intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 7 DNS: Hệ thống tên miền

Chia sẻ: Nguen Van | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

100
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Người:có nhiều ID: số bảo hiểm, tên, số CMT. Máy trạm, bộ định tuyển trên internet : địa chỉ Ip( 32 bit) - để địa chỉ hóa các máy." Tên" , e.g., ww. yahoo.com- con người thích dùng tên hơn. Q: ánh xạ địa chỉ IP và tên. Cơ sở dữ liệu phân tán cài đặt phân cấp nhiều máy chủ tên miền . Là giao thức tầng ứng dụng các máy trạm, máy chủ, bộ định tuyến sử dụng dể duy vấn ánh xạ

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 7 DNS: Hệ thống tên miền

  1. DNS: H th ng tên mi n Domain Name System: Ngư i: có nhi u ID: cơ s d li u phân tán cài s b o hi m, tên, s CMT ñ t phân c p nhi u máy ch Máy tr m, b ñ nh tuy n trên tên mi n Internet: là giao th c t ng ng d ng ð a ch IP (32 bit) – ñ ñ a các máy tr m, máy ch , b ch hóa các máy ñ nh tuy n s d ng ñ truy “tên”, e.g., ww.yahoo.com – v n ánh x chuy n ñ i con ngư i thích dùng tên tên/ñ a ch hơ n lưu ý: là m t ng d ng Q: ánh x gi a ñ a ch IP và ch ch t trên Internet, tên? nhưng ñư c cài ñ t như m t giao th c ng d ng ð ph c t p ñư c ñ y ra bên ngoài m ng.
  2. DNS T i sao không s d ng d ch v DNS DNS t p trung? chuy n ñ i tên máy Tránh l i t p trung vào 1 và ñ a ch IP ñi m bí danh c a máy lưu lư ng băng thông (alias) cơ s d li u t p trung bí danh c a máy ch xa phân t i cho máy ch b o trì ñ t 1 tên máy cho 1 nhóm máy ch web v i nhi u ñ a ch IP khác Kh năng m r ng! nhau
  3. Cơ s d li u phân tán và phân cp Root DNS Servers org DNS servers edu DNS servers com DNS servers poly.edu umass.edu pbs.org yahoo.com amazon.com DNS serversDNS servers DNS servers DNS servers DNS servers Client mu n ñ a ch IP c a www.amazon.com; client truy c p a root server ñ tìm DNS server ng v i mi n “com” client truy c p DNS server v i mi n “com” ñ tìm DNS server c a amazon.com client truy c p máy ch DNS c a amazon.com ñ l y ñ a ch IP c a www.amazon.com
  4. DNS: Máy ch tên mi n g c Các máy ch ñ a phương s truy c p ñ n n u chúng không ánh x ñư c ñ a ch máy ch tên mi n g c: Truy c p ñ n các máy ch c p dư i n u không tìm ñư c ánh xa. L y ánh x ñó Tr v cho máy ch tên mi n ñ a phương a Verisign, Dulles, VA c Cogent, Herndon, VA (also LA) d U Maryland College Park, MD k RIPE London (also 16 other locations) g US DoD Vienna, VA i Autonomica, Stockholm (plus h ARL Aberdeen, MD j Verisign, ( 21 locations) 28 other locations) m WIDE Tokyo (also Seoul, e NASA Mt View, CA Paris, SF) f Internet Software C. Palo Alto, CA (and 36 other locations) có 13 máy ch g c trên kh p th gi i b USC-ISI Marina del Rey, CA l ICANN Los Angeles, CA
  5. Máy ch c p 1 và c a các t ch c Máy ch c p 1: Top-level domain (TLD): Qu n lý các tên mi n .com, org, net, edu, etc, và các tên mi n qu c gia .uk, fr, ca, jp, vn… Network Solutions qu n lý servers cho .com Educause cho .edu Máy ch t ch c: Authoritative DNS servers: Là các máy ch c a các t ch c, các nhà cung c p d ch v ISP, lưu tr ánh x ñ a ch c a t ch c, khách hàng c a h ðư c qu n lý b i t ch c, công ty ñó.
  6. Máy ch tên mi n ñ a phương Không nh t thi t ph i phân c p M i ISP, trư ng h c, công ty ñ u có th có 1 DNS server. ñư c g i là “máy ch tên mi n m c ñ nh” Khi m t máy tr m yêu c u tìm ánh x ñ a ch , yêu c u s ñư c g i ñ n DNS ñ a phương Ho t ñ ng như m t proxy
  7. Ví d ánh x tên mi n root DNS server dùng DNS 2 3 Máy tr m t i TLD DNS server cis.poly.edu mu n ñ/c 4 IP c a 5 gaia.cs.umass.edu local DNS server truy v n tu n t dns.poly.edu Server ñư c yêu c u 6 7 1 8 tr v ñ/c c a m t server khác authoritative DNS server “Tôi không bi t, dns.cs.umass.edu requesting host nhưng tôi bi t anh ta cis.poly.edu s b i t” gaia.cs.umass.edu
  8. Ví d ánh x root DNS server tên mi n DNS Truy v n ñ quy: 2 3 ñ t ánh x truy c p 6 7 ñư c lên máy ch TLD DNS server v a truy c p T i có n ng quá local DNS server 4 không? 5 dns.poly.edu 1 8 authoritative DNS server dns.cs.umass.edu requesting host cis.poly.edu gaia.cs.umass.edu
  9. DNS: vùng ñ m và c p nh t b n ghi Khi máy ch bi t m t ánh x , nó s lưu l i vào vùng ñ m Ánh x s b xóa kh i vùng ñ m sau m t th i gian timeout các b n ghi c a máy ch c p 1 thư ng ñư c ghi vào vùng ñ m c a máy ñ a phương Hi m khi máy ch g c b truy c p Quá trình c p nh t/thông báo ñang ñư c pháp tri n b i IETF RFC 2136 http://www.ietf.org/html.charters/dnsind-charter.html
  10. B n ghi DNS DNS: là m t csdl phân tán v i các b n ghi D ng b n ghi: (name, value, type, ttl) Type=A Type=CNAME name-tên máy tr m name – bí danh c a m t tên mi n th c nào ñó value- ñ/c IP www.ibm.com th c ra là Type=NS name – tên mi n (e.g. servereast.backup2.ibm. foo.com) com value – tên máy ch c a Type=MX tên th c value là tên mi n ñó value là tên c a mail server tương ng v i name
  11. Giao th c và thông ñi p DNS Giao th c DNS : truy v n và tr l i có cùng khuôn d ng ph n ñ u thông ñi p identification: 16 bit # cho yêu c u, thông ñi p tr l i dùng cùng m t # flags: yêu c u/tr l i Mu n dùng phương th c ñ quy cho phép dùng phương th c ñ quy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2