Company
LOGO GIÁ TR TI N T THEO TH I GIAN
GV: Nguyn Duy Tân
Company name
N i dung
IV/ NG D NG HI N G C A TI N T
III/ HI N G C A TI N T
II/ G TR T NG LAI C A TI N T ƯƠ
I/ TI N LÃI, LÃI SU T
Company name
3
I. TIN LÃI, LÃI SUT
1. Tin lãi (I):
S tin thu được (đối vi người cho vay) hoc chi ra (đối vi
người đi vay) do vic s dng vn vay
Gi: I: khon tin lãi nhn được
S: tng s tin tích lũy cui cùng
P: vn gc đầu tư ban đầu
I = S – P
Hoc: Tin lãi = lãi sut * vn đầu tư
VD: Ông A vay 100 tr.Đ ca ông B và ha s tr c n gc
và lãi sau 6 tháng là 105 tr.Đ.
Vy s tin:
Company name
4
a/ Lãi đơn: là s tin lãi ch tính trên s tin gc mà không
tính trên s tin lãi do s tin gc sinh ra
I = P * r * n
Vi: r: lãi sut
n: k hn
VD: Mt người gi vào ngân hàng 100 tr.Đ, thi hn 6 tháng
vi lãi sut 12%/năm. Hi sau 6 tháng ngân hàng phi tr
anh ta c vn ln li là bao nhiêu?
Gii
Company name
5
b/ Lãi kép (lãi ca lãi): tin lãi k trước được
nhp chung vào vn gc để tính lãi tiếp cho k
sau
Nó chính là lãi tính trên lãi hay còn gi là ghép lãi
FVn = PV * (1 + r)n
Trong đó: FVn: giá tr tương lai vào năm n
PV: Giá tr hin ti ca tin t
VD: Ly li VD trên nhưng lãi được tính theo lãi
kép.