GVHD : ThS. Lê Phong Phú TC ĐCN 08A
Bài T p L n CCĐ ậ ớ
CH
NG IV
ƯƠ
Ế I T ng quan v ch n tr m bi n áp :
TR M BI N ÁP ế
Ạ ạ
ề ọ
ổ
1.1 Tr m bi n áp: ế ạ
c p đi n áp này sang c p đi n áp ừ ấ ế ệ ệ ạ ổ ệ ấ ể ế khác. Nó đóng vai trò r t quan tr ng trong h th ng cung c p đi n. ọ Tr m bi n áp dùng đ bi n đ i đi n áp t ệ ố ệ ấ ấ
i ta phân ra thành hai lo i tr m bi n áp: Theo nhi m v , ng ệ ụ ườ ạ ạ ế
ạ ế ế ạ ọ ậ + Tr m bi n áp trung gian hay còn g i là tr m bi n áp chính: Tr m này nh n t có h th ng 35 ạ ‚ 220kV, bi n thành c p đi n áp 15kV,10kV, hay 6kV, cá bi ế ệ ệ ấ đi n t ệ ừ ệ ố khi xu ng 0.4 kV. ố
ạ ệ ừ ạ ế + Tr m bi n áp phân x ế ổ ụ ả ủ ậ ụ ấ ạ ợ ng, hay các h tiêu th . Phía s c p th ng: Tr m này nh n đi n t tr m bi n áp trung gian và i c a các nhà máy, phân ụ ng là các c p đi n áp: 6kV, 10kV, 15kV,…. ệ ụ ườ ấ ưở bi n đ i thành các c p đi n áp thích h p ph c v cho ph t ế x ệ ộ ưở Còn phía th c p th ng có các c p đi n áp : 380/220V, 220/127V., ho c 660V. ơ ấ ệ ấ ứ ấ ườ ặ
V ph ng di n c u trúc, ng i ta chia ra tr m trong nhà và tr m ngoài tr i. ề ươ ệ ấ ườ ạ ạ ờ
tr m này các thi + Tr m BA ngoài tr i: t b phía đi n áp cao đ u đ t ế ị ệ ờ ạ ầ ố ề ủ ắ ấ ể ạ ố c đ t trên tr , còn tr m có công su t l n thì đ ề ạ ngoài ờ Ở ạ ặ ở s t ch t o s n tr i, còn ph n phân ph i đi n áp th p thì đ t trong nhà ho c trong các t ế ạ ẵ ấ ệ ặ ặ ỏ £ 300 chuyên dùng đ phân ph i cho phía h th . Các tr m bi n áp có công su t nh ( ạ ế ế c đ t trên n n bê tông ho c n n kVA) đ ặ ề ượ ặ ượ ặ t ki m chi phí so v i tr m trong nhà. g . Vi c xây d ng tr m ngoài tr i s ti ớ ạ ệ ỗ ấ ớ ệ ờ ẽ ế ụ ạ ự
+ Tr m BA trong nhà: tram này thì t t c các thi t b đi n đ u đ c đ t trong nhà. ạ Ở ấ ả ế ị ệ ề ượ ặ
:
ng và công su t tr m bi n áp: Ch n v trí, s l ị ố ượ ọ ế ấ ạ
Nhình chung v trí c a tr m bi n áp c n th a các yêu c u sau ế ủ ạ ầ ầ ỏ ị
G n trung tâm ph t i, thu n tiên cho ngu n cung c p đi n đ a đ n. ụ ả ầ ệ ư ế ậ ấ ồ
Thu n tiên cho v n hành, qu n lý. ậ ậ ả
Ti t ki m chi phí đ u t ế ầ ư ệ và chi phí v n hành,v.v… ậ
ượ ệ ộ ị ề ỹ ư ả c ch n l a cu i cùng còn ph thu c vào các đi u ki n khác ụ ố nh : Đ m b o không gian không c n tr đ n các ho t đ ng khác, tính m quan,v.v… ở ế ạ ộ Trong lu n văn này ta s đ t trong t ng h m vì yêu c u v m t b ng. ầ Tuy nhiên, v trí đ ả ậ ọ ự ả ầ ề ặ ằ ẽ ặ ầ
ệ Nhóm Th c Hi n: ự Nh t Nguyên- Đình Ngh ấ ị
- 1 -
GVHD : ThS. Lê Phong Phú TC ĐCN 08A
Bài T p L n CCĐ ậ ớ
Ch n c p đi n áp: Do chung c đ c c p đi n t đ ệ ừ ườ ọ ấ ư ệ ụ ả i ư ượ ấ c a chung c ch s d ng đi n áp 220V ,và 380V. Cho nên ta s l p đ t tr m bi n áp ủ ế gi m áp 15/0.4kV đ đ a đi n vào cung c p cho ph t ả ng dây 15kV, và ph t ẽ ắ ặ ạ i c a chung c . ư ệ ỉ ử ụ ể ư ụ ả ủ ệ ấ
1.2 Ch n s l
ng, công su t MBA
:
ọ ố ượ
ấ
V vi c ch n s l
ng MBA, th
ng có các ph
ng án: 1 MBA, 2 MBA,
ọ ố ượ
ề ệ
ườ
ươ
3MBA.
- Ph
ươ
ạ
ộ
ụ ạ ư
ươ
ể
ơ
ng án 1 MBA: Đ i v i các h tiêu th lo i 2 và lo i 3, ta có th ch n ể ọ ố ớ ng án này có u đi m là chi phí th p, v n phu ng án ch s d ng 1 MBA. Ph ậ ấ ỉ ử ụ hành đ n gi n, nh ng đ tin c y cung c p đi n không cao. ấ ư
ệ
ậ
ả
ơ
ộ
- Ph
ng án 2 MBA: Ph
ươ
ể
ấ ng án này có u đi m là đ tin c y cung c p ng ch s d ng cho nh ng h tiêu th có
ệ
ươ ư
ư ỉ ử ụ
ậ ộ
ộ ữ
ụ
đi n cao nh chi phí khá cao nên th công su t l n ho c quan tr ng ( h lo i 1).
ườ ộ ạ
ấ ớ
ặ
ọ
ư
ộ
ươ c s d ng, th
ng ch s d ng cho nh ng h tiêu th d ng đăc bi
- Ph ượ ử ụ
ng án 3 MBA: Đ tin c y c p đi n r t cao nh ng chi phí cũng r t l n ấ ớ ệ ấ ệ t
ậ ấ ỉ ử ụ
ụ ạ
ườ
ữ
ộ
nên ít đ quan tr ng.ọ
ậ
ủ ộ
ụ
ư
ọ
kinh t
ế
ợ
ươ ng tr m bi n áp trong xí nghi m
Do v y, tuỳ theo m c đ quan tr ng c a h tiêu th , cũng nh các tiêu chí mà ta ch n ph ọ II V trí s l ố ượ
ứ ộ ng án cho thích h p. ế
ệ ạ ị
ị ỏ ế ầ ỏ ả ấ ả ụ i. ồ ậ ầ ụ ả ấ ớ ậ ể i , thu n ti n cho ngu n cung c p đi t ả ụ ẩ t ki m v n d u t - chi phí v n hành nh Ph ng n -Chy – B i b m ố ậ ỏ ổ ệ ế ụ ả ọ ằ i.song c n ch ý r ng ầ
bên ngoài,li n k ho c bên trong phân V trí tram bi n p ph i th a mn cc yu c u c b n sau đây - An toàn và lien t c cung c p đi n ệ - G n trung tâm ph t ệ - Thao tc- V n hnh – Qu n lý d dng - ị - Ti ế ạ ủ ẫ ạ ầ ng có c p đi n áp 110-220kv ấ ệ ng có th ề ể ỏ ưở ạ ế ấ ủ ề ặ
ng tr m bi n áp trong môt xí ngi p ph thu c vào tính ch n quan tr ng ph t ụ ụ ả i ế ệ ấ ộ ọ ầ ư V trí c a tr m bi n p trung gian nn ch n g n trung tm ph t ị đ ng dây d n đén tr m th ườ ườ V trí c a tr m bi n p phân x ị x ng. ưở S l ố ượ v m t lien t c cung c p đi n. ề ặ ạ ụ ệ ấ
ng tr m và dung l ng máy bi n áp III Xác đ nh dung l ị ượ ạ ượ ế
Dung l ệ ng c a máy bi n áp trong m t xí nghi p nên đ ng nh t ấ ượ ủ ồ ế ự ể ủ ộ ấ ế ơ ủ ạ ả ồ ụ ơ ồ ố i sau ny. S đ n i dây c a tr m nên đ n gi n.đ ng nh t và có chú ý đ n s phát tri n c a ph t ả
ệ Nhóm Th c Hi n: ự Nh t Nguyên- Đình Ngh ấ ị
- 2 -
GVHD : ThS. Lê Phong Phú TC ĐCN 08A
Bài T p L n CCĐ ậ ớ
Tr m bi n p cung c p cho h tiu th lo i I nn dung 2 my. ộ ụ ạ ế ạ ấ
IV M t s ph ng pháp ch n công su t may bi n áp ộ ố ươ ọ ế ấ
ng theo m t đ ph t 4.1. xác đ nh dung l ị ượ ng máy bi n áp phân x ế ưở ậ ộ ủ ả i
i sau bi u th c sau đây 2 ) ươ ả ứ ể ỉ ầ t cho tr m bi n áp c n tính toán .ĩ(KVA/m Ph r i tra b n s đ ả ẻ ượ ồ ng pháp này s đ n g n .ch c n tính m t đ ph t ế ẻ ơ c công su t c n thi ấ ậ ộ ụ ả ế ạ ầ ầ
s = j p cosF
nc
đ
2
= kP p (cid:229) Trong đĩ
i t p trung ,m ệ ự ụ ả ậ
(cid:229)
F : Di n tích khu v c ph t đp : T ng c ng su t đ t. ấ ặ ơ ầ
: H s c ng su t trn thanh ci c u tr m ả ạ ổ ncK : H s nhu c u ệ ố jCos ấ ệ ố ơ s B n xc d nh dung l ng c a tram theo ủ ị ượ ả
i ậ ộ ụ ả i M t đ ph t ậ ộ ụ ả KVA/m2 M t đ ph t KVA/m2 ơ ộ
ấ ạ C ng su t tr m m t my bi n p - ế KVA 180 240 310 420 560 780 p1000 0,004 0,022 0,052 0,125 0,282 0,670 1,610 ấ ạ C ng su t tr m ơ hai my bi n p - ế KVA 2 x 100 2 x 180 2 x 240 2 x 320 2 x 420 2 x 560 2 x 750 0,004 0,010 0,023 0,061 0,121 0,292 0,695
ng MBA phân x ng theo m t đ ph t ượ ưở ậ ộ ụ ả ậ i và chi phí v n 4.2. Xác đ nh dung l ị hành hang năm.:
ng máy bi n p
B n xác đ nh dung l ị
ả
ươ
ế
ệ Nhóm Th c Hi n: ự Nh t Nguyên- Đình Ngh ấ ị
- 3 -
GVHD : ThS. Lê Phong Phú TC ĐCN 08A
Bài T p L n CCĐ ậ ớ
Phí t n đi năng trong m t năm c u 1KV thi ổ t b ế ị ả ơ
2m )
1000 400 ấ C ng su t ế c a my bi n ủ p - KVA
ộ (1KV – Năm) 800 (KVA/ 0,009 0,012 0,051 0,118 0,276 0,670 600 ậ ọ ụ ả s M t đ ph t i 0,006 0,012 0,036 0,068 0,162 0,390 0,013 0,032 0,075 0,170 0,400 0,970 - - 0,018 0,036 0.083 0,205 180 240 320 420 560 750
Hai ph ng pháp trên hai đ ượ ươ Khi c n tính toán chính xác ph i chon máy bi n áp theo ph c dùng trong tinh toán s b . ơ ộ ế ầ ả ươ ng pháp kh ả năng quá ta cho phép. ỉ
ng máy bi n áp theo kh năng quá t ị ượ ế ả ả
4.3 Xc đ nh dung l
: i cho phép
0C Nhi ế
Sau khi xác đ nh đ ấ ủ ị ng ưở i là ta có i tính toán phía đi n áp th p c a MBA phân x ệ i sau ny v tính ch t đ ng th i c a ph t ấ ồ ờ ủ ụ ả ể ọ ế ự ể ệ ớ ế ề ư ch n khi thi Nh ng vì my bi n p v n hnh v i đi u ki n khác v i ddieuf ki n tiêu chu n. đ ỉ ọ ạ ớ i dung l ượ ọ ừ ế ế ạ ượ t đ tăng quá 8 ẩ ng máy bi n áp đ ch n ọ ế 17> 20 năm v n hành trong ậ 0C thì tu i th my ổ ọ c ph t ụ ả ượ có chú ý d n s pht tri n c a ph t ụ ả ủ ng máy bi n áp. li u đ tính ch n dung l đ t ượ ủ ư ệ ệ ậ t k ch t o vì v y ph i hi u ch nh l ế ế ậ Máy bi n áp đ ổ ế ế ớ 0C khi nhi ệ ớ ầ ề ả t đ trung bình khi v n hnh vo kho n 70 – 80 ậ ệ ộ t ệ ộ t đ trung bình hang năm l n h n 5 ả ệ c thiêt k ,ch t o v i tu i th t ế ạ đi u ki n l p d u phía trên không quá 90 ệ ộ gi m 50% Nhi ệ ộ cho phép l n h n nhi ớ ơ có nhi ệ ộ t đ trung bình 15 ơ ớ ả 0C T t c cc máy bi n áp làm vi ấ ả 0C đi u ph i hi u đính l ả ề ụ ộ t đ phát nóng c c b nh ng n i ơ ệ ở ữ i theo bi u th c. ứ ể ệ ạ
q ) S=Sđm(1- 5- tb 100
Trong đó ệ ệ ộ : Dung l : Dung l t đ trung bình KVA KVA S Sđm ượ ượ ng đ hi u đính theo nhi ng đ nh m c trn bi n my ứ ể ị
ệ Nhóm Th c Hi n: ự Nh t Nguyên- Đình Ngh ấ ị
- 4 -
GVHD : ThS. Lê Phong Phú TC ĐCN 08A
Bài T p L n CCĐ ậ ớ
q ườ ng đ c máy ặ
0C 0C thì ta ph iả
ng đ c máy có nhi Khi nhi t đ c c đ i l n h n 35 ủ ệ ộ ự ạ ớ ặ ơ t đ trung bình h ng năm c a môi tr :Nhi ằ ệ ộ tb t đ môi tr ườ ệ ộ hi u đính them m t l n n a ộ ầ ữ ệ
q q - - 35 5
(
)
cđ 100
tb 100
- 1 S=Sđm(1-
Trong đó. q ng đ c máy. ặ ườ
cđ ầ
0C ế i mua đông và mùa he khác nhau khá xa .Máy bi n áp l ắ
t đ dung l : Nhi Qua hai l n hi u đính theo nhi ệ t đ c c đ i c a môi tr ệ ộ ự ạ ủ ệ ộ ượ ủ ả ụ ả ư ế ng c a máy bi n áp gi m đi khá l n ớ i có kh năng quá ạ ả i ta đ a ra hai qui t c quá t i cho phép. i nh t đ nh nên ng ườ .Nh vì ph t t ả ấ ị ư ả
ả
i đ nh m c 10% thì khi c n thi ế
i 3% i v n hành th p h n ph t ấ
ơ ụ ả ị ứ ầ ế t i 3% Qui t c qu t ắ N u ph t ụ ả ậ cĩ th cho php qu t ể ả
0C
t đ khong khí xung quanh kh ng qu 35 ắ ơ i cho phép 3% Qui t c này ch áp d ng khi nhi ỉ ứ ệ ộ ụ Bi u th c xc đ nh m c quá t ả ị ứ ể
Km-70
Km- Trong đó
- k m = 3% 100 100 10 (%)
i . ệ ố ề ụ ả
: H s đi n kính ph t It 24/
cđI ễ
i m và th i gian K K=(cid:229) Đ th bi u di n quan h gi a b s quá t ồ ị ể ệ ữ ộ ố ả ờ i cho phép quá t ả IMax/Icđ
ệ Nhóm Th c Hi n: ự Nh t Nguyên- Đình Ngh ấ ị
- 5 -
GVHD : ThS. Lê Phong Phú TC ĐCN 08A
Km-0.6
Km-0.65
80
Km-0.90
Km10 0 4 8 12 16 20 Gi
Bài T p L n CCĐ ậ ớ
iờ
ắ ả
i trung bình c c đ i hang năm nh h n công ủ ỏ ơ t k cĩ th cho php qu t ự ạ i v i t l t ng ng ả ớ ỉ ệ ư ứ ế ế ấ i t ả ố
Qui t c t i 1% Trong cc thng 6,7,8 c a ma he m ph t ụ ả su t đinh m c thì khi cn thi ể ứ Nh ng m c quá t ứ K t h p v i c 2 qui t c v i MBA đ c ngoài tr i không cho phép quá t ớ ả
i đa không quá 15% ắ ặ ớ ờ ả ớ i l n
V i MBA đ c trong nhà không cho phép quá t i h n 20% ặ ả ơ ư ế ợ h n 30% . ơ ớ
B s qu t
ộ ố
i ả :
qt
i cho php t ờ ả i nói M c đ và th i gian quá t trên là uwngsa v i trang thái làm vi c bình ả ệ th ườ i đ n 140% ượ ệ ả ế ả ự m=Imax/Iđm cĩ quan h v i th i gian qu t ệ ớ ứ ộ ớ ở ơ ng c a MBA ủ Trong tr ng thái s c c a m ng đi n .Máy bi n áp đ ạ Kh năng lúc quá t B s qu t ộ ố ả i s c c a máy bi n áp d u làm mát t ế 1.3 120 i m=I Th i gian cho php qu t ế ầ 1.6 30 1.57 15 c phép quá t nhiên. 2.0 7.5 2.4 3.5 3.0 1.5 ạ ự ố ủ ả ự ố ủ max/Iđm ả qt -pht i t ờ
ng MBA V i ph t i không cân băng : ượ ụ ả ớ
V Xác đ nh dung l ị
ộ ố ủ ề ệ i 1 pha.Máy biên áp c a xi nghi p đó có kh năng làm vi ệ t v i ph t ụ ả ệ ớ ữ ả Trong m t s xí nghi p có nhi u ph t ụ ả i không cân b ng gi a các pha ằ ượ ọ ợ c v n hành quá t ng h p này ta không ch n dung l i tính toán nh h n đ MBA đ ỏ ơ ng MBA theo pha có ph t ượ ậ ẻ i l n ụ ả ớ ả i Trong tr ườ ọ ấ ượ nh t mà ch n theo m t ph t ụ ả cho phép đ ư ộ c xác đ nh nh sau ị
ệ Nhóm Th c Hi n: ự Nh t Nguyên- Đình Ngh ấ ị
- 6 -
GVHD : ThS. Lê Phong Phú TC ĐCN 08A
Bài T p L n CCĐ ậ ớ
A
2
2
đm
B
B
A
C
525,1 = = m ø Ø I I (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) œ Œ + + 145.01 +(cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) œ Œ I I I I ł Ł ł Ł ß º
i l n nh t. ấ ụ ả ớ
Trong đó. IA IBIC Iđm ị ị ị ng MBA .S l ầ ố ượ ụ ế ộ ấ ủ ượ ư ệ ng các tr m máy bi n áp ph ụ ả ể ủ i ,m c đ t p trung hai phân ầ i và các yêu c u ạ ứ ộ ậ ụ ả
ng án ự ọ ươ ộ ỹ ậ trn m t cch t n di n và l a ch n ph ệ ế
ồ - k thu t . i u c a MBA Phân x ng t ng : ượ ưở : D ng đi n pha A là pha có ph t ệ : D ng đi n pha B,C. ệ : D ng đi n đ nh m c MBA. ứ ị ệ C n ch ý r ng vi t ch n dung l ọ ệ ằ khác nh .:công su t c a ph t thu c vào nhi u y u t ế ố ề tán c a ph t i .lo i h dùng đi n .kh năng phát tri n c a ph t ả ạ ộ ụ ả ủ đ c bi c khác. ệ ặ Vì v y c n ph i xem xt cc y u t ế ố ả ậ ầ d a trên c s tinh toán ,so sánh kinh t ơ ở ự VI Xác đ nh dung l ố ư ủ ị
B
Spt là đi u khi n phát nóng.
‡ ề ọ ề i S c thì cĩ nhi u máy bi n áp có dung l ng khác nhau ố ớ ề ượ ệ ế Đi u ki n ch n MBA S ụ ả pt cho tr ướ th a mn đi u ki n phát nóng trên . ệ ệ Đ i v i 1 ph t ề ỏ
2
ậ ậ ế ấ ,có ngĩa là đm b o cho t n th t ả ổ ệ đi n năng trong MBA là nh nh t. ệ ấ Vì v y caanfn xt them đi u ki n v n hành kinh t ề ỏ fi Min. ‡ Stp v D AB SB
pt
đm
(cid:246) (cid:230) S (cid:247) (cid:231) D= D+ t D A B tP 0 P N (cid:247) (cid:231) S ł Ł
Trong đó:
:T n th t c ng su t kh ng t i KW. ổ ấ ấ ơ ả
ụ ạ ấ
0PD NPD t t
s,Spt,t ).
ấ ơ ậ ờ ệ ổ ấ ớ ấ ơ : T n th t c ng su t tc d ng ng n m ch KW ắ : Th i gian v n hnh MBA 860 Gi : Th i gian chi u t n th t c ng su t l n nh t. Xét quan h gi a t n th t đi n năng v i tham s c a máy bi n áp khi cho tr ổ ờ ờ ệ ử ổ ấ ơ ớ ố ủ ệ ế ấ ướ c ch đ v n hành (t ế ộ ậ
ệ Nhóm Th c Hi n: ự Nh t Nguyên- Đình Ngh ấ ị
- 7 -
GVHD : ThS. Lê Phong Phú TC ĐCN 08A
Bài T p L n CCĐ ậ ớ
0PD
NPD
v i ế ng máy bi n áp thì ế tăng lên , c n h s ph t ị ệ ố ụ ả
N u tăng dung l Kpt=Spt/Sđm gi m xu ng . ượ ố ả
Đi m c c ti u trên đ th là giá tr t i u. ự ể ồ ị ị ố ư ể
D P0t
D PN(Spt/SdmB)2t 8- 7- 6- D AB 5- 4- 3- 2- 1- 0- 1 2 3 4 5 6 7 8 9
i thi dung l ng t i u c a MBA ế ậ ượ ố ư ủ Khi t tăng ,Máy bi n áp càn v n hành đ y t ầ ả càng tăng.
ậ ế ạ VII v n hnh tr m bi n p 1. Khi ni mệ
ạ t b phn ph i trong tr m ố ồ ế ế ạ ề t k tr m bi n p v cc thi ế ế ỹ ậ ị i v n đ an toàn ề ớ ấ ệ ậ ợ ế ị ng i vi c th a mn cc yu c u v kinh t -k thu t c n ch ý t và thu n l - Thi t v i nhau, th c tri n v n hnh s ệ ậ ẽ ễ ự i v n hành là b ế ớ c l ế ế ượ ạ ậ ế ế ữ ề ậ c th ướ ử t hay không. i xem thi - Khi thi ầ ỏ i trong v n hành. ậ t k v v n hnh cĩ quan h m t thi ậ giúp ta có nh ng kinh nghi m đ thi t k ,ng ệ nghi m l t k có t ệ ế ế ạ ố
t ph i n m v ng tinh th n c a b n thi t k .Ph i căn - Mu n v n hành t ậ ả ắ ả ố ố ữ c vào các qui trình qui ph m đ đ ra các qui đ nh c th trong v n hành. ứ ầ ủ ả ụ ể ị ế ế ạ ể ề ạ
2. Nguyn t c v n hnh ắ ậ
ệ ấ ng dây vào tr m. ạ - Khi b t đ u cung c p đi n ắ ầ + Đóng các c u dao cách ly c a d ầ + Đóng dao cách ly c a thi ủ ườ t b ch ng sét. ế ị ố ủ
ệ Nhóm Th c Hi n: ự Nh t Nguyên- Đình Ngh ấ ị
- 8 -
GVHD : ThS. Lê Phong Phú TC ĐCN 08A
Bài T p L n CCĐ ậ ớ
ạ ạ ng dây vào tr m. ế ầ
+ Đóng dao cách ly phân đo n thanh cái cao áp và h áp. ạ + Đóng máy c t cao áp c a đ ủ ườ ắ + Đóng c u dao sau đó đóng máy c t c a máy bi n áp. ắ ủ + Đóng máy c t h áp c a máy bi n áp. ế ủ + Đóng máy c t c a cát đ ng dây v các phân x ng. ắ ạ ắ ủ ườ ưở ề
- Khi ng ng cung c p đi n ệ ng dây v các phân x ng. ưở ề ắ ắ ườ ủ ế ủ ế ng dây vào tr m. ủ ườ ắ ắ ắ ắ ạ ừ ấ + C t máy c t c a các đ ắ ủ + C t my c t phía h p c a my bi n p. ạ ắ ắ ầ ắ ầ ậ + C t máy c t sau đó c t c u dao cách ly phía cao áp c a máy bi n áp. + C t máy c t sau đó c t c u dao cách ly c a đ - Đóng máy bi n áp vào v n hành. + Đóng máy c t sau đó đóng c u dao cách ly phía cao áp c a máy bi n áp ế ắ ủ ế ầ đ a vo v n hnh. ư ậ ủ ế ắ - + Đóng máy c t phía h áp c a máy bi n áp. ạ + C t máy c t sau đó c t c u dao cách ly phía cao áp c a máy bi n áp. ắ ầ ủ ế ị ể ứ ầ ủ ể ộ
ng ti n ph ng chy ch a chy v b o h lao đ ng. ắ ắ Ki m tra đ nh kỳ ể ể ể ể + Ki m tra màu s c c a d u cách đi n và ki m tra đ cao c a m c d u. ệ ắ ủ ầ + Ki m tra s đ thanh góp. ứ ỡ + Ki m tra chi u sng. ế + Ki m tra ph ệ ươ ữ ả ộ ộ ị
VIII tính tram bi n p:
ế
Pđ(KW) Kmax Ptt Qtt Stt tgư
DI NỆ TÍCH 384 384 384 15.188 28.254 13.480 1 1.29 1.38 15188 36447 18602 15036 29886 12463 3.1 4.7 2.23 0.99 0.82 0.67 TN M.B NGẰ T.TR TỆ TNG1 T NG2 Ầ
ệ Nhóm Th c Hi n: ự Nh t Nguyên- Đình Ngh ấ ị
- 9 -
GVHD : ThS. Lê Phong Phú TC ĐCN 08A
Bài T p L n CCĐ ậ ớ
2 1.04 384 1536 5.910 62.832 11820 82057 12292 69677 1.7 11.73 T NG3 Ầ T NGỔ
Sba=Stt * Kdt *Kđt =11.73*0.8*1.5=14.076KW
ba = 25kw
S'=Sba * (1- Ưtb - 5 )/100=14.076 * ( 1- 35 – 5 )/100 = 9.85KW
ĐK : S' > Sba cho nn ta ch n Sọ
ề ỏ
i 3% ả
Sba=Stt * Kdt *Kđt =25 * (1 – 35 – 5 )/100 = 17.5 kw th a đi u ki n ệ Quy t c qu t ắ m% = 17.5 *3 /100 = 0.525kw
i 1% Quy t c qu t ắ ả
m% = 17.5 * 1 /100 = 0.175 kw
Ta co : ∑S =14.076 +9.85 +0.525 + 0.175 =24.626 (KW) Ta ch n my bi n p ba pha hai dy qu n do CHLB Nga ch t o : ế ạ ế ấ ọ
Lo i my ạ bi n pế
Công su tấ đ nhị m cứ
I 0 Th nơ g số kỷ thu t ậ Un (%) Udn (kv) D Ptt (kw) D P0 (kw) r t ) ( W Th nơ g số tính t nố x t ) ( W D Q 0 (kvar)
(% )
Cu nộ h pạ Cuộ n cao p
ệ Nhóm Th c Hi n: ự Nh t Nguyên- Đình Ngh ấ ị
- 10 -
GVHD : ThS. Lê Phong Phú TC ĐCN 08A
Bài T p L n CCĐ ậ ớ
TM-25/6 25 6.3 3.2 39.6 54 0.8 0.4;0. 23 4.5- 4.7 0.6- 0.69 0,105- 0.125
ệ Nhóm Th c Hi n: ự Nh t Nguyên- Đình Ngh ấ ị
- 11 -