CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TO TRÌNH ĐỘ THC SĨ
NGÀNH: CÔNG NGH THÔNG TIN
CHUYÊN NGÀNH: Khoa hc máy tính
MÃ S: 60480101
PHN I: GII THIU CHUNG V CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TO
1. Mt s thông tin v chương trình đào to
Tên chuyên ngành đào to: Khoa hc máy tính
Tên chuyên ngành đào to bng tiếng Anh: Computer Science
Tên chuyên ngành đào to bng tiếng Pháp: Informatique
Mã s chuyên ngành đào to: 60480101
Tên ngành đào to: Công ngh thông tin
Tên ngành đào to bng tiếng Anh: Inforamtion Technology
Trình độ đào to: Thc sĩ
Tên văn bng sau tt nghip: Thc sĩ Công ngh thông tin
Tên văn bng sau tt nghip bng tiếng Anh: Master in Information Technology
Tên văn bng sau tt nghip bng tiếng Pháp: Master Informatique
Ngôn ng ging dy: Tiếng Pháp
Đơn v đào to: Vin tin hc Pháp ng
Chương trình đào to chuyên ngành Khoa hc máy tính bng tiếng Pháp ca Vin Tin hc
Pháp ng được xây dng thc hin trong khuôn kh tha thun hp tác gia Đại hc
Quc gia Ni, Trường Đại hc Claude Bernard Lyon 1 (Cng hòa Pháp), Trường Đại
hc La Rochelle (Cng hoà Pháp), theo chun đào to Thc sĩ châu Âu (European
Commission Education and Training, http://ec.europa.eu/education/lifelong-learning-
policy/doc48_en.htm). Đây mt chương trình đào to liên kết cp bng kép. Sau khi tt
nghip, hc viên s được cp hai bng: mt bng Thc sĩ Công ngh thông tin ca ĐHQG
ĐẠI HC QUC GIA HÀ NI
VIN TIN HC PHÁP NG
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
2
Ni, và mt bng Thc sĩ Tin hc ca Đại hc Claude Bernard Lyon 1 hoc ca Đại hc
La Rochelle tu theo nhánh trong khi kiến thc chuyên ngành hc viên la chn. Khi
kiến thc chuyên ngành được phân ra thành hai nhánh: nhánh mt tp trung vào các kiến
thc liên quan ti Mng máy tính h thng giao tiếp; nhánh hai tp trung vào các kiến
thc liên quan ti H thng thông minh đa phương tin. Hc viên chn theo nhánh mt
s được cp thêm bng ca Đại hc Claude Bernard Lyon 1. Hc viên chn theo nhánh hai
s được cp thêm bng ca Đại hc La Rochelle.
2. Mc tiêu ca chương trình đào to
V kiến thc: b sung nâng cao các kiến thc v chuyên ngành Khoa hc máy tính, đặc
bit các kiến thc v Trí tu nhân to, X lý nh, Th giác máy, hình hoá
phng tin hc, Khai phá d liu, Mng máy tính, H thng phân tán, Kiến trúc mng máy
tính, Cht lượng dch v h thng tương tác đa phương tin, v.v. Hc viên được trang b
kiến thc để có th tiếp tc hc đạt hc v tiến s.
V k năng: sau khi tt nghip, hc viên đủ năng lc k năng cn thiết để thiết kế,
xây dng qun lý các h thng tin hc ln đa dng trong nhiu lĩnh vc ng dng
khác nhau. Hc viên được hướng dn rèn luyn phương pháp tiếp cn gii quyết các
bài toán k thut liên quan ti ngành Công ngh thông tin ng dng trong các ngành
khác.
V năng lc: Các Thc sĩ Công ngh thông tin chuyên ngành Khoa hc máy tính được đào
to th đảm nhim các công vic sau: Thiết kế, xây dng qun lý các h thng công
ngh thông tin đa dng liên ngành; Tham gia ging dy ti các khoa Công ngh thông tin
ca các trường đại hc; Nghiên cu trong các Vin nghiên cu v Công ngh thông tin
ng dng Công ngh thông tin.
V nghiên cu: hc viên kh năng tiếp tc nghiên cu tiếp tc theo hc hc v tiến sĩ
trong nhiu lĩnh vc tin hc khác nhau như: Trí tu nhân to, Th giác máy, phng tin
hc, H thng phân tán mng máy tính, v.v. Hc viên được hướng dn rèn luyn
phương pháp nghiên cu và tư duy khoa hc, bước đầu có kh năng độc lp nghiên cu.
Kết cu ca chương trình được xây dng theo ý tưởng tích hp, liên ngành nhm mc đích
nâng cao tim lc khoa hc tm nhìn ca hc viên trong điu kin phi cp nht kiến
thc để có th đáp ng được s đổi mi thường xuyên ca khoa hc và công ngh.
3. Thông tin tuyn sinh
Hình thc tuyn sinh:
! Xét tuyn vi các điu kin theo quy định ca ĐHQGHN
! Thi tuyn vi các môn thi sau đây:
Môn thi Cơ bn: Toán ri rc
Môn thi Cơ s: Tin hc cơ s
3
Môn Ngoi ng: Trình độ tương đương DELF B1 tiếng Pháp. Vi hc
viên chưa biết tiếng Pháp phi qua năm d b tiếng Pháp phi thi đạt trình độ
tương đương bng DELF B1.
Đối tượng tuyn sinh
! bng tt nghip Đại hc các ngành phù hp vi chuyên ngành đăng ký d thi:
Công ngh Thông tin (hoc ngành thuc nhóm ngành Công ngh Thông tin); Tin
hc, Toán Tin, Toán Tin ng dng, Sư phm Tin hc, Tin hc qun lý, Tin hc
kinh tế.
! bng tt nghip đại hc chính qui ngành gn vi ngành Công ngh thông tin, đã
hc b túc kiến thc để đủ chng ch đạt trình độ tương đương vi bng tt
nghip đại hc ngành Công ngh thông tin.
! Các điu kin khác v văn bng thâm niên công tác theo Quy chế đào to sau đại
hc ca Đại hc Quc gia Hà Ni.
Danh mc các ngành gn, ngành phù hp vi ngành hoc chuyên ngành đ ngh cho phép
đào to: Công ngh Thông tin (hoc ngành thuc nhóm ngành Công ngh Thông tin); Tin
hc, Toán – Tin, Toán – Tin ng dng, Sư phm Tin hc, Tin hc qun lý, Tin hc kinh tế.
Danh mc các môn hc b sung kiến thc.
D kiến quy mô tuyn sinh: 70 hc viên / 1 năm
PHN II: CHUN ĐẦU RA CA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TO
1. V kiến thc:
a) Kiến thc chung trong ĐHQGHN
B sung và nâng cao kiến thc v Triết hc
B sung và nâng cao trình độ tiếng Pháp và tiếng Anh cơ bn
b) Kiến thc nhóm chuyên ngành
B sung nâng cao trình độ tiếng Pháp tiếng Anh chuyên ngành Công ngh thông
tin
B sung nâng cao các kiến thc cơ bn v Công ngh thông tin: Trí tu nhân to, Cơ
s d liu, Công ngh phn mm, Qun tr d án, Thiết kế kiến trúc mng máy tính,
Khai phá d liu và tìm kiếm thông tin, v.v
c) Kiến thc chuyên ngành
B sung nâng cao các kiến thc chuyên sâu liên quan ti chuyên ngành Khoa hc
máy tính, được phân b tu theo nhánh chuyên ngành (Truyn d liu mng máy
tính hoc H thng thông minh và đa phương tin).
d) Yêu cu đối vi tiu lun/lun văn tt nghip
4
Sau khi hoàn thành các môn hc trong chương trình đào to, tt c hc viên phi làm
mt thc tp tt nghip. Thi gian thc tp quy định t 5 đến 6 tháng. Môi trường
thc tp có th là trong trường đại hc, trung tâm nghiên cu hoc doanh nghip.
Kết thúc đợt thc tp tt nghip, hc viên s s dng kết qu thc tp để viết Lun văn
Thc sĩ. Lun văn phi được viết bo v bng tiếng Pháp trước hi đồng bo v lun
văn thc sĩ theo quy định ca Đại hc Quc gia Hà Ni.
2. V kĩ năng:
a) Kĩ năng cng :
Kiến thc chuyên ngành sâu, kiến thc k thut cơ s liên ngành, nm bt các kiến thc
công ngh mi ng dng rng rãi trong lĩnh vc CNTT.
Phương pháp nghiên cu khoa hc, kh năng t tìm hc, ng dng hiu qu sáng
to các k thut công c hin đại để gii quyết nhng vn đề thc tế ca Công ngh
thông tin
K năng thành tho v phân tích tng hp các vn đề nghiên cu trong CNTT, phát
hin vn đềng dng các kiến thc chuyên ngành và liên ngành gii quyết các vn đề
c th trong thc tế.
b) Kĩ năng mm
Phương pháp làm vic khoa hc chuyên nghip, tư duy h thng, kh năng trình bày,
kh năng giao tiếp và làm vic nhóm hiu qu, hi nhp được trong môi trường quc tế
S dng được tiếng Pháp và tiếng Anh trong môi trường làm vic quc tế
3. V năng lc:
a) Nhng ví trí công tác mà người hc có th đảm nhim sau khi tt nghip
Ging viên, nghiên cu viên trong các trường đại hc và trung tâm nghiên cu trong lĩnh
vc công ngh thông tin
Trưởng d án, qun lý các d án công ngh thông tin trong các t chc và doanh nghip
b) Yêu cu kết qu thc hin công vic
Kh năng đáp ng các yêu cu ca thc tế ti các cơ s nghiên cu, ging dy, sn xut,
dch v khoa hc k thut hot động trong lĩnh vc CNTT
4. V phm cht đạo đức:
a) Phm cht đạo đức cá nhân
Có phm cht chính trđạo đức cá nhân phù hp vi vai trò ca mình trong xã hi.
b) Phm cht đạo đức ngh nghip
ý thc t chc k lut đạo đức ngh nghip phù hp vi v trí môi trường làm
vic liên quan ti Công ngh thông tin.
5
c) Phm cht đạo đức xã hi
ý thc phc v nhân dân và xã hi
PHN III: NI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TO
1. Tóm tt yêu cu chương trình đào to
Tng s tín ch phi tích lũy: 86 n ch, trong đó:
- Khi kiến thc chung (bt buc): 8 tín ch
- Khi kiến thc nhóm chuyên ngành: 21 tín ch
+ Bt buc: 13 tín ch
+ La chn: 8 tín ch/ 12 tín ch
- Khi kiến thc chuyên ngành: 37 tín ch
+ Bt buc: 17 tín ch
+ La chn: 20 tín ch/ 40 tín ch
- Tiu lun /Lun văn thc sĩ: 20 tín ch