đổi thành tổng các biểu thức sau C = cos5x.cos3x D = 4sinx.sin2x.sin3x = 2 sin2x(2sin3x.sinx) = 2sin2xcos2x 2sin2xcos4x = sin4x sin6x + sin2x IV) Công thức biến đổi tích thành tổng xy xy cos x cos y 2 cos cos 2 2 xy xy cos x cos y 2 sin sin 2 2 xy xy sin x sin y 2 sin cos 2 2 xy xy sin x sin y 2 cos sin 2 2 sin( x y) tan x tan y cos x cos y Ví dụ1 : Biến đổi biểu thức cosx + sinx thành tích cos x sin x 2 cos(x ) 2 sin(x ) 4 4 Khi đó ta có các công thức : cos x sin x 2 cos(x ) 4 sin x cos x 2 sin(x ) 4 Ví dụ 2 : Biến đổi biểu thức sau thành tích A = sinx + sin2x + sin3x = (sin3x+sinx) + sin2x =2sin2xcosx + 2sinxcosx = 2cosx(sin2x + sinx ) = Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
4 p | 5437 | 985
-
Bất đẳng thức lượng giác - Chương 4
22 p | 897 | 305
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 - Chương VI: cung và góc lượng giác
8 p | 927 | 154
-
LƯỢNG GIÁC - CHƯƠNG 4
11 p | 239 | 119
-
GIÁO ÁN MÔN TOÁN: CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
48 p | 329 | 49
-
Bài giảng Hàm số lượng giác - Đại số 11 - GV. Trần Thiên
27 p | 388 | 43
-
Giáo án bài Hàm số lượng giác - Đại số 11 - GV. Trần Thiên
14 p | 524 | 41
-
Chương 4, 5, 6 Đại số 10 Bài tập nâng cao
167 p | 174 | 32
-
Chương 4: Một số vấn đề liên quan đến lượng giác và bất đẳng thức
22 p | 88 | 9
-
Chuyên đề BĐT lượng giác chương 4
22 p | 70 | 9
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5 ôn tập chương 1 Giải tích lớp 11
7 p | 159 | 4
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4 trang 17 SGK Giải tích lớp 11
5 p | 131 | 4
-
Toán lượng giác - Chương 4: Phương trình bậc nhất theo Sin và Cosin (phương trình cổ điển)
11 p | 69 | 4
-
Hướng dẫn giải bài 4,5,6,7 trang 29 SGK Giải tích lớp 11
4 p | 154 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 10 sách Chân trời sáng tạo - Chương 4: Bài 1
11 p | 21 | 3
-
Đề cương ôn tập chương 4 môn Đại số lớp 10 - Phùng Văn Hoàng Em
12 p | 12 | 3
-
Giáo án Toán lớp 11 - Chương I, Bài 4: Hàm số lượng giác và đồ thị (Sách Chân trời sáng tạo)
12 p | 6 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn