B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN Ộ Ệ Ể
CH
ƯƠ
NG TRÌNH D Y NGH Ề
(Phê duy t t
Ạ TRÌNH Đ S C P Ộ Ơ Ấ NGH : TR NG BA KÍCH, SA NHÂN Ề i Quy t đ nh s 481/QĐ-BNN-TCCB ngày 07 tháng 4 năm 2014 ế ị
Ồ ố
ệ ạ
ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn) c a B tr ủ ộ ưở ệ ể ộ
Hà N i, 2014 ộ
2
Ộ
Ệ
Ộ
Ộ
Ủ
B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRIÊN NÔNG THÔN
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ệ Đ c l p - T do - H nh phúc
ộ ậ ự ạ
CH ƯƠ NG TRÌNH D Y NGH TRÌNH Đ S C P Ề Ộ Ơ Ấ
CHO NGH : TR NG BA KÍCH, SA NHÂN Ạ Ồ
i Quy t đ nh s 481/QĐ-BNN-TCCB ngày 07 tháng 4 năm 2014 ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn) (Phê duy t t ệ ạ c a B tr ủ ế ị ộ ưở ệ ể Ề ố ộ
Tên ngh : Tr ng ba kích, sa nhân ồ ề
Trình đ đào t o: ộ ạ S c p ngh ề ơ ấ
Lao đ ng nông thôn trong đ tu i lao đ ng, có đ ộ ổ ộ ộ ủ
ng tuy n sinh: ể s c kho , có trình đ h c v n t ứ Đ i t ố ượ ẻ ộ ọ ấ ừ ể ti u h c tr lên. ọ ở
S l ng mô đun đào t o: ố ượ ạ 04.
B ng c p sau khi t t nghi p: ằ ấ ố ệ Ch ng ch s c p ngh ề ỉ ơ ấ ứ
I. M C TIÊU ĐÀO T O Ụ Ạ
1. Ki n th c, k năng, thái đ ngh nghi p ứ ộ ề ệ ế ỹ
a. Ki n th c ứ ế
c yêu c u v đi u ki n sinh thái và các đi u ki n c n thi ầ ệ ầ ề ề ệ ề ế t
i đ ắ ạ ượ đ gây tr ng cây ba kích, sa nhân; ể - Nh c l ồ
- Mô t c các b đ ả ượ ấ ố
ướ tr ng cây ba kích, sa nhân đ đ t năng su t và hi u qu cao; ể ạ c chính trong quy trình s n xu t cây gi ng và gây ả ả ệ ấ ồ
c cách th c thu ho ch, b o qu n và trình t các ho t đ ng đ ứ ả ả ự ạ ộ ể
tiêu th s n ph m ba kích, sa nhân đ t hi u qu cao. ệ ả ạ ạ - Mô t ụ ả đ ả ượ ẩ
b. K năng ỹ
̀ ự ượ ệ c k ho ch tiêu th s n ph m ba kích, sa ụ ả ế ẩ
nhân làm ra đ t hi u qu s n xu t và kinh t ạ cao; - Xây d ng va th c hi n đ ấ ự ạ ả ả ệ ế
c đ y đ d ng c , trang thi t b c n thi ị ượ ủ ụ ụ ầ ế ị ầ ế ể ự ệ t đ th c hi n
nhân gi ng, tr ng và chăm sóc ba kích, sa nhân; - Chu n b đ ẩ ố ồ
- S n xu t đ c cây gi ng ba kích, sa nhân đ m b o ch t l ng t t; ấ ượ ả ấ ượ ả ả ố ố
- Th c hi n đ c công vi c tr ng, chăm sóc, thu ho ch ba kích, sa nhân ự ệ ạ
theo đúng quy trình k thu t đ đ t đ c năng su t và hi u qu cao. ệ ấ ả ượ ỹ ồ ệ ậ ể ạ ượ
c. Thái độ
- Hình thành ý th c b o v môi tr ứ ệ ả ườ ng, phát tri n s n xu t theo h ả ể ấ ướ ng
b n v ng; ề ữ
3
, thi - Có ý th c b o qu n v t t ả ế ị ụ ụ ả ả
t b , d ng c trong s n xu t, có trách ấ ườ ử ụ i s d ng ứ ố ớ ả ệ ẩ ả ả
ậ ư nhi m đ i v i s n ph m do mình làm ra và đ m b o an toàn cho ng s n ph m; ả ẩ
- Có ý th c chia s ki n th c, kinh nghi m t i ng i hành ngh tr ng ba ẻ ế ứ ứ ệ ớ ườ ề ồ
kích, sa nhân.
2. C h i vi c làm ơ ộ ệ
Sau khi hoàn thành khoá h c, ng i h c có kh năng t ọ ự ổ ứ ồ
quy mô h gia đình ho c trang tr i nh . Ng ở t i h c cũng có th ườ ọ ả ỏ ạ
ch c tr ng ba ể ng trình và d án liên quan đ n lĩnh ươ ấ ự ế
ườ ọ kích, sa nhân ặ ộ làm vi c t i các c s s n xu t, các ch ệ ạ ơ ở ả v c s n xu t, kinh doanh ba kích, sa nhân. ấ ự ả
Ọ III. TH I GIAN C A KHÓA H C VÀ TH I GIAN TH C H C Ọ Ờ Ờ Ự Ủ
T I THI U Ố Ể
i thi u 1. Th i gian c a khóa h c và th i gian th c h c t ọ ự ọ ố ủ ờ ờ ể
- Th i gian đào t o: 3 tháng ạ ờ
- Th i gian h c t p: 12 tu n ầ ọ ậ ờ
- Th i gian th c h c: 440 gi ự ọ ờ ờ
- Th i gian ki m tra h t môđun và ôn, ki m tra k t thúc khoá h c: 40 gi ể ế ể ế ờ ọ ờ
(Trong đó ôn và ki m tra k t thúc khóa h c là 20 gi ) ờ ế ể ọ
2. Phân b th i gian h c t p t ọ ậ ố ổ ờ i thi u ể
- Th i gian h c t p: 480 gi . ọ ậ ờ ờ
- Th i gian th c h c các mô đun đào t o ngh : 440 gi , trong đó: ự ọ ề ạ ờ ờ
+ Th i gian h c lý thuy t: 72 gi ; ế ờ ọ ờ
+ Th i gian h c th c hành: 368 gi ự ờ ọ . ờ
Ờ Ổ Ụ Ạ
Ờ IV. DANH M C MÔ ĐUN ĐÀO T O, TH I GIAN VÀ PHÂN B TH I GIAN
) ờ ờ
Tên mô đun Mã MĐ T ngổ số Th i gian đào t o (gi ạ Trong đó Th cự hành Ki mể tra* Lý thuy tế
ấ MĐ 01 72 12 50 10 ạ ẩ
MĐ 02 132 20 102 10
MĐ 03 Tr ng và thu ho ch ba kích 130 20 96 14 L p k ho ch s n xu t và tiêu ậ ả ế th s n ph m ụ ả S n xu t cây gi ng ba kích, sa ố ấ ả nhân ồ ạ
4
20 92 ồ ạ
ể
MĐ 04 Tr ng và thu ho ch sa nhân Ôn và ki m tra k t thúc khóa h c ọ ế T ng c ng 126 20 480 72 340 14 20 68 ổ ộ
ki m tra (68 gi ) bao g m: s gi ờ ố ờ ể ổ ồ ị
th c hành); s gi * Ghi chú: T ng s gi ừ ố ờ ể ờ
trong t ng mô đun (28 gi đun (20 gi ) và s gi ờ ki m tra đ nh kỳ ki m tra h t các mô ế ố ờ ể ờ ự ôn, ki m tra k t thúc khóa h c (20 gi ). ờ - tính vào gi ế ố ờ ể ọ
IV. CH NG TRÌNH VÀ GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO T O ƯƠ Ạ
(N i dung chi ti t ch ng trình và giáo trình xem t i các mô đun kèm theo) ộ ế ươ ạ
NG D N S D NG CH NG TRÌNH D Y NGH TRÌNH ƯỚ Ử Ụ Ẫ ƯƠ Ạ Ề
V. H Đ S C P Ộ Ơ Ấ
1. H ng d n th c hi n các mô đun đào t o ngh ướ ự ệ ẫ ạ ề
Ch ạ ươ ộ ơ ấ ề
ề ộ
ạ ế ự ể ả
đ ượ trong ch ươ thúc khoá h c s đ ng trình d y ngh trình đ s c p ngh “Tr ng ba kích, sa nhân” ề ồ i h c h c đ các mô đun c dùng d y ngh cho lao đ ng nông thôn. Khi ng ọ ủ ườ ọ ạ ế i kỳ ki m tra k t ạ ở ỉ ơ ấ ng trình, tham d và đ t k t qu trung bình tr lên t ọ ẽ ượ ơ ở ạ c c s d y ngh c p ch ng ch s c p ngh . ề ề ấ ứ
Tùy theo yêu c u c a ng ơ ở ạ ườ ọ ủ
ề ể ạ ầ ạ ươ ạ
ể ặ ề ấ ơ ở ạ ế ấ
i h c. i h c, c s d y ngh có th rà soát, đi u ề ề ế ợ ng trình d y ngh đ d y đ c l p t ng mô đun, ho c d y k t h p ch nh ch ộ ậ ừ ỉ m t s mô đun có liên quan. K t thúc khóa h c, c s d y ngh c p gi y ch ng ứ ọ ộ ố nh n đã hoàn thành các mô đun đã h c cho ng ườ ọ ậ ọ
Ch ươ ề ồ ạ ồ ớ
ng trình d y ngh tr ng Ba kích, sa nhân bao g m 04 mô đun v i các ư n i dung nh sau: ộ
ạ ế ấ
- Mô đun 01: “L p k ho ch s n xu t và tiêu th s n ph m ậ ả , trong đó có 12 gi th c hành và 10 gi ờ
ứ ế ị
ự ự ế ả ọ ồ
ẩ ” có th iờ ụ ả ờ lý thuy t, 50 gi gian đào t o là 72 gi ờ ự ờ ế ạ ộ ể ự i h c ki n th c, k năng, thái đ đ th c ki m tra. Mô đun này trang b cho ng ỹ ườ ọ hi n các công vi c: l a ch n vùng tr ng, xây d ng k ho ch s n xu t và tiêu ấ ạ ệ th ba kích, sa nhân. ể ệ ụ
- Mô đun 02: “S n xu t cây gi ng ba kích, sa nhân ả ờ
th c hành và 10 gi ờ
ờ ự ỹ ộ ể ự ứ
là 132 gi Mô đun này trang b cho ng công vi c: l a ch n gi ng, làm v n m và s n xu t cây gi ng ba kích, sa nhân. ạ ” có th i gian đào t o ố ấ ki m tra. lý thuy t, 102 gi , trong đó có 20 gi ờ ể ế ờ i h c ki n th c, k năng, thái đ đ th c hi n các ệ ế ườ ọ ị ườ ươ ệ ự ả ấ ọ ố ố
- Mô đun 03: “Tr ng và thu ho ch ba kích
, trong đó có 20 gi ạ ki m tra. ờ
ạ ồ lý thuy t, 96 gi ờ ự ế ỹ ứ ệ ị
ờ ể ộ ể ự ạ ướ ồ
gi này trang b cho ng ế vi c: ệ chu n b đi u ki n tr ồ ị ề ẩ t n ngu n gen cây thu c và làm phong phú tính đa d ng h sinh thái. ồ ” có th i gian đào t o là 130 ờ Mô đun th c hành và 14 gi ờ i h c các ki n th c, k năng, thái đ đ th c hi n các công ườ ọ ả c tr ng, tr ng, chăm sóc và thu ho ch ba kích, b o ệ ố ệ ạ ồ
- Mô đun 04: “Tr ng và thu ho ch sa nhân
ờ th c hành và 14 gi ” có th i gian đào t o là 126 Mô đun ạ ki m tra. , trong đó có 20 gi gi ạ ồ lý thuy t, 92 gi ờ ự ế ờ ể ờ ờ
5
ệ ỹ
ộ ể ự ạ ứ ồ ế ồ
này trang b cho ng ị chu n b đi u ki n tr ệ ị ề ngu n gen cây thu c và làm phong phú tính đa d ng h sinh thái. ố i h c ki n th c, k năng, thái đ đ th c hi n các công vi c: ệ ườ ọ ả ồ c tr ng, tr ng, chăm sóc và thu ho ch sa nhân, b o t n ướ ệ ẩ ồ ạ
ế ả ọ ậ ọ
ị ể ế
ể
ự ề ệ ạ
ng B Lao đ ng - Th ồ i h c trong toàn khóa h c bao g m: ườ ọ ủ ọ ậ , ki m tra h t mô đun và ki m tra k t ế ể ể ệ t nghi p ệ theo “Quy ch thi, ki m tra và công nh n t ậ ố ”, ban hành kèm theo Quy t đ nh s 14/2007/QĐ- ố ươ ng ộ ế ị ộ ộ ưở ủ
Đánh giá k t qu h c t p c a ng ki m tra đ nh kỳ trong quá trình h c t p thúc khoá h c th c hi n ế ọ trong d y ngh h chính quy BLĐTBXH, ngày 24 tháng 5 năm 2007 c a B tr binh và Xã h i.ộ
2. H ng d n ki m tra k t thúc khóa h c ọ ướ ế ể ẫ
TT N i dung ki m tra Hình th c ki m tra Th i gian ki m tra ộ ể ứ ể ờ ể
Ki n th c, k năng ngh ứ ế ỹ ề
Lý thuy t ngh Không quá 60 phút 1 ế ề ́ ́
Vân đap/Tr c ắ nghi mệ
2 Th c hành ngh ỹ ự ề Không quá 12 giờ
Bài th c hành k ự năng nghề
3. Các chú ý khác
t ch ng trình, c s d y ngh c n t ch c l p h c t ươ ể ự
i cho vi c d y ngh theo ph ề ầ ổ ứ ớ ệ ơ ở ạ ậ ợ ể ề ạ
- Đ th c hi n t ơ ở ồ ợ ự ế ằ ố ộ ợ
ể ờ ề ề ộ ọ
i có tay ngh cao cùng tham gia gi ng d y và h ọ ạ i ệ ố ng các c s tr ng ba kích, sa nhân đ thu n l ươ ứ pháp tích h p, b trí các n i dung th c hành phù h p nh m nâng cao ki n th c, k năng, thái đ ngh cho h c viên. C s d y ngh có th m i các chuyên gia ỹ ho c ng i h c; ặ ơ ở ạ ả ng d n ng ẫ ườ ọ ướ ườ ề ạ
ự ọ ờ
ứ ươ ể ổ ọ ọ ớ
ạ ố ợ ồ ư
ể ạ
ự ng trình xây d ng cho khóa h c trong th i gian 3 tháng, trong th c - Ch ch c cho h c viên h c thành t ng giai đo n phù h p v i chu kỳ t , có th t ừ ế tr ng, chăm sóc ba kích, sa nhân nh : làm đ t, nhân gi ng, tr ng, chăm sóc, ấ ồ phòng tr b nh, h i, thu ho ch, b o qu n, tiêu th ba kích, sa nhân ... đ rèn ả ả luy n ki n th c, k năng ngh cho h c viên qua th c ti n s n xu t. ụ ự ễ ả ị ệ ế ạ ỹ ứ ệ ề ấ ọ
h c viên ươ ố ọ
ự ả ồ
- Trong quá trình th c hi n ch ệ ấ ả ỹ ọ ể ọ ỏ
c hi u qu thi đi thăm ng trình nên b trí cho ơ ở tr ng và s n xu t s n ph m ba kích, sa nhân có uy tín hay đã áp quan các c s ẩ ấ d ng thành công ti n b khoa h c k thu t đ h c viên có th h c h i và th y ậ ể ọ ụ đ ượ ế t th c c a ngh ; ế ộ ự ủ ệ ề ả
ch c ng trình d y ngh - Có th ể t ứ l ng ghép v i ch ồ ớ ươ ạ ộ ề các ho t đ ng
ngo i khoá và ho t đ ng văn hoá, th thao khác khi có đ đi u ki n ệ ./. ể ạ ổ ạ ộ ạ ủ ề
6
7
CH
NG TRÌNH MÔ ĐUN
ƯƠ
ế ạ
ậ
ả
ấ
Tên mô đun: L p k ho ch s n xu t và tiêu th s n ụ ả ph mẩ
Mã s mô đun: MĐ 01 Ngh : Tr ng ba kích, sa nhân ồ
ố ề
8
9
CH NG TRÌNH MÔ ĐUN ƯƠ
L P K HO CH Ế Ạ S N XU T VA TIÊU THU SAN PHÂM Ả Ấ Ậ ̀ ̣ ̉ ̉
Mã s mô đun: MĐ 01 ố
; Th c hành: 56 gi ự ờ , ờ Th i gian mô đun: 72 gi ờ ờ (Lý thuy t: 12 gi ế Ki m tra h t mô đun 4 gi ) ờ ể ế
I. V TRÍ, TÍNH CH T C Ấ Ị ỦA MÔ ĐUN
1. V trí ị
ơ ở ế ấ ̀ ̣ ̉ ̉
Mô đun L p k ho ch s n xu t va tiêu thu san phâm là mô đun c s duy ậ ng trình d y ngh trình đ s c p ngh Trông ba kich, sa nhân và ộ ơ ấ ạ ạ ề ̀ ́
ng trình. ả ề c b trí gi ng đ u tiên trong ch ầ nh t trong ch ấ đ ượ ố ươ ả ươ
2. Tính ch tấ
ơ ở ế ợ
ế ả
ệ ỹ
Là mô đun c s có nhi u n i dung lý thuy t, tính toán, k t h p v i th c ự ộ ộ ch c, qu n lý, s n xu t. Mô đun có nhi u n i ổ ứ ấ ả ệ ả ệ i hành ngh hoàn thi n ki n th c, k năng th c hi n ứ ế ề t cách tiêu th s n ph m, gi m b t r i ro, ẩ ụ ả ạ ớ ề ự ớ ủ ế ả
ề hành, kh o sát và kinh nghi m t dung quan tr ng giúp ng ườ ọ quá trình s n xu t có k ho ch, bi ấ ả ế nâng cao hi u qu s n xu t và tăng thu nh p. ả ả ệ ấ ậ
II. M C TIÊU C A MÔ ĐUN: Ụ Ủ
1. Ki n th c ứ ế
ượ ặ ể ủ ả ẩ ́
- Nêu đ ạ c đ c đi m c a th tr ị ườ ụ ả ấ ế ả ng s n ph m ba kich, sa nhân; các b cướ d tinh hiêu qua ẩ các b ự c ướ ̉ s nả ́ ̣
l p k ho ch s n xu t và tiêu th s n ph m; ậ xu t;ấ
- Trinh bay đ c ph ng phap tinh toan cac chi phi, vât t cân thiêt cho ươ ̣ ư ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́
ượ san xuât, tiêu thu san phâm ba kich, sa nhân . ̉ ́ ̣ ̉ ̉ ́
2. K năng ỹ
- Xac đinh đ c nhu câu thi tr ượ ̣ ườ ́ ; ng lam căn c đê lâp kê hoach san xuât ứ ́ ̣ ̀ ̀ ̉ ̣ ́ ̣ ̉
̣ ượ ̀ ợ ớ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ̉ ̉ ̀ ̣ ̉
- Lâp đ xuât va nhu câu thi tr ng; c kê hoach san xuât, tiêu thu san phâm phu h p v i điêu kiên san ̣ ườ ́ ̀ ̀
mang l c l ượ ượ ng s n ph m thu ho ch và hi u qu kinh t ạ ệ ẩ ả ả ế ạ i
ngh tr ng ba kích, sa nhân. t ừ - D tính đ ự ề ồ
3. Thái độ
ệ ầ Có thái đ th n tr ng, khách quan trong tính toán, chu n b đi u ki n c n ị ề ẩ
thi t cho quá trình s n xu t. ế ộ ậ ả ọ ấ
III. N I DUNG C Ộ ỦA MÔ ĐUN
10
1. N i dung t ng quát và phân b th i gian ổ ờ ộ ổ
Th i gian (gi ờ ) ờ
Tên các bài trong mô đun S ố TT T ngổ số Trong đó Th cự hành Ki mể tra* Lý thuyế t
̀ ̉ ̉ ̉ ̀ ̀ ̣ ̉ 22 4 16 2 cua hô gia đinh ̉ ̣ ̀
ậ ̀ ự ́ ̣ ̉ ́ ́ ̣ 26 4 20 2 ̉ ̉ ́
4 14 ̣ ̉ ̉
́ 1 Tim hiêu san phâm va điêu kiên san xuât 2 L p kê hoach san xuât va d tinh hiêu qua san xuât 3 Tiêu thu san phâm ể
20 4 72 12 50 2 4 10 Ki m tra h t thúc mô đun ế C ngộ
Ghi chú: Th i gian ki m tra đ nh kỳ 6 gi c tính vào gi th c hành . ể ờ ị đ ờ ượ ờ ự
2. N i dung chi ti ộ t ế
Bài 1. Tim hiêu giá tr san phâm va điêu kiên san xuât cua hô gia đinh ị ̀ ̉ ̉ ̉ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ̉ ̣ ̀
Th i gian: 22 ờ
giờ
M c tiêu: ụ
- Tim hiêu đ c thông tin vê giá tr san phâm ba kich, sa nhân; ̉ ượ ị ̀ ̀ ̉ ̉ ́
- Tim hiêu đ c thông tin vê viêc gây trông ba kich, sa nhân khu v c; ̉ ượ ở ự ̀ ̀ ̣ ̀ ́
- L a chon đ c qui mô san xuât phù h p. ̣ ượ ự ợ ̉ ́
1. Tim hiêu gia tri san phâm ̀ ̉ ́ ̣ ̉ ̉
1.1. Bô phân dung va gia tri cua ̉ ba kich tim ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ́
1.2. Bô phân dung va gia tri cua sa nhân tim ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ́
1.3. Xây d ng san phâm d c liêu theo tiêu chuân GAP ự ượ ̉ ̉ ̣ ̉
2. Tim hiêu vê tinh hinh san xuât va tiêu thu san phâm ̀ ̉ ̀ ̀ ̀ ̉ ́ ̀ ̣ ̉ ̉
2.1. Tim hiêu thông tin thi tr ng ̣ ườ ̀ ̉
2.2. Muc đich cua viêc tim hiêu thông tin thi tr ng ̣ ườ ̣ ́ ̉ ̣ ̀ ̉
2.3. Tinh hinh san xuât va tiêu thu san phâm d ượ c li u ệ ̀ ̀ ̉ ́ ̀ ̣ ̉ ̉
3. Tim hiêu vê điêu kiên san xuât cua hô gia đinh ̀ ̉ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ̉ ̣ ̀
3.1. Điêu kiên đât đai ̀ ̣ ́
3.2. Điêu kiên lao đông ̀ ̣ ̣
3.3. Điêu kiên tai chinh ̀ ̣ ̀ ́
3.4. Nguôn cung câp cây giông, vât t ̣ ư ̀ ́ ́
11
3.5. L a chon qui mô san xuât ự ̣ ̉ ́
Bài 2. Lâp kê hoach san xuât ́ va d tinh hiêu qua san xuât ̀ ự ́ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ̉ ̉
Th i gian: 24 ờ
giờ
M c tiêu: ụ
- Nêu đ c n i dung l p k ho ch s n xu t; ượ ộ ậ ế ấ ạ ả
t, xác đ nh đ ầ ế ị ượ c di n tích s n xu t phù ả ệ ấ
- Kh o sát các thông tin c n thi c chi phí s n xu t; ả ả ượ ấ h p, tính đ ợ
- Lâp đ ượ ệ c kê hoach san xuât cây Ba kích, sa nhân phu h p v i đi u ki n ̀ ợ ớ ề ̣ ́ ̣ ̉ ́
c a gia đình. ủ
1. Kê hoach san xuât ́ ̣ ̉ ́
1.1. Hiêu biêt chung vê kê hoach san xuât ̉ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ́
1.2. Nh ng căn c đê lâp kê hoach san xuât ứ ữ ̉ ̣ ́ ̣ ̉ ́
1.3. N i dung, cac b c lâp kê hoach san xuât ́ ướ ộ ̣ ́ ̣ ̉ ́
2. Tinh toan chi phi san xuât ́ ́ ́ ̉ ́
2.1. Chi phi công lao đông ́ ̣
2.2. Chi phi giông ́ ́
2.3. Chi phi phân bon ́ ́
2.4. Chi phi thuôc bao vê th c vât ̣ ự ́ ́ ̉ ̣
2.5. Chi phi cac loai vât t khac ̣ ư ́ ́ ̣ ́
3. Lâp kê hoach san xuât ̣ ́ ̣ ̉ ́
3.1. Kê hoach vê giông ́ ̣ ̀ ́
3.2. Kê hoach lam đât ́ ̣ ̀ ́
3.3. Kê hoach nhân công ́ ̣
3.4. Kê hoach chăm soc, phong tr sâu bênh hai ừ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̣
3.5. Kê hoach khai thac, s chê san phâm ơ ́ ̣ ́ ́ ̉ ̉
3.6. D tinh san l ng thu hoach ̉ ượ ự ́ ̣
3.6.1. Nh ng căn c xac đinh san l ng cây trông ̉ ượ ứ ữ ́ ̣ ̀
3.6.2. Xac đinh kha năng vê san l ng cây trông ̉ ượ ́ ̣ ̉ ̀ ̀
4. D tính hi u qu kinh t ệ ự ả ế
4.1. D tính t ng chi phí ự ổ
12
4.2. D tính t ng thu ự ổ
4.3. D tính hi u qu kinh t ự ệ ả ế
4.4. Hoan thiên ban kê hoach ̀ ̣ ̉ ́ ̣
Bai 3: Tiêu thu san phâm ̀ ̣ ̉ ̉
Th i gian: 24 gi ờ ờ
Muc tiêu: ̣
- Xây d ng đ c kê hoach tiêu thu san phâm; ự ượ ́ ̣ ̣ ̉ ̉
- Xây d ng đ c nh ng h p đông ban hang. ự ượ ữ ợ ̀ ́ ̀
1. Tim hiêu thi tr ̣ ườ ng tiêu th s n ph m ụ ả ẩ ̀ ̉
1.1. Tim hiêu nhu câu thi tr ng s n ph m ̣ ườ ả ẩ ̀ ̉ ̀
ng 1.2. Tim hiêu gia ban s n ph m trên thi tr ́ ả ̣ ườ ẩ ̀ ̉ ́
1.3. L a ch n th tr ng và khách hàng ị ườ ự ọ
1.4. D ki n kh năng tiêu th ự ế ả ụ
1.5. Xác đ nh giá bán ị
2. Quang cao gi i thiêu san phâm ớ ̉ ́ ̣ ̉ ̉
2.1. Kh o sát giá c quang cao san phâm trong khu v c ự ả ả ̉ ́ ̉ ̉
2.2. Quang cao gi i thiêu san phâm ớ ̉ ́ ̣ ̉ ̉
2.3. Tinh toan chi phi quang cao san phâm ́ ́ ́ ̉ ́ ̉ ̉
3. T ch c bán hàng ổ ứ
3.1. Ban le san phâm ́ ̉ ̉ ̉
3.1.1. Chuân bi đia điêm ban hang ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ̀
3.1.2. Tô ch c tr ng bay san phâm va ban hang ̉ ứ ư ̀ ̉ ̉ ̀ ́ ̀
3.1.3. K năng bán hàng ỹ
3.2. Ban hang qua h p đông ợ ́ ̀ ̀
3.21. Giao d ch ký k t h p đ ng ban hang ế ợ ồ ị ́ ̀
3.2.2. Giao hang va thanh toan tiên ̀ ̀ ́ ̀
3.2.3. Thanh ly h p đông ́ ợ ̀
3.3. Thu th p ý ki n đóng góp c a khách hàng ủ ế ậ
IV. ĐI U KI N TH C HI N MÔ ĐUN Ự Ệ Ệ Ề
1. Tài li u gi ng d y ạ ệ ả
13
ạ ạ ̉ ́ ̀ ̣ ̉
- Giáo trình d y ngh mô đun 01 L p k ho ch san xuât va tiêu thu san ậ ế ba ng trình d y ngh trình đ s c p ngh c a ngh Tr ng ộ ơ ấ ề ủ ề ạ ươ ề ề ồ ̉
phâm trong ch kich, sa nhân. ́
2. Đi u ki n v t b d y h c và ph tr ệ ề thi ề ế ị ạ ọ ụ ợ
- Tài li u h ng d n h c t p. ệ ướ ọ ậ ẫ
4, A0, bút d , ạ
- Gi y Aấ
- Tài li u phát tay, h ng d n th c hành, tham kh o có liên quan. ệ ướ ự ả ẫ
- Phi u đánh giá k năng c a các bài th c hành. ự ủ ế ỹ
- Máy tính, máy chi u projecter ế
3. Đi u ki n v c ệ ề ề ơ ở ậ s v t ch t ấ
Trang thi ng S l t bế ị
ố ượ 01 ế ủ ả
ườ ) i
ạ ậ ư
- Phòng h c (ọ có đ b ng, bàn giáo viên và bàn gh cho l p h c 30 ng ọ ớ - Gi y Ao ấ - B ng giá các lo i v t t ả - Gi y A4 ấ - Bìa màu A4 - Bút dạ - Máy tính tay 30 tờ 4 bộ 02 gram 01 gram 15 cái 5 chi cế
V. PH NG PHÁP VÀ N I DUNG ĐÁNH GIÁ ƯƠ Ộ
1. Ph ng pháp đánh giá ươ
a) Ki m tra đ nh kỳ ể ị
- Ph n lý thuy t: ế Dùng ph ươ ổ ng pháp tr c nghi m khách quan và trao đ i ệ ắ
theo tình hu ng th c t . ự ế ầ ố
ầ - Ph n th c hành: ự ọ ỹ
quan sát, theo dõi thao tác, thái đ th c hi n Đánh giá k năng ngh c a h c viên thông qua bài ề ủ ả th c hành ự ệ và k t qu ế ộ ự
th c hành, qua ự c a h c viên. ủ ọ
b) Ki m tra k t thúc mô đun: ế ể
Ki m tra theo nhóm, m i nhóm t ể ỗ ừ 3-5 h c viên: ọ
14
ượ ự ệ ệ
m t công vi c đ ọ ả ộ ệ ự ể ắ ỏ
- Th c hi n mô t ệ c. c th c hi n trong mô đun ho c ặ ệ ẩ th c hi n ki m tra tr c nghi m h c viên theo b ng câu h i do giáo viên chu n ả ự b tr ị ướ
- Th c hi n m t s công vi c trong quá trình th c hi n mô đun, ự ộ ố ự ệ ệ ệ
ộ ự ệ ế
giáo viên đánh giá qua quan sát và theo dõi thao tác, thái đ th c hi n và k t qu th c ả ự hành c a h c viên. ủ ọ
2. N i dung đánh giá ộ
a) Lý thuy t: ế
- Các căn c và n i dung c a l p k ho ch s n xu t. ủ ậ ứ ế ấ ạ ả ộ
- Đ c đi m c a s n ph m và th tr ng tiêu th s n ph m ba kich, sa ẩ ́
ặ nhân; các hình th c gi ủ ả ớ ụ ả ị ườ i thi u s n ph m và bán hàng hi u qu . ả ẩ ệ ả ể ứ ệ ẩ
ươ ấ ả ạ ị
- Ph qu c a s n xu t. ả ủ ả ệ ng pháp xác đ nh các lo i chi phí s n xu t, tính giá thành và hi u ấ
b) Th c hành: ự
- L p k ho ch s n xu t cho quy mô h gia đình. ấ ế ả ậ ạ ộ
- K năng bán hàng ỹ
ấ - Tính giá thành s n ph m và hi u qu s n xu t ẩ ả ả ệ ả
VI. H NG D N TH C HI N MÔ ĐUN ƯỚ Ự Ẫ Ệ
1. Ph m vi áp d ng ch ng trình ụ ạ ươ
- Ch ươ ậ ̉ ́ ̀ ̣ ̉ ̉
c h t là các khoá d y ngh đun L p k ho ch san xuât va tiêu thu san phâm áp ề ề ế ạ ộ ơ ấ ướ ng trình mô ạ ế ạ
d ng cho các khoá d y ngh trình đ s c p, tr ụ ph c v cho Đ án đào t o ngh cho lao đ ng nông thôn đ n năm 2020. ạ ụ ụ ế ề ề ộ
ươ ế ạ ̉ ́ ̀ ̣ ̉ ̉
ậ ế ợ
ng xuyên). ể - Ch ậ s d ng d y đ c l p ho c k t h p cùng m t s mô đun khác cho các khoá t p ạ ử ụ hu n ho c d y ngh d ặ ạ ấ ng trình mô đun L p k ho ch san xuât va tiêu thu san phâm có th ộ ố ộ ậ ề ườ ặ i 3 tháng (d y ngh th ạ ề ướ
- Ch ng trình áp d ng trong ph m vi c n c ươ ả ướ ụ ạ
ườ ộ ằ ng trình dùng đ gi ng d y nh m ể ả ạ
ươ ng khác có nhu c u. nâng cao ki n th c, k năng cho các đ i t - Ngoài ng ứ ế i lao đ ng nông thôn, ch ố ượ ỹ ầ
2. H ng d n m t s đi m chính v ph ng pháp gi ng d y ộ ố ể ướ ề ẫ ươ ạ mô ả
đun
ệ ầ
ự ễ ế ự ể ọ ự ế
ươ Môđun này g m ph n lý thuy t và th c hành, nên th c hi n ph ng ế pháp d y tích h p gi a lý thuy t và th c hành đ h c viên d ti p thu bài và gây ạ h ng thú trong h c t p. ứ ồ ữ ợ ọ ậ
- Giáo viên s d ng k t h p nhi u ph ế ợ ươ ề ả ạ
tr ng ph ng pháp gi ng d y, nh ng chú ậ ng pháp gi ng d y tích c c (nh : nêu v n đ , đàm tho i, th o lu n ử ụ ả ư ả ươ ư ự ề ạ ấ ạ ọ
15
nhóm) đ phát huy kh năng t duy và sáng t o c a h c viên. ể ả ư ạ ủ ọ
ụ
trong gi ng d y lý thuy t đ ng ế ể ườ ọ ắ ụ ự ả ạ
- Giáo viên s d ng các d ng c tr c quan, mô hình và giáo án bài gi ng ả v i các bài t p, th c t ắ i h c n m b t ự ế ễ đi n t ệ ử ớ nh ng ki n th c m t cách d dàng và không gây nhàm chán. ế ữ ử ụ ậ ộ ứ
b) Ph n th c hành ự ầ
- Th c hi n h ng d n th c hành theo quy trình h ng d n k năng. ệ ướ ự ự ẫ ướ ẫ ỹ
- Khi gi ng d y c n k t h p gi a vi c gi ng d y, th o lu n ế ợ ữ ầ ạ
ạ ch c tìm hi u th c t ể ậ ở ẩ trên l p ớ ạ ị i đ a ệ ả
ả ệ ổ ứ ng đ đ m b o tính thi ể ả v i vi c t ớ ph ươ ả quá trình s n xu t và tiêu th s n ph m t ự ế t th c trong d y ngh cho lao đ ng nông thôn. ự ế ạ ả ụ ả ộ ả ấ ề
i h c quan - Giáo viên s d ng d ng c tr c quan và thao tác m u, ng ụ ự ẫ ườ ọ ử ụ
ụ sát, làm theo và làm nhi u l n. ề ầ
tin và m nh d n c a h c viên trong ạ
th c hành và giúp h t - Giáo viên khuy n khích thái đ t ạ ủ ọ ộ ự ế ki m tra vi c th c hi n c a chính b n thân. ự ọ ự ể ệ ủ ự ệ ả
ự ọ ỹ
c nh ng khó khăn và sai sót trong khi th c hi n công vi c và h ậ ướ ủ ệ ệ
- Giáo viên theo dõi k năng th c hành c a h c viên và nh n xét, nêu ra ng d n cách ẫ ự ữ ụ đ ượ kh c ph c. ắ
ng trình c n chú ý 3. Nh ng tr ng tâm ch ọ ữ ươ ầ
- Lý thuy t: Lâp kê hoach san xuât va ế ̀ tính chi phi san xuât ̣ ́ ̣ ̉ ́ ́ ̉ ́
- Th c hành: Th c hi n thành th o các tính toán c n thi t cho quá trình ạ ầ ế ự
ự ệ l p k ho ch s n xu t c th . ấ ụ ể ả ậ ế ạ
4. Tài li u c n tham kh o: ệ ầ ả
ng trình h p tác Lâm nghi p Vi t Nam (1995) – Th y Đi n, Tài ệ ợ ụ ể
- Ch li u Kinh t ươ h Nông Lâm nghi p ế ộ ệ ệ , NXB Nông nghi pệ ệ
- D án Phát tri n nông thôn t ng h p gi m nghèo t nh Phú Th (2006), ợ ả ọ ỉ
ể ự Giáo trình qu n lý kinh t ả ổ h , trang tr i ạ ế ộ
16
CH
NG TRÌNH MÔ ĐUN
ƯƠ
Tên mô đun: S n xu t cây gi ng ba kích, sa nhân
ố
ả
ấ
Mã s mô đun: MĐ 02 Ngh : Tr ng ba kích, sa nhân
ố ề
ồ
17
NG TRÌNH MÔ ĐUN ƯƠ
S N XU T CÂY GI NG BA KÍCH, SA NHÂN Ố Ả CH Ấ
Mã s mô đun: MĐ 02 ố
Th i gian mô đun: 132 gi ; Th c hành: 108 gi ờ ờ ự ờ ờ ;
(Lý thuy t: 20 gi ế Ki m tra h t mô đun: 4 gi ) ờ ế ể
I. V TRÍ, TÍNH CH T C A MÔ ĐUN Ủ Ấ Ị
1. V trí ị
ả ấ
ề ồ ấ ậ ả ạ
ba kích, sa nhân là mô đun chuyên môn c aủ Mô đun s n xu t cây gi ng ố c h c sau mô đun l p k ho ch s n xu t và tiêu ế ượ ọ ng trình d y ngh ; ạ ngh tr ng ba kích, sa nhân đ th s n ph m c a ch ẩ ụ ả ươ ủ ề
2. Tính ch tấ
bao g m các n i dung: ấ cây gi ng ba kích, sa nhân ộ ồ
ố ị ườ ươ ằ ạ ố
ừ ồ ố
n m. l aự Mô đun s n xu t ả n m, nhân gi ng ba kích, sa nhân b ng h t, nhân ch n gi ng, chu n b v ố ọ ẩ gi ng ba kích b ng giâm hom, nhân gi ng sa nhân b ng tách ch i, phòng tr sâu ằ ằ ố b nh h i trong v ườ ươ ạ ệ
II. M C TIÊU MÔ ĐUN Ụ
c công vi c n m ượ ệ chu n b v ẩ ị ườ ươ và nhân gi ng đúng quy trình ố
- Nêu đ ấ s n xu t; ả
, đ xây d ng v n m phù ủ ụ ầ ụ ậ ư ể ự ườ ươ
- Chu n b đ ẩ h p v i quy mô s n xu t; ợ c đ y đ d ng c , v t t ị ượ ấ ả ớ
c các b c nhân gi ng cây ba kích b ng ph ng pháp - Th c hi n đ ướ ằ ố ươ
ượ ự giâm hom đúng k thu t; ậ ệ ỹ
c các b c nhân gi ng cây sa nhân b ng tách ch i đúng ự ệ ượ ướ ằ ồ ố
- Th c hi n đ ậ k thu t; ỹ
- Chăm sóc cây gi ng ba kích, sa nhân trong v n m đúng yêu c u k ố ườ ươ ầ ỹ
thu t; ậ
- Tuân th đúng các tiêu chu n trong quy trình và các quy đ nh an toàn lao ị
ẩ ng. ủ đ ng, có ý th c b o v môi tr ứ ả ộ ệ ườ
III. N I DUNG MÔ ĐUN Ộ
1. N i dung t ng quát và phân b th i gian ổ ờ ổ ộ
chu n) ẩ ờ
Tên các bài trong mô đun Số TT
Ki mể tra*
1 Gi i thi u gi ng ba kích, sa nhân Th i gian(gi Lý thuy tế 2
T ngổ số 16
ờ Th cự hành 14 ớ ệ ố
18
n m
16 24 2 4 14 18 2
2 3 4 ằ ba kích b ng ph ng pháp ằ ươ
24 4 18 2
5 ng pháp ươ ằ
6 n m 4 4 20 18 ườ ươ
ể
Chu n b v ị ườ ươ ẩ Nhân gi ng ba kích, sa nhân b ng h t ố ạ Nhân gi ng ố giâm hom Nhân gi ng sa nhân b ng ph ố tách ch iồ Phòng tr sâu b nh h i trong v ạ ệ ừ Ki m tra h t mô đun ế T ng c ng 24 24 4 132 20 102 2 4 10 ổ ộ
* Ghi chú: Th i gian ki m tra đ nh kỳ 6 gi c tính vào gi th c hành. ể ờ ị đ ờ ượ ờ ự
2. N i dung chi ti ộ t ế
Bài 1. Gi i thiêu giông ba kich, sa nhân ớ ̣ ́ ́
ờ
Th i gian: 16 giờ
M c tiêu: ụ
- Mô t đ ả ượ c m t s gi ng ộ ố ố ba kích, sa nhân tr ng trong s n xu t; ồ ả ấ
- Nêu đ ượ ặ c đ c đi m sinh thái và đi u ki n gây tr ng ba kích, sa nhân; ệ ề ể ồ
- L a ch n đ c điêu kiên gây trông cua ba kich tim, sa nhân tim ọ ượ ự ̀ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ́
1. Tìm hi u cây ba kich ể ́
1.1. Môt sô giông ba kich th ng găp ườ ̣ ́ ́ ́ ̣
1.2. Đăc điêm hình thái cua cây ba kich ̣ ̉ ̉ ́
1.3. Yêu c u đi u ki n ngo i c nh c a cây ba kích ạ ả ủ ề ệ ầ
1.4. Sinh tr ng cây con n m v ưở ở ườ ươ
2. Tìm hi u cây sa nhân ể
2.1. Môt sô giông sa nhân th ng găp ườ ̣ ́ ́ ̣
2.2. Đăc điêm hình thái cua cây sa nhân ̣ ̉ ̉
2.3. Yêu c u đi u ki n ngo i c nh c a cây sa nhân ạ ả ủ ề ệ ầ
2.4. Sinh tr ng cây con n m v ưở ở ườ ươ
Bài 2: Chu n b v n m ị ườ ươ ẩ
ờ
Th i gian: 16 giờ
19
M c tiêu: ụ
- Nêu đ n m và phân chia khu trong ượ c cách ch n đ a đi m l p v ị ể ậ ọ ườ ươ
n m. v ườ ươ
- L a ch n đ ọ ượ ị c đ a đi m l p v ể ậ ư n ờ ư m phù h p yêu c u s n xu t. ợ ầ ả ự ấ ơ
ự ệ ượ ầ c các công vi c chu n b đ t, tr n giá th , đóng b u, ị ấ ệ ể ẩ ộ
- Th c hi n đ ố x p lu ng. ế
- Có ý th c ti t ki m v t t và đ m b o v sinh cho môi tr ng sinh thái. ứ ế ậ ư ệ ả ệ ả ườ
1. Ch n đ a đi m l p v n m ọ ị ậ ườ ươ ể
2. Các lo i v ạ ườ ươ ấ ố . n m s n xu t gi ng ả
2.1. V n m c đ nh ườ ươ ố ị
2.1. V n m t m th i ờ ườ ươ ạ
3. Phân chia khu trong v n m ườ ươ
4. Chu n b các thi t b d ng c , v t t ẩ ị ế ị ụ ụ ậ ư
5. Đóng b u, x p lu ng ố ế ầ
5.1. Chu n b đ t ị ấ ẩ
5.2. Tr n giá th ộ ể
5.3. Đóng b uầ
5.4. X p lu ng ế ố
Bài 3: Nhân gi ng ba kích, sa nhân b ng h t ố ạ ằ
Th i gian: 24 gi ờ ờ
M c tiêu: ụ
- Nêu đ c cách ch n cây m , thu hái h t ượ ạ ba kích đúng k thu t; ẹ ậ ọ ỹ
- Th c hi n thu hái, x lý h t gi ng và gieo h t đúng quy trình k thu t; ử ự ệ ạ ạ ậ ố ỹ
- Có ý th c b o v cây m và h t gi ng ba kích. ứ ả ệ ẹ ạ ố
1. Nhân gi ng b ng h t ạ ố ằ
1.1. Khái ni m nhân gi ng b ng h t ạ ệ ằ ố
1.2. u nh Ư ượ c đi m c a s n xu t cây gi ng b ng h t ạ ấ ủ ả ể ằ ố
1.3. M t s chú ý khi nhân gi ng cây b ng h t ạ ộ ố ằ ố
2. K thu t nhân gi ng ba kích b ng h t ạ ố ậ ằ ỹ
2.1. Ch n cây m l y h t ạ ẹ ấ ọ
2.2. Thu h tạ
20
2.3. X lý h t ạ ử
2.4. Gieo h tạ
2.5. Chăm sóc
3. K thu t nhân gi ng sa nhân b ng h t ạ ố ậ ằ ỹ
3.1. Ch n cây m l y h t ạ ẹ ấ ọ
3.2. Thu h tạ
3.3. X lý h t ạ ử
3.4. Gieo h tạ
3.5. Chăm sóc
Bài 4: Nhân gi ng ba kích b ng ph ng pháp giâm hom ố ằ ươ
Th i gian: 24 gi ờ ờ
M c tiêu: ụ
- Nêu đ ng pháp giâm hom. ượ c ki n th c chung v nhân gi ng b ng ph ề ứ ế ằ ố ươ
c cách ch n cây m l y hom, ch n hom, c t hom đ nhân i đ ắ ạ ượ ẹ ấ ể ắ ọ ọ
- Nh c l gi ng Ba kích; ố
- Th c hi n đ c công vi c ch n cành l y hom, c t hom, x lý hom và ự ệ ọ ử ắ ấ
ượ c m hom cây ba kích đúng yêu c u k thu t; ắ ệ ầ ỹ ậ
ệ ẹ ả ả ộ
th c hi n công vi c. - Có ý th c b o v cây m , hom gi ng và đ m b o an toàn lao đ ng khi ố ệ ứ ả ệ ự
1. Nhân gi ng b ng giâm hom ố ằ
1.1. Khái ni mệ
1.2. u nh Ư ượ c đi m ể
1.3. M t s chú ý khi nhân gi ng b ng giâm hom ộ ố ằ ố
nh h 1.4. Nh ng y u t ữ ế ố ả ưở ng s ra r c a hom giâm ễ ủ ự
ng pháp giâm hom 2. K thu t nhân gi ng ba kích b ng ph ố ậ ằ ỹ ươ
2.1. Chu n b v n cây m ị ườ ẩ ẹ
2.2. C t homắ
2.3. X lý hom ử
2.4. C m hom ắ
2.5. Chăm sóc
Bài 5: Nhân gi ng sa nhân b ng ph ng pháp tách ch i ố ằ ươ ồ
21
Th i gian: 24 gi ờ ờ
M c tiêu: ụ
- Trình bày đ ượ c cách ch n cây m l y ch i, ch n ch i và tách ch i; ồ ẹ ấ ọ ồ ồ ọ
- Th c hi n đ ự ệ ượ c vi c ch n ch i, c t ch i, x lý ch i và giâm ch i ồ ồ sa ử ệ ắ ọ ồ ồ
nhân;
- Có ý th c b o v v t ki m ch i trong quá trình nhân ứ ả ệ ườ n cây gi ng và ti ố ế ệ ồ
gi ng.ố
1. Nhân gi ng b ng tách ch i ồ ố ằ
1.1. Khái ni mệ
1.2. u nh Ư ượ c đi m ể
2. K thu t nhân gi ng sa nhân b ng tách ch i ồ ố ậ ằ ỹ
2.1. Ch n cây m tách ch i ồ ẹ ọ
2.1. Tách ch iồ
2.3. C t ch i ồ ắ
2.4. X lý ch i ồ ử
2.5. C y ch i ồ ấ
2.6. Chăm sóc
Bài 6: Phòng tr sâu b nh h i trong v n m ừ ệ ạ ườ ươ
Th i gian: 24 gi ờ ờ
M c tiêu: ụ
c m t s lo i sâu, b nh h i n m. v - Nh n bi ậ t đ ế ượ ộ ố ạ ạ ở ườ ươ ệ
- Nêu đ c m t s bi n pháp phòng tr sâu b nh h i n m. v ượ ộ ố ệ ạ ở ườ ươ ừ ệ
- L a ch n đ v ự ọ ượ c bi n pháp phòng tr sâu b nh h i cây con ừ ệ ệ ạ ở ườ n
m; ươ
- Th c hi n t n m (ki m tra v n m, v ườ ươ ườ ươ ệ ố ể ả
ệ n m, nh b cây b b nh và phun thu c b o v th c v t…) đ cây t công vi c qu n lý v ệ ị ệ ệ ự ậ ể ả ố
i; ự ườ ươ ể sinh v ổ ỏ gi ng phát tri n thu n l ậ ợ ố
- Tuân th đúng quy trình s d ng thu c BVTV, đ m b o an toàn lao ử ụ ả ả ố
đ ng và môi tr ộ ủ ng sinh thái. ườ
1. Phòng tr sâu, b nh h i ba kích ừ ệ ạ
1.1. Phòng tr sâu h i ba kích ừ ạ
22
1.2. Phòng tr b nh h i ba kích ừ ệ ạ
2. Phòng tr sâu, b nh h i sa nhân ừ ệ ạ
2.1. Phòng tr sâu h i sa nhân ừ ạ
2.1. Phòng tr b nh h i sa nhân ừ ệ ạ
3. L u ý khi s d ng thu c b o v th c v t ố ả ệ ự ậ ử ụ ư
IV. ĐI U KI N TH C HI N MÔ ĐUN: Ự Ề Ệ Ệ
1. Tài li u gi ng d y: ệ ạ ả
- Giáo trình: S n xu t cây gi ng ba kích, sa nhân trong ch ố ả ươ ạ ng trình d y
ngh trình đ s c p ngh tr ng ba kích, sa nhân. ộ ơ ấ ề ấ ề ồ
- Phi u giao bài t p th c hành ự ế ậ
2. Đi u ki n v thi t b d y h c và ph tr ệ ề ề ế ị ạ ọ ụ ợ
- Máy tính, máy chi u, video, hình nh các lo i v n m ạ ườ ươ ế ả
3. Đi u ki n v c s v t ch t ấ ệ ề ơ ở ậ ề
a) Phòng h c: 1 phòng h c đ t tiêu chu n cho 30 h c viên ọ ạ ẩ ọ ọ
b) Trang thi t b , d ng c (cho 30 h c viên): ế ị ụ ụ ọ
ng t bế ị ố ượ
Trang thi ộ ầ
i che râm ướ
t kệ ế
i sàng đ t, trang, dây ấ
ẻ iướ
ba kích sa nhân ầ ạ ạ ấ
- Qu n áo b o h lao đ ng ộ ả - Găng tay cao su - L - Nilon tr ngắ - S t Ø 6 làm khung che râm ắ - Nhi - Xô, thùng, ch u, túi v i ậ ả - Cu c, x ng, l ướ ố - Thùng t - Bình phun thu cố - Kéo c t rắ ễ - Túi b u PE (7x12 cm) ầ - H t gi ng ố - H t gi ng ố - Đ t đóng b u - Phân bón NPK S l 15 bộ 10 đôi 5kg 5kg 15kg 5 cái 10 bộ 10 bộ 15 chi cế 3 bình 10 chi cế 3 v nạ 3kg 3kg 8m3 50 kg
23
ừ
ễ
500kg 5 h pộ 15 chi cế 5 h pộ 5 h pộ 20 kg 1500 1500 - Phân chu ngồ - Thu c tr sâu ố - Kéo c t cành ắ - Thu c kích thích ra r ố - Thu c Benlate ố - Vôi b tộ - Hom ba kích - Ch i sồ a nhân
c) C s th c hành, th c t p, tham quan ơ ở ự ự ậ
- V n m c a c s d y ngh ủ ơ ở ạ ườ ươ ề,
- V n m c a các c s s n xu t ấ ườ ươ ơ ở ả ủ
4. Đi u ki n khác: ề ệ
- Đ b o h lao đ ng theo quy đ nh ộ ủ ả ộ ị
- 01 chuyên gia ho c ng ng d n th c hành. ặ ườ i có tay ngh cao h tr h ề ỗ ợ ướ ự ẫ
V. PH NG PHÁP VÀ N I DUNG ĐÁNH GIÁ ƯƠ Ộ
1. Ph ng pháp đánh giá ươ
a) Ki m tra đ nh kỳ ể ị
- Lý thuy t: Tr c nghi m khách quan ho c v n đáp ặ ấ ệ ế ắ
ự ể ề ỹ
ả ự ề ế ủ ệ
- Đánh giá k năng ngh : Ki m tra k năng ngh thông qua bài th c hành, ỹ qua quan sát, theo dõi thao tác, thái đ th c hi n và k t qu th c hành c a h c ọ ộ ự viên.
b) Ki m tra k t thúc mô đun ế ể
- Ki m tra lý thuy t: Ki m tra vi lu n, v n đáp ho c tr c nghi m) t (t ể ể ế ế ự ậ ệ ấ ắ ặ
ừ ỗ
- Ki m tra ế ệ ự
th c hành theo nhóm (m i nhóm t ế ch t l ấ ượ 3-5 h c viên) ho c t ng cá ọ ợ Đánh giá k t qu th c hành c a h c viên ả ự th cự ả ặ ừ ủ ọ ng s n ph m c a bài ủ ẩ ộ ự
ự nhân th c hi n các n i dung phù h p. ộ qua theo dõi thao tác, thái đ th c hi n và ệ hành.
2. N i dung đánh giá ộ
a) Lý thuy t: ế Nhân gi ng cây ba kích, sa nhân. ố
b) Th c hành: ự
- Chu n b v n m ẩ ị ườ ươ
24
- Nhân gi ng ba kích b ng h t ằ ạ ố
- Nhân gi ng ba kích b ng ph ng pháp giâm hom. ằ ố ươ
- Nhân gi ng sa nhân b ng h t ạ ằ ố
- Nhân gi ng sa nhân b ng ph ng pháp tách ch i. ằ ố ươ ồ
- Chăm sóc và phòng tr sâu b nh cho cây ba kích n m. v ừ ệ ở ườ ươ
- Chăm sóc và phòng tr sâu b nh cho cây sa nhân n m. v ừ ệ ở ườ ươ
VI. H NG D N TH C HI N MÔ ĐUN: ƯỚ Ự Ẫ Ệ
1. Ph m vi áp d ng ch ng trình ụ ạ ươ
- Ch ươ ậ ̉ ́ ̀ ̣ ̉ ̉
c h t là các khoá d y ngh ng trình mô đun L p k ho ch san xuât va tiêu thu san phâm áp ề ế ạ ộ ơ ấ ướ ế ề ạ ạ
d ng cho các khoá d y ngh trình đ s c p, tr ụ ph c v cho Đ án đào t o ngh cho lao đ ng nông thôn đ n năm 2020. ạ ụ ụ ề ề ế ộ
ươ ế ạ ̉ ́ ̀ ̣ ̉ ̉
ậ ế ợ
ng xuyên). ể - Ch s d ng d y đ c l p ho c k t h p cùng m t s mô đun khác cho các khoá t p ậ ạ ử ụ hu n ho c d y ngh d ặ ạ ấ ng trình mô đun L p k ho ch san xuât va tiêu thu san phâm có th ộ ố ộ ậ ề ườ ặ i 3 tháng (d y ngh th ạ ề ướ
- Ch ng trình áp d ng trong ph m vi c n c ươ ả ướ ụ ạ
ườ ộ ằ ng trình dùng đ gi ng d y nh m ể ả ạ
ươ ng khác có nhu c u. nâng cao ki n th c, k năng cho các đ i t - Ngoài ng ứ ế i lao đ ng nông thôn, ch ố ượ ỹ ầ
2. H ng d n m t s đi m chính v ph ộ ố ể ướ ề ẫ ươ ng pháp gi ng d y mô ả ạ
đun
ệ ầ
ự ễ ế ự ể ọ ự ế
ươ Môđun này g m ph n lý thuy t và th c hành, nên th c hi n ph ng ế pháp d y tích h p gi a lý thuy t và th c hành đ h c viên d ti p thu bài và gây ạ h ng thú trong h c t p. ứ ồ ợ ữ ọ ậ
- Giáo viên s d ng k t h p nhi u ph ế ợ ươ ề ả ạ
ư ả ự ề ấ ạ ọ
ng pháp gi ng d y, nh ng chú ậ ng pháp gi ng d y tích c c (nh : nêu v n đ , đàm tho i, th o lu n duy và sáng t o c a h c viên. tr ng ph ạ ươ nhóm) đ phát huy kh năng t ể ư ạ ủ ọ ử ụ ả ả ư
ụ
trong gi ng d y lý thuy t đ ng ế ể ườ ọ ắ ụ ự ả ạ
- Giáo viên s d ng các d ng c tr c quan, mô hình và giáo án bài gi ng ả ắ i h c n m b t v i các bài t p, th c t ự ế ễ đi n t ệ ử ớ nh ng ki n th c m t cách d dàng và không gây nhàm chán. ế ữ ử ụ ậ ộ ứ
b) Ph n th c hành ự ầ
- Th c hi n h ng d n th c hành theo quy trình h ng d n k năng. ệ ướ ự ự ẫ ướ ẫ ỹ
- Khi gi ng d y c n k t h p gi a vi c gi ng d y, th o lu n ế ợ ữ ầ ạ
ạ ch c tìm hi u th c t ể ậ ở ẩ trên l p ớ ạ ị i đ a ệ ả
ả ệ ổ ứ ng đ đ m b o tính thi ể ả v i vi c t ớ ph ươ ả quá trình s n xu t và tiêu th s n ph m t ự ế t th c trong d y ngh cho lao đ ng nông thôn. ự ế ạ ả ụ ả ộ ả ấ ề
i h c quan - Giáo viên s d ng d ng c tr c quan và thao tác m u, ng ụ ự ẫ ườ ọ ử ụ
ụ sát, làm theo và làm nhi u l n. ề ầ
25
tin và m nh d n c a h c viên trong ạ
th c hành và giúp h t - Giáo viên khuy n khích thái đ t ế ạ ủ ọ ộ ự ki m tra vi c th c hi n c a chính b n thân. ự ọ ự ể ệ ủ ự ệ ả
ự ọ ỹ
c nh ng khó khăn và sai sót trong khi th c hi n công vi c và h ậ ướ ủ ệ ệ
- Giáo viên theo dõi k năng th c hành c a h c viên và nh n xét, nêu ra ng d n cách ẫ ự ữ ụ đ ượ kh c ph c. ắ
ng trình c 3. Nh ng tr ng tâm ch ọ ữ ươ ần chú ý
- Khi gi ng d y giáo viên c n nêu b t đ c các tr ng tâm sau: ậ ượ ạ ả ầ ọ
c s n xu t cây con ba kích, sa nhân t - N i dung k thu t các b ỹ ậ ộ ướ ả ấ h t ừ ạ
c nhân gi ng cây ba kích b ng ph ng pháp - N i dung k thu t các b ỹ ậ ộ ướ ằ ố ươ
giâm hom.
c nhân gi ng cây sa nhân b ng ph ng pháp - N i dung k thu t các b ỹ ậ ộ ướ ằ ố ươ
tách ch i.ồ
sâu b nh cho cây ba kích, sa ỹ ừ ệ
- N i dung k thu t chăm sóc, phòng tr ậ v nhân ộ n m. ở ườ ươ
4. Tài li u c n tham kh o ả ệ ầ
- Nguy n Chi u (1999) , Nghiên c u s n xu t gi ng ba kích t h t ề ứ ả ấ ố ừ ạ . T pạ
chí D c h c s 7/1999. ễ ượ ọ ố
chuyên ễ ễ ậ Ba kích, D án h tr ự ỗ ợ
t Nam. NXB lao đ ng. - Nguy n Chi u, Nguy n T p (2007), ệ ngành lâm s n ngoài g Vi ả ề ỗ ộ
26
CH
NG TRÌNH MÔ ĐUN
ƯƠ
Tên mô đun: Tr ng và thu ho ch ồ
ạ ba kích
Mã s mô đun: MĐ 03 ố Ngh : Tr ng ba kích, sa nhân ồ ề
27
CH NG TRÌNH MÔ ĐUN ƯƠ
TR NG VÀ THU HO CH BA KÍCH Ồ Ạ
Mã s mô đun: MĐ 03 ố
Th i gian mô đun: 130 gi ; Th c hành: 104 gi ờ ờ ự ờ ờ ;
(Lý thuy t: 20 gi ế Ki m tra h t mô đun: 6 gi ) ờ ế ể
I.V TRÍ, TÍNH CH T C A MÔ ĐUN: Ấ Ủ Ị
1. V trí ị
ồ
Mô đun Tr ng và thu ho ch ba kích là mô đun chuyên môn ngh trong ề ả c gi ng ạ ộ ơ ấ ề ồ ượ ạ
ch ươ d y sau mô đun L p k ho ch s n xu t và tiêu th s n ph m. ạ ng trình d y ngh trình đ s c p ngh Tr ng ba kích, sa nhân; đ ấ ụ ả ề ế ậ ạ ả ẩ
2. Tính ch tấ
Là mô đun tích h p gi a ki n th c và k năng th c hành ế ự ứ ữ ồ ỹ
t b , d ng c , v t t c n thi ợ ạ ạ ị ụ ậ ư ầ tr ng ba kích, nên i đ a bàn n i có các mô hình tr ng ba kích và có đ y đ trang ầ ủ ồ ạ t đ th c hi n vi c tr ng, chăm sóc và thu ho ch ệ ơ ế ể ự ch c gi ng d y t ả ế ị ụ ệ ồ
t ổ ứ thi ba kích.
II. M C TIÊU C A MÔ ĐUN Ụ Ủ
1. Ki n th c ứ ế
- Nêu đ c th i v tr ng và ph ng th c tr ng ba kích; ượ ờ ụ ồ ươ ứ ồ
- Nh c l ệ ồ ả c, bón phân, b o
i n ướ ướ v cây, phòng tr sâu b nh...) ba kích đúng quy trình k thu t; ậ ệ c các công vi c tr ng, chăm sóc (t ỹ ệ i đ ắ ạ ượ ừ
- Nêu đ c cách thu ho ch, s ch và b o qu n s n ph m ba kích; ượ ơ ế ả ả ả ạ ẩ
2. K năng ỹ
- Th c hi n đ c k thu t tr ng, chăm sóc ba kích; ệ ượ ỹ ậ ồ ự
ẩ cao; mang l - Thu ho ch, s ch và b o qu n s n ph m ba kích đúng cách nh m ằ ạ i giá tr d ị ượ ạ ơ ế ả t và hi u qu kinh t c li u t ệ ố ả ả ả ệ ế
t ki m v t t , b o t n gìn gi ngu n gi ng cây thu c quý ế ậ ư ả ồ ệ ữ ồ ố ố
ng sinh thái b n v ng. - Có ý th c ti ứ và b o v môi tr ườ ệ ả ề ữ
III. N I DUNG MÔ ĐUN Ộ
1. N i dung t ng quát và phân b th i gian ổ ờ ộ ổ
Th i gian ờ Tên các bài trong mô đun TT
Th cự hành T ngổ số Lý thuy tế Ki m ể tra *
28
1 M t s ph 16 4 12 ộ ố ươ ng th c tr ng ba kích ồ ứ
2 24 2 22 Chu n b đ t tr ng ba kích ị ấ ồ ẩ
3 Tr ng ba kích 24 4 18 2 ồ
4 Chăm sóc ba kích 28 4 20 4
5 16 4 12 Phòng tr sâu, b nh h i ba kích ệ ừ ạ
6 Thu ho ch, s ch c ba kích 16 2 12 2 ơ ế ủ ạ
Ki m tra k t thúc mô đun ế ể 6 6
130 20 96 14 C ngộ
Ghi chú: *Th i gian ki m tra đ nh kỳ 8 gi c tính vào gi th c hành ể ờ ị đ ờ ượ ờ ự
2. N i dung chi ti ộ t ế
Bài 1: M t s ph ộ ố ươ ng th c tr ng ba kích ồ ứ
Th i gian: 1 ờ 6 giờ
M c tiêu: ụ
ờ ụ ồ ồ
ộ ố nhiên, tr ng d n nhà, tr ng d trong v - Nêu đ ườ c ượ th i v tr ng và m t s ph i tán r ng t ừ ươ ồ ồ ng th c tr ng ba kích (tr ng ứ i tán r ng tr ng); ướ ướ ự ừ ồ ồ
- L a ch n đ ng th c tr ng ươ ồ ớ ba kích phù h p v i ợ
i cho cây sinh tr ng phát tri n c đ t tr ng và ph ấ ồ vùng tr ngồ t o đi u ki n thu n l ậ ợ ượ ệ ự ạ ọ ề ứ ưở ể ;
, b o t n ngu n gen cây thu c quý. - Có ý th c gìn gi ứ ữ ả ồ ồ ố
1. Th i v tr ng ba kích ờ ụ ồ
2. Xác đ nh m t đ và kho ng cách tr ng ậ ộ ồ ả ị
2.1. Khái ni m m t đ ậ ộ ệ
2.2. C s xác đ nh m t đ và kho ng cách tr ng ậ ộ ơ ở ả ồ ị
2.3. Cách xác đ nh m t đ và kho ng cách tr ng ậ ộ ả ồ ị
2.4. Xác đ nh v trí hàng và v trí cây trên th c đ a ự ị ị ị ị
2.5. Xác đ nh s l ng cây gi ng đem tr ng ố ượ ị ố ồ
3. M t s ph ộ ố ươ ng th c tr ng ba kích ồ ứ
3.1. Tr ng thu n loài ầ ồ
3.2. Tr ng xen ồ
29
3.3. Tr ng Ba kích trong v n h gia đình ồ ườ ộ
Bài 2: Chu n b đ t tr ng ị ấ ồ ẩ
Th i gian: 24 gi ờ ờ
M c tiêu: ụ
c đ y đ các d ng c c n thi - Chu n b đ ẩ ị ượ ầ ủ ụ ụ, v t t ậ ư ầ ế ể ồ t đ làm đ t tr ng ấ
cây ba kích;
c các công vi c: phát d n th c bì, làm đ t và bón lót ự ệ ấ ọ
- Th c hi n đ ượ ự đúng quy trình k thu t; ậ ệ ỹ
- Có ý th c gi gìn d ng c , ti t ki m v t t ụ ứ ữ ệ ộ , đ m b o an toàn lao đ ng ả
ụ ế ng sinh thái trong quá trình th c hi n công vi c. và môi tr ậ ư ả ệ ườ ự ệ
1. Ch n đ t tr ng ọ ấ ồ
2. Phát d n th c bì ọ ự
2.1. Chu n b d ng c ị ụ ẩ ụ
2.2. Phát d n th c bì ọ ự
2.3. Các ph ng pháp phát d n th c bì ươ ự ọ
2.4. D n th c bì ự ọ
3. Làm đ t tr ng ba kích ấ ồ
3.1. M c đích, yêu c u ầ ụ
3.2. Công c làm đ t ấ ụ
3.3. Các ph ươ ng pháp làm đ t ấ
Bài 3: Tr ng ồ ba kích
Th i gian: 24 gi ờ ờ
M c tiêu: ụ
- Nêu đ c n i dung công vi c tr ng ba kích; ượ ộ ệ ồ
- Chu n b đ ẩ ị ượ ầ ủ ạ c đ y đ các d ng c và cây gi ng đ tr ng đ m b o đ t ể ồ ụ ụ ả ả ố
yêu c u k thu t; ầ ỹ ậ
- Th c hi n đ ự ượ ố c các công vi c tr ng đúng k thu t đ m b o cây gi ng ậ ả ệ ả ồ ỹ
sau tr ng sinh tr ng phát tri n t t; ồ ể ố ệ ưở
- Có ý th c gi gìn d ng c , ti t ki m cây gi ng trong quá trình tr ng. ứ ữ ụ ế ụ ệ ố ồ
30
1. Chu n b cây gi ng ị ố ẩ
1.1. B c và chuy n cây ể ố
1.2. Chăm sóc cây
2. Tr ng Ba kích ồ
2.1. T o h tr ng ố ồ ạ
2.2. R ch b v b u ỏ ỏ ầ ạ
2.3. Đ t cây gi ng vào h và l p đ t ấ ặ ấ ố ố
2.4. M t s tr ộ ố ườ ng h p tr ng cây con có b u sai k thu t ậ ầ ợ ồ ỹ
2.5. T c sau tr ng i n ướ ướ ồ
Bài 4: Chăm sóc ba kích
Th i gian: 28 gi ờ ờ
M c tiêu: ụ
ượ ặ ướ i
- Nêu đ c...) cho cây i; n ệ ba kích đ m b o cây sinh tr ả c các công vi c chăm sóc (tr ng d m, làm c , bón phân, t ồ ng phát tri n thu n l ể ỏ ậ ợ ưở ả ướ
- Th c hi n đ ượ ệ ặ ồ
ỏ ớ c, làm giá leo...) cho cây ba kích đ m b o cây sinh tr c các công vi c chăm sóc (tr ng d m, làm c , x i xáo, ưở ng ả ả
ự ệ i n bón phân, t ướ ướ phát tri n thu n l i; ậ ợ ể
- Có ý th c ti t ki m v t t phân bón và tuân th các bi n pháp an toàn ứ ế ậ ư ệ ủ ệ
trong quá trình chăm sóc.
1. Tr ng d m ồ ặ
1.1. M c đích tr ng d m ụ ặ ồ
1.2. Nguyên nhân cây b ch t sau tr ng ị ế ồ
1.3. Chu n b cây tr ng d m ị ẩ ặ ồ
2. Làm c , x i xáo, vun g c ố ỏ ớ
2.1. Làm cỏ
2.2. X i đ t, vun g c ố ớ ấ
3. Bón phân cho ba kích
3.1. Th i đi m bón phân ể ờ
ng dùng 3.2. Các lo i phân bón th ạ ườ
3.3. Tính l ượ ng phân c n bón thúc cho năm th nh t ứ ấ ầ
3.4. Ph ng pháp bón ươ
31
4. Bi n pháp chăm sóc khác ệ
4.1. Làm giàn che
4.2. Làm giá leo
4.3. T g c ủ ố
4.4. Làm hàng rào b o vả ệ
Bài 5: Phòng tr sâu b nh h i Ba kích ừ ệ ạ
Th i gian: 16 gi ờ ờ
M c tiêu: ụ
c đ c t đ - Nh n bi ậ ế ượ ặ đi m sâu b nh h i trên cây ba kích; ệ ể ạ
- Phát hi n đ c lo i sâu, b nh gây h i đ có bi n pháp x lý k p th i; ệ ượ ạ ể ử ệ ệ ạ ờ ị
- L a ch n đ c bi n pháp phòng tr sâu b nh h i phù h p; ọ ượ ự ừ ệ ệ ạ ợ
- S d ng thu c b o v ố ả ệ th c v t ch n l c và tuân th theo “nguyên t c 4 ự ậ ọ ọ ử ụ ủ ắ
đúng”;
ộng, b o v môi tr ệ ườ ấ ng sinh thái và cung c p ả
ả s n ph m d ượ ả - Đ m b o an toàn lao đ ẩ ả ộ c li u an toàn cho xã h i. ệ
1. Sâu h i và cách phòng tr ạ ừ
1.1. Sâu róm
1.1.1. Đ c đi m gây h i và t p tính ể ặ ạ ậ
1.1.2. Bi n pháp phòng tr ệ ừ
1.2. M iố
1.2.1. Tác h iạ
1.2.2. Bi n pháp phòng tr ệ ừ
2. B nh h i ba kích ạ ệ
2.1. B nh th i c r ( c ) ủ ố ổ ễ ệ
2.1.1. Tri u ch ng gây h i ạ ứ ệ
2.1.2. Quy lu t phát sinh, phát tri n và gây h i ạ ể ậ
2.1.3. Bi n pháp qu n lý ệ ả
2.2. B nh g s t ỉ ắ ệ
2.2.1. Đi u ki n phát sinh phát tri n ệ ề ể
2.2.2. Bi n pháp qu n lý ệ ả
32
Bài 6: Thu ho ch, s ch c ba kích ơ ế ủ ạ
Th i gian: 16 gi ờ ờ
M c tiêu: ụ
- Nêu đ c th i đi m thu ho ch và ph ng pháp thu ho ch Ba kích ượ ể ạ ờ ươ ạ
c s n ph m c ba kích đúng k thu t đ m nh m nâng ậ ả ằ ỹ
- Thu ho ch đ ượ ả cao giá tr s d ng và mang l ạ ị ử ụ ạ ủ i hi u qu kinh t ; ế ả ẩ ệ
ả ẩ
, an toàn lao đ ng và b o v môi tr ủ ng. - Có ý th c đ i v i các s n ph m mà mình làm ra. Tuân th đúng quy trình đ m b o ti ả ố ớ ứ t ki m v t t ệ ế ả ệ ậ ư ườ ả ộ
1. Th i đi m thu ho ch ờ ể ạ
1.1. Căn c đ thu ho ch ba kích ứ ể ạ
1.2. Căn c vào đi u ki n th i ti t khí h u. ờ ế ứ ề ệ ậ
2. Chu n b thu ho ch ba kích ẩ ạ ị
2.1. Xác đ nh năng su t tr c thu ho ch ấ ướ ị ạ
2.2. Chu n b ngu n lao đ ng ẩ ồ ộ ị
2.3. Chu n b d ng c , ph ị ụ ụ ẩ ươ ng ti n ệ
3. Thu ho ch c ba kích ủ ạ
3.1. Thu ho ch ạ
3.2. V n chuy n ể ậ
4. S chơ ế
4.1. Căt rê ba kich ́ ̃ ́
4.2. R a c ba kich ử ủ ́
4.3. Làm héo c ba kích ủ
4.4. Rút lõi c ba kích ủ
4.5. Ph i, s y khô ơ ấ
5. B o qu n s n ph m ả ả ả ẩ
IV. ĐI U KI N TH C HI N MÔ ĐUN Ự Ề Ệ Ệ
1. Tài li u gi ng d y: ệ ạ ả
ng trình d y ngh trình đ s ồ ươ ộ ơ ề ạ
- Giáo trình: Tr ng cây ba kích trong ch ề ồ c p ngh tr ng cây ba kích, sa nhân. ấ
33
- Phi u giao bài t p th c hành ự ế ậ
2. Đi u ki n v thi t b d y h c và ph tr ệ ề ề ế ị ạ ọ ụ ợ
ba kích Máy tính, máy chi u, video, hình nh v mô hình tr ng, chăm sóc ả ề ế ồ
3. Đi u ki n v c s v t ch t ấ ệ ề ơ ở ậ ề
a) Phòng h c: ọ 1 phòng h c đ t tiêu chu n cho 30 h c viên ọ ạ ẩ ọ
b) Trang thi t b , d ng c (cho 30 h c viên) ế ị ụ ụ ọ
Trang thi S l ng t bế ị
c dây ướ
ừ ệ
ố ượ 30 tờ 3gam 15 cái 5 cái 15 bộ 5 cái 1.000cây 500 kg 2.500 kg 20 gói 10 con 10 đôi 10con 5 cái - Gi y Ao ấ - Gi y A4 ấ - Bút dạ c k , th - Th ướ ẻ - Cu c, x ng ẻ ố - Thùng t iướ - Cây gi ngố - Phân bón NPK - Phân chu ngồ - Thu c phòng tr sâu b nh h i ạ ố - Dao phát - Quang gánh - Dao r aự - X oả
c) C s th c hành, th c t p, tham quan ơ ở ự ự ậ
V n tr ng ba kích c a c s s n xu t ho c c s d y ngh , ề ặ ơ ở ạ ủ ơ ở ả ườ ấ ồ
ng d n (ngoài giáo 4. Đi u ki n khác: ệ ề b o h lao đ ng, chuyên gia h ả ộ ộ ướ ẫ
viên).
V. PH NG PHÁP VÀ N I DUNG ĐÁNH GIÁ ƯƠ Ộ
1. Ph ng pháp đánh giá ươ
a) Ki m tra đ nh kỳ ể ị
- Ph n lý thuy t: ế Dùng ph ươ ổ ng pháp tr c nghi m khách quan và trao đ i ệ ắ
theo tình hu ng th c t . ự ế ầ ố
ầ - Ph n th c hành: ự ọ ỹ
quan sát, theo dõi thao tác, thái đ th c hi n th c hành, qua Đánh giá k năng ngh c a h c viên thông qua bài ề ủ ả th c hành ự ệ và k t qu ế ộ ự ự
34
c a h c viên. ủ ọ
b) Ki m tra k t thúc mô đun: ế ể
Ki m tra theo nhóm, m i nhóm t ể ỗ ừ 3-5 h c viên: ọ
ượ ự ệ ệ
m t công vi c đ ọ ả ộ ệ ự ể ắ ỏ
- Th c hi n mô t ệ c. ặ c th c hi n trong mô đun ho c ệ th c hi n ki m tra tr c nghi m h c viên theo b ng câu h i do giáo viên chu n ẩ ự ả b tr ị ướ
- Th c hi n m t s công vi c trong quá trình th c hi n mô đun, ự ộ ố ự ệ ệ ệ
ộ ự ệ ế
giáo viên đánh giá qua quan sát và theo dõi thao tác, thái đ th c hi n và k t qu th c ả ự hành c a h c viên. ủ ọ
2. N i dung đánh giá ộ
a) Lý thuy t: ế K thu t tr ng, chăm sóc, thu ho ch ba kích ậ ồ ạ ỹ
b) Th c hành: ự
- K thu t tr ng ba kích ậ ồ ỹ
- K thu t chăm sóc ( Làm c , vun x i, bón phân, làm giàn, làm giá leo) ậ ỏ ớ ỹ
- K thu t thu ho ch c ba kích ủ ậ ạ ỹ
- K thu t s ch , phân lo i c ba kích ạ ủ ậ ơ ế ỹ
VI. H NG D N TH C HI N MÔ ĐUN ƯỚ Ự Ẫ Ệ
1. Ph m vi áp d ng ụ ạ
- Ch ươ ậ ̉ ́ ̀ ̣ ̉ ̉
c h t là các khoá d y ngh ng trình mô đun L p k ho ch san xuât va tiêu thu san phâm áp ề ế ạ ộ ơ ấ ướ ề ế ạ ạ
d ng cho các khoá d y ngh trình đ s c p, tr ụ ph c v cho Đ án đào t o ngh cho lao đ ng nông thôn đ n năm 2020. ạ ụ ụ ề ề ế ộ
ươ ế ạ ̉ ́ ̀ ̣ ̉ ̉
ậ ế ợ
ng xuyên). ể - Ch s d ng d y đ c l p ho c k t h p cùng m t s mô đun khác cho các khoá t p ậ ạ ử ụ hu n ho c d y ngh d ặ ạ ấ ng trình mô đun L p k ho ch san xuât va tiêu thu san phâm có th ộ ố ộ ậ ề ườ ặ i 3 tháng (d y ngh th ạ ề ướ
- Ch ng trình áp d ng trong ph m vi c n c ươ ả ướ ụ ạ
ườ ộ ằ ng trình dùng đ gi ng d y nh m ể ả ạ
ươ ng khác có nhu c u. nâng cao ki n th c, k năng cho các đ i t - Ngoài ng ứ ế i lao đ ng nông thôn, ch ố ượ ỹ ầ
2. H ng d n m t s đi m chính v ph ộ ố ể ướ ề ẫ ươ ng pháp gi ng d y mô ả ạ
đun
ệ ầ
ự ễ ế ự ể ọ ự ế
ươ Môđun này g m ph n lý thuy t và th c hành, nên th c hi n ph ng ế pháp d y tích h p gi a lý thuy t và th c hành đ h c viên d ti p thu bài và gây ạ h ng thú trong h c t p. ứ ồ ợ ữ ọ ậ
a) Ph n lý thuy t ế ầ
- Giáo viên s d ng k t h p nhi u ph ng pháp gi ng d y, nh ng chú ế ợ ử ụ ề ươ ư ả ạ
35
ọ ự ề ả ấ ạ
ng pháp gi ng d y tích c c (nh : nêu v n đ , đàm tho i, th o lu n ậ duy và sáng t o c a h c viên. tr ng ph ạ ươ nhóm) đ phát huy kh năng t ể ư ạ ủ ọ ả ả ư
ụ
trong gi ng d y lý thuy t đ ng ế ể ườ ọ ắ ụ ự ả ạ
- Giáo viên s d ng các d ng c tr c quan, mô hình và giáo án bài gi ng ả ắ i h c n m b t v i các bài t p, th c t ự ế ễ đi n t ệ ử ớ nh ng ki n th c m t cách d dàng và không gây nhàm chán. ế ữ ử ụ ậ ộ ứ
b) Ph n th c hành ự ầ
- Th c hi n h ng d n th c hành theo quy trình h ng d n k năng. ệ ướ ự ự ẫ ướ ẫ ỹ
- Khi gi ng d y c n k t h p gi a vi c gi ng d y, th o lu n ế ợ ữ ầ ạ
ạ ch c tìm hi u th c t ể ậ ở ẩ trên l p ớ ạ ị i đ a ệ ả
ả ệ ổ ứ ng đ đ m b o tính thi ể ả v i vi c t ớ ph ươ ả quá trình s n xu t và tiêu th s n ph m t ự ế t th c trong d y ngh cho lao đ ng nông thôn. ự ế ạ ả ụ ả ộ ả ấ ề
i h c quan - Giáo viên s d ng d ng c tr c quan và thao tác m u, ng ụ ự ử ụ ẫ ườ ọ
ụ sát, làm theo và làm nhi u l n. ề ầ
tin và m nh d n c a h c viên trong ạ
th c hành và giúp h t - Giáo viên khuy n khích thái đ t ế ạ ủ ọ ộ ự ki m tra vi c th c hi n c a chính b n thân. ự ọ ự ể ệ ủ ự ệ ả
- Giáo viên theo dõi k năng th c hành c a h c viên và nh n xét đ ự ủ
ượ c ắ ng d n cách kh c ọ ệ ậ ẫ ướ ự ệ
ỹ nh ng khó khăn và sai sót trong khi th c hi n công vi c và h ữ ph c.ụ
3. Nh ng tữ r ng tâm ch ọ ươ ng trình c n chú ý ầ
- K thu t v làm đ t, tr ng ba kích ậ ề ấ ồ ỹ
- K thu t v chăm sóc ba kích (Làm c , x i xáo, bón phân, làm giàn, ậ ề ỏ ớ ỹ
làm giá leo...)
- K thu t thu ho ch c ba kích ủ ậ ạ ỹ
- K thu t s ch , phân lo i, b o qu n c ba kích ả ủ ậ ơ ế ạ ả ỹ
4. Tài li u c n tham kh o ả ệ ầ
k thu t tr ng, chăm sóc, nghi m thu r ng năm - Đ nh m c kinh t ứ ị ế ỹ ậ ồ ừ ệ
(2005).
- B NN&PTNT (2001), Văn b n tiêu chu n k thu t lâm sinh, NXB ả ẩ ậ ỹ
ộ Nông nghi p.ệ
- D án h tr chuyên ngành lâm s n ngoài g Vi t Nam. Cây ba kích. ỗ ợ ả ỗ ệ
ự NXB Lao đ ng 2007. ộ
36
CH
NG TRÌNH MÔ ĐUN
ƯƠ
ạ sa nhân
Tên mô đun: Tr ng và thu ho ch ồ Mã s mô đun: MĐ 04 Ngh : Tr ng ba kích, sa nhân ồ
ố ề
37
38
CH NG TRÌNH MÔ ĐUN ƯƠ
TR NG VÀ THU HO CH SA NHÂN Ồ Ạ
Mã s mô đun: MĐ 04 ố
Th i gian mô đun: 126gi ; Th c hành: 100 gi ờ ờ ự ờ ờ ;
(Lý thuy t: 20 gi ế Ki m tra h t mô đun: 6 gi ) ờ ế ể
I.V TRÍ, TÍNH CH T C A MÔ ĐUN: Ấ Ủ Ị
ạ ồ
ề ạ ồ
1. V trí: ị ngh trong ch ề ươ gi ng d y sau mô đun L p k ho ch s n xu t và tiêu th s n ph m. ạ Mô đun Tr ng và thu ho ch sa nhân là mô đun chuyên môn ượ ng trình d y ngh trình đ s c p Tr ng ba kích, sa nhân; đ c ộ ơ ấ ấ ụ ả ế ậ ạ ả ẩ ả
ữ ứ ự ỹ
ạ ạ ị ế ơ
ổ ứ t b , d ng c , v t t 2. Tính ch tấ : Là mô đun tích h p gi a ki n th c và k năng th c hành ợ ầ i đ a bàn n i có mô hình s n xu t và đ y ả t đ th c hi n vi c tr ng, , khu s ch c n thi ệ ơ ế ầ ch c gi ng d y t ả ụ ậ ư ế ể ự ấ ệ ồ
tr ng sa nhân, nên t ồ đ trang thi ế ị ụ ủ chăm sóc và thu ho ch sa nhân. ạ
II. M C TIÊU C A MÔ ĐUN Ụ Ủ
1. Nêu đ c th i v tr ng và ph ượ ờ ụ ồ ươ ng th c tr ng sa nhân; ồ ứ
2. Nh c l c, bón phân, ắ ạ ượ ệ ồ
b o v cây, phòng tr sâu b nh...) Sa nhân đúng quy trình k thu t; ả i n c các công vi c tr ng, chăm sóc (t ướ ướ ậ ỹ i đ ừ ệ ệ
3. Mô t đ ả ượ c cách thu hái, s ch và b o qu n s n ph m sa nhân; ả ơ ế ả ả ẩ
c đúng k thu t tr ng, chăm sóc sa nhân sinh tr ệ ượ ậ ồ ỹ ưở ng
ự t; phát tri n t 4. Th c hi n đ ể ố
ả ế t và hi u qu kinh t ẩ cao; mang l ằ 5. Thu ho ch, s ch và b o qu n s n ph m sa nhân đúng cách nh m i giá tr d ạ ơ c li u t ệ ố ạ ị ượ ả ả ả ệ ế
6. Có ý th c ti t ki m v t t , b o t n gìn gi ngu n gi ng cây thu c quý ậ ư ả ồ ệ ữ ồ ố ố
ng sinh thái b n v ng. và b o v môi tr ệ ả ề ữ ứ ế ườ
III. N I DUNG MÔ ĐUN Ộ
1. N i dung t ng quát và phân b th i gian ổ ờ ộ ổ
Th i gian (Gi ờ ờ chu n) ẩ Tên các bài trong mô đun TT
Th cự hành T ngổ số Lý thuy tế Ki m ể tra *
1 M t s ph 16 4 12 ộ ố ươ ng th c tr ng sa nhân ồ ứ
2 24 2 22 Chu n b đ t tr ng sa nhân ị ấ ồ ẩ
39
3 Tr ng sa nhân 24 4 18 2 ồ
4 Chăm sóc sa nhân 24 4 16 4
5 16 4 12 Phòng tr sâu, b nh h i sa nhân ệ ừ ạ
6 Thu ho ch, s ch sa nhân 16 2 12 2 ơ ế ạ
Ki m tra k t thúc mô đun ế ể 6 6
126 20 92 14 C ngộ
Ghi chú: * Th i gian ki m tra đ nh kỳ 8 gi c tính vào gi th c hành ể ờ ị đ ờ ượ ờ ự
2. N i dung chi ti ộ t ế
Bài 1. M t s ph ng th c tr ng sa nhân ộ ố ươ ứ ồ
Th i gian: ờ 16 giờ
M c tiêu: ụ
ồ
ộ ố nhiên, tr ng d n nhà, tr ng d trong v - Nêu đ ườ c ượ th i v tr ng và m t s ph i tán r ng t ừ ờ ụ ồ ướ ồ ng th c tr ng sa nhân (tr ng ứ i tán r ng tr ng); ướ ươ ồ ự ừ ồ ồ
ươ ấ ớ ng th c tr ng sa nhân phù h p v i ứ ợ
ự đi u ki n khí h u th i ti - L a ch n đ ệ ượ đ t tr ng và ph c ồ ề ờ ế ồ t, đi u ki n đ t đai c a vùng; ấ ọ ậ ủ ệ ề
- Có ý th c b o v , duy trì và gìn gi ngu n gen cây thu c quý. ứ ả ệ ữ ồ ố
1. Tr ng thu n loài ồ ầ
2. Tr ng xen ồ
2.1. Trông xen r ng t nhiên ở ừ ự ̀
2.2. Trông xen r ng san xuât ở ừ ̀ ̉ ́
2.3. Trông xen cây ăn qua ̀ ̉
i tán r ng 3. Tr ng d ồ ướ ừ
3.1. Tr ng theo băng ồ
3.2. Tr ng theo ô ồ
3.3. Tr ng theo đám ồ
Bài 2. Chu n b đ t tr ng sa nhân ị ấ ồ ẩ
Th i gian: 24 gi ờ ờ
40
M c tiêu: ụ
t đ làm đ t tr ng cây sa - Chu n b đ ẩ ị ượ c đ y đ các d ng c c n thi ụ ầ ủ ụ ầ ế ể ấ ồ
nhân;
c các công vi c: Phát d n th c bì, làm đ t và bón lót ự ệ ấ ọ
- Th c hi n đ ượ ự đúng quy trình k thu t); ậ ệ ỹ
- Có ý th c gi gìn d ng c , ti t ki m v t t ứ ữ ụ ế ụ ệ ộ , đ m b o an toàn lao đ ng ả
và môi tr ng sinh thái trong quá trình th c hi n làm đ t. ườ ự ệ ậ ư ả ấ
1. Ch n đ t tr ng ọ ấ ồ
2. Phát d n th c bì ọ ự
2.1. Muc đich cua phat don th c bi ự ̣ ́ ̉ ́ ̣ ̀
2.2. Yêu câu cua phat don th c bi ự ̀ ̉ ́ ̣ ̀
2.3. Cac ph ng th c phat don th c bi ươ ứ ự ́ ́ ̣ ̀
2.4. X lý th c bì ử ự
2.5. Ki m tra sau khi x lý th c bì ự ử ể
3. Làm đ t tr ng sa nhân ấ ồ
3.1. Y nghia va yêu câu cua viêc lam đât ́ ̃ ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ́
3.2. Lam đât ̀ ́
3.3. Cu c hố ố
3.4. Bón lót và l p hấ ố
3.5. An toàn lao đ ng khi làm đ t tr ng r ng ấ ồ ừ ộ
Bài 3. Tr ng sa nhân ồ
Th i gian: 24 gi ờ ờ
M c tiêu: ụ
- Mô t sa nhân đúng k thu t; đ ả ượ c công vi c tr ng ệ ồ ậ ỹ
ả c đ y đ các d ng c và cây gi ng sa nhân đ tr ng đ m ể ồ ụ ụ ố
- Chu n b đ ẩ b o đúng yêu c u k thu t; ầ ỹ ả ị ượ ầ ủ ậ
c công vi c tr ng đúng k thu t đ m b o cây gi ng sau ệ ậ ả ệ ả ố ồ ỹ
ượ ng phát tri n t t; - Th c hi n đ ự tr ng sinh tr ưở ể ố ồ
- Có ý th c gi gìn d ng c , ti t ki m cây gi ng trong quá trình tr ng. ứ ữ ụ ế ụ ệ ố ồ
1. Chu n b cây gi ng ị ố ẩ
2. Tr ng sa nhân ồ
41
2.1. Đ t cây gi ng vào h ặ ố ố
2.2. L p đ t ấ ấ
2.3. T c sau tr ng i n ướ ướ ồ
2.4. B o v cây sau tr ng ệ ả ồ
Bài 4. Chăm sóc sa nhân
Th i gian: 24 gi ờ ờ
M c tiêu: ụ
c các công vi c chăm sóc ệ ỏ ồ
phân, t - Nêu đ i n ướ ướ ượ c...) đ m b o cây sinh tr ả sa nhân (tr ng d m, làm c , bón ặ i; ậ ợ ng phát tri n thu n l ể ưở ả
ế ỏ ớ ệ ặ
ng thu n l i; vun g c...) đúng th i đi m cho cây sinh tr - Ti n hành đ ờ c các công vi c chawm sóc (tr ng d m, làm c , x i xáo, ồ ượ ậ ợ ể ưở ố
ự ủ ạ
ng pháp bón nh m cung c p k p th i cho cây sinh tr ể ng, đúng ch ng lo i phân, đúng th i đi m ờ ng, phát - Th c hi n bón phân đ l ủ ượ ằ ệ ươ ấ ị ưở ờ
bón và đúng ph tri n; ể
- Có ý th c ti t ki m v t t phân bón và tuân th các bi n pháp an toàn ứ ế ậ ư ệ ủ ệ
trong quá trình chăm sóc.
1. Tr ng d m ồ ặ
1.1. Nguyên nhân cây b ch t sau tr ng ị ế ồ
1.2. Chu n b cây tr ng d m: ẩ ặ ồ ị
1.3. Kiêm tra l ng cây chêt đê chuân bi trông dăm ượ ̉ ́ ̉ ̉ ̣ ̀ ̣
1.4. Th c hi n tr ng d m ệ ự ặ ồ
1.5. Chăm sóc cây tr ng d m ặ ồ
2. T i và thoát n ướ c ướ
3. Làm c , x i xáo, vun g c ố ỏ ớ
3.1. Làm cỏ
3.2. X i xáo ớ
3.3. Vun g cố
4. Bón phân cho sa nhân
4.1. Th i đi m bón phân ể ờ
4.2. Các lo i phân bón s d ng ử ụ ạ
4.3. Ph ng pháp bón ươ
4.3.1. Bón phân qua rễ
42
4.3.2. Bón phân qua lá
5. Chăm sóc khác
5.1. Đi u ti t đ sáng ề ế ộ
5.2. C t b cây già, cây b b nh ắ ỏ ị ệ
5.3. B o v cây ệ ả
Bài 5. Phòng tr sâu b nh h i ạ ừ ệ
Th i gian: 16 gi ờ ờ
M c tiêu: ụ
c đ c đi m sâu b nh h i cây t đ sa nhân; - Nh n bi ậ ế ượ ặ ể ệ ạ
- Phát hi n đ c lo i sâu, b nh gây h i đ có bi n pháp x lý k p th i; ệ ượ ạ ể ử ệ ệ ạ ờ ị
- L a ch n đ c bi n pháp phòng tr sâu b nh h i; ọ ượ ự ừ ệ ệ ạ
- S d ng thu c b o v th c v t ch n l c và tuân th theo “nguyên t c 4 ố ả ệ ự ậ ọ ọ ử ụ ủ ắ
đúng”;
ệ ả ộ ườ ấ ng sinh thái và cung c p
ả c li u an toàn cho xã h i. ả s n ph m d ượ ả - Đ m b o an toàn lao đ ng, b o v môi tr ẩ ệ ộ
1. Ki m tra v n tr ng sa nhân ể ườ ồ
2. M t s lo i d ch h i và bi n pháp phòng tr ạ ộ ố ạ ị ệ ừ
2.1. Sâu xám, sâu khoang
2.1.1. Đ c đi m gây h i ạ ể ặ
2.1.2. Đi u ki n phát sinh, phát tri n ể ệ ề
2.1.3. Bi n pháp qu n lý ệ ả
2.2. B rùa nh ọ ỏ
2.2.1. Đ c đi m gây h i ạ ể ặ
2.2.2. Đi u ki n phát sinh phát tri n ể ề ệ
2.2.3. Bi n pháp qu n lý ệ ả
2.3. c sênỐ
2.3.1. Đ c đi m gây h i ạ ể ặ
2.3.2. Bi n pháp qu n lý ệ ả
2.4. M t s đ ng v t gây h i khác ộ ố ộ ậ ạ
43
Bài 6. Thu ho ch sa nhân ạ
Th i gian: 16 gi ờ ờ
M c tiêu: ụ
- Nêu đ c th i đi m thu ho ch và ph ng pháp thu ho ch sa nhân ượ ể ạ ờ ươ ạ
ạ ậ ả ẩ ả
cao; giá tr s d ng và đ t hi u qu kinh t - Thu ho ch đ ạ c s n ph m sa nhân đúng k thu t đ m b o nâng cao ỹ ượ ả ệ ế ị ử ụ ả
ủ
ứ ố ớ ả , an toàn lao đ ng và b o v môi tr ; tuân th đúng quy trình; ng. t ki m v t t ti - Có ý th c đ i v i các s n ph m mình làm ra ườ ộ ẩ ả ệ ậ ư ệ ế
1. Th i đi m thu ho ch ờ ể ạ
1.1. Căn c vào sinh tr ứ ưở ng phát tri n c a sa nhân ể ủ
1.2. Căn c vào đi u ki n th i ti t khí h u. ờ ế ứ ệ ề ậ
2. Chu n b đi u ki n thu ho ch ị ề ệ ẩ ạ
2.1. Xác đ nh năng su t tr c thu ho ch ấ ướ ị ạ
2.2. Chu n b ngu n lao đ ng ẩ ồ ộ ị
2.3. Chu n b d ng c , ph ị ụ ụ ẩ ươ ng ti n ệ
3. Thu ho ch ạ
4. V n chuy n ể ậ
5. S chơ ế
5.1. Loai bo tap chât sau thu ho ch sa nhân ạ ̣ ̉ ̣ ́
5.2. Bóc b các lá v y, lá b c ắ ả ỏ
5.3. Ph i sây sa nhân ơ ́
6. B o qu n s n ph m sa nhân ả ả ẩ ả
IV. ĐI U KI N TH C HI N MÔ ĐUN Ự Ề Ệ Ệ
ạ 1. Tài li u gi ng d y ệ ả
sa nhân trong ch ng trình d y ngh trình đ s ồ ươ ộ ơ ề ạ
+ Giáo trình: Tr ng cây ề ồ c p ngh tr ng cây ba kích, sa nhân. ấ
+ Phi u giao bài t p th c hành ự ế ậ
2. Đi u ki n v thi t b d y h c và ph tr ệ ề ề ế ị ạ ọ ụ ợ
sa nhân Máy tính, máy chi u, video, hình nh v mô hình tr ng, chăm sóc ả ề ế ồ
3. Đi u ki n v c s v t ch t ấ ệ ề ơ ở ậ ề
44
a) Phòng h c: ọ 1 phòng h c đ t tiêu chu n cho 30 h c viên ọ ạ ẩ ọ
b) Trang thi t b , d ng c (cho 30 h c viên) ế ị ụ ụ ọ
Trang thi S l ng t bế ị
c dây ướ
ừ ệ
- Gi y Ao ấ - Gi y A4 ấ - Bút dạ c k , th - Th ướ ẻ - Cu c, x ng ẻ ố - Thùng t iướ - Cây gi ngố - Phân bón NPK - Phân chu ngồ - Thu c phòng tr sâu b nh h i ạ ố - Dao phát - Quang gánh - Dao r aự - X oả - Thùng (túi) đ ng qu ố ượ 30 tờ 3gam 15 cái 5 cái 15 bộ 5 cái 1000 cây 100 kg 2.500 kg 20 gói 10 con 10 đôi 10 con 5 cái 7 cái ự ả
c) C s th c hành, th c t p, tham quan ơ ở ự ự ậ
V n tr ng sa nhân c a c s s n xu t ho c c s d y ngh , ề ặ ơ ở ạ ủ ơ ở ả ườ ấ ồ
ng d n (ngoài giáo 4. Đi u ki n khác: ệ ề b o h lao đ ng, chuyên gia h ả ộ ộ ướ ẫ
viên).
V. PH NG PHÁP VÀ N I DUNG ĐÁNH GIÁ ƯƠ Ộ
1. Ph ng pháp đánh giá ươ
a) Ki m tra đ nh kỳ ể ị
- Ph n lý thuy t: ế Dùng ph ươ ổ ng pháp tr c nghi m khách quan và trao đ i ệ ắ
theo tình hu ng th c t . ự ế ầ ố
ầ - Ph n th c hành: ự ọ ỹ
quan sát, theo dõi thao tác, thái đ th c hi n Đánh giá k năng ngh c a h c viên thông qua bài ề ủ ả th c hành ự ệ và k t qu ế ộ ự
th c hành, qua ự c a h c viên. ủ ọ
b) Ki m tra k t thúc mô đun: ế ể
Ki m tra theo nhóm, m i nhóm t ể ỗ ừ 3-5 h c viên: ọ
45
ượ ự ệ ệ
m t công vi c đ ọ ả ộ ệ ự ể ắ ỏ
- Th c hi n mô t ệ c. c th c hi n trong mô đun ho c ặ ệ ẩ th c hi n ki m tra tr c nghi m h c viên theo b ng câu h i do giáo viên chu n ả ự b tr ị ướ
- Th c hi n m t s công vi c trong quá trình th c hi n mô đun, ự ộ ố ự ệ ệ ệ
ộ ự ệ ế
giáo viên đánh giá qua quan sát và theo dõi thao tác, thái đ th c hi n và k t qu th c ả ự hành c a h c viên. ủ ọ
2. N i dung đánh giá ộ
a) Lý thuy t: Ki m tra tr c nghi m v ệ ế ể ắ ề
- K thu t tr ng, chăm sóc, thu ho ch sa nhân ậ ồ ạ ỹ
b) Th c hành: ự
- K thu t làm đ t, tr ng sa nhân ấ ậ ồ ỹ
- K thu t chăm sóc (vun x i, bón phân, đi u ti t ánh sáng...) ề ậ ớ ỹ ế
- K thu t thu ho ch qu sa nhân ậ ạ ả ỹ
- K thu t s ch , phân lo i qu sa nhân ậ ơ ế ạ ả ỹ
VI. H NG D N TH C HI N MÔ ĐUN ƯỚ Ự Ẫ Ệ
1. Ph m vi áp d ng ụ ạ
- Ch ươ ậ ̉ ́ ̀ ̣ ̉ ̉
c h t là các khoá d y ngh ng trình mô đun L p k ho ch san xuât va tiêu thu san phâm áp ề ế ạ ộ ơ ấ ướ ề ế ạ ạ
d ng cho các khoá d y ngh trình đ s c p, tr ụ ph c v cho Đ án đào t o ngh cho lao đ ng nông thôn đ n năm 2020. ạ ụ ụ ề ề ế ộ
ươ ế ạ ̉ ́ ̀ ̣ ̉ ̉
ậ ế ợ
ng xuyên). ể - Ch s d ng d y đ c l p ho c k t h p cùng m t s mô đun khác cho các khoá t p ậ ạ ử ụ hu n ho c d y ngh d ặ ạ ấ ng trình mô đun L p k ho ch san xuât va tiêu thu san phâm có th ộ ố ộ ậ ề ườ ặ i 3 tháng (d y ngh th ạ ề ướ
- Ch ng trình áp d ng trong ph m vi c n c ươ ả ướ ụ ạ
ườ ộ ằ ng trình dùng đ gi ng d y nh m ể ả ạ
ươ ng khác có nhu c u. nâng cao ki n th c, k năng cho các đ i t - Ngoài ng ứ ế i lao đ ng nông thôn, ch ố ượ ỹ ầ
2. H ng d n m t s đi m chính v ph ng pháp gi n ộ ố ể ề ươ ướ ẫ ả g d y mô ạ
đun
ệ ầ
ự ễ ế ự ể ọ ự ế
ươ Môđun này g m ph n lý thuy t và th c hành, nên th c hi n ph ng ế pháp d y tích h p gi a lý thuy t và th c hành đ h c viên d ti p thu bài và gây ạ h ng thú trong h c t p. ứ ồ ợ ữ ọ ậ
- Giáo viên s d ng k t h p nhi u ph ế ợ ươ ề ả ạ
ư ả ự ề ấ ạ ọ
ng pháp gi ng d y, nh ng chú ậ ng pháp gi ng d y tích c c (nh : nêu v n đ , đàm tho i, th o lu n duy và sáng t o c a h c viên. tr ng ph ạ ươ nhóm) đ phát huy kh năng t ể ư ạ ủ ọ ử ụ ả ả ư
ụ
trong gi ng d y lý thuy t đ ng đi n t - Giáo viên s d ng các d ng c tr c quan, mô hình và giáo án bài gi ng ả ắ i h c n m b t v i các bài t p, th c t ế ể ườ ọ ắ ụ ự ả ử ụ ậ ự ế ạ ệ ử ớ
46
nh ng ki n th c m t cách d dàng và không gây nhàm chán. ữ ứ ễ ế ộ
b) Ph n th c hành ự ầ
- Th c hi n h ng d n th c hành theo quy trình h ng d n k năng. ệ ướ ự ự ẫ ướ ẫ ỹ
- Khi gi ng d y c n k t h p gi a vi c gi ng d y, th o lu n ế ợ ữ ầ ạ
ạ ch c tìm hi u th c t ể ậ ở ẩ ớ trên l p ạ ị i đ a ệ ả
ả ệ ổ ứ ng đ đ m b o tính thi ể ả v i vi c t ớ ph ươ ả quá trình s n xu t và tiêu th s n ph m t ự ế t th c trong d y ngh cho lao đ ng nông thôn. ự ế ạ ả ụ ả ộ ả ấ ề
i h c quan - Giáo viên s d ng d ng c tr c quan và thao tác m u, ng ụ ự ử ụ ẫ ườ ọ
ụ sát, làm theo và làm nhi u l n. ề ầ
tin và m nh d n c a h c viên trong ạ
th c hành và giúp h t - Giáo viên khuy n khích thái đ t ạ ủ ọ ộ ự ế ki m tra vi c th c hi n c a chính b n thân. ự ọ ự ể ệ ủ ự ệ ả
ự ọ ỹ
c nh ng khó khăn và sai sót trong khi th c hi n công vi c và h ậ ướ ủ ệ ệ
- Giáo viên theo dõi k năng th c hành c a h c viên và nh n xét, nêu ra ng d n cách ẫ ự ữ ụ đ ượ kh c ph c. ắ
3. Nh ng tr ng tâm ch ọ ữ ươ ng trình c n chú ý ầ
- K thu t làm đ t, tr ng sa nhân ấ ậ ồ ỹ
- K thu t chăm sóc sa nhân (vun x i, bón phân, đi u ti t ánh sáng...) ề ậ ớ ỹ ế
- Thu ho ch qu s ạ ả a nhân
- S ch , phân lo i, b o qu n s n ph m sa nhân ả ả ế ạ ả ẩ ơ
4. Tài li u c n tham kh o ả ệ ầ
chuyên ngành lâm s n ngoài g Vi t Nam. sa nhân tím. ỗ ợ ả ỗ ệ
- D án h tr ự NXB Lao đ ng 2007. ộ
47
DANH SÁCH BAN CH NHI M XÂY D NG CH NG TRÌNH, BIÊN Ủ Ệ ƯƠ
Ạ Ộ Ơ Ấ Ạ Ự Ề
SO N GIÁO TRÌNH D Y NGH TRÌNH Đ S C P ( Theo Quy t đ nh s 726 /BNN-TCCB – ngày 5 tháng 4 năm 2013
ố ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.) ế ị c a B tr ủ ộ ưở ể ệ ộ
1. Ông Nguy n Ng c Th y ễ ụ ọ Ch t ch ủ ị
2. Ông Nguy n Văn Lân ễ Phó ch t chủ ị
3. Bà Tr nh Th Nga ị ị Th kýư
4. Bà Bùi Th H ng Phú y viên ị ươ Ủ
y viên 5. Bà Tr n Th Bích H ng ị ườ ầ Ủ
6. Bà Võ Hà Giang y viên Ủ
7. Bà Nguy n Th Thúy Hà y viên ễ ị Ủ
DANH SÁCH H I Đ NG NGHI M THU Ộ Ồ
ƯƠ Ộ Ơ Ấ Ệ Ề
CH NG TRÌNH, GIÁO TRÌNH D Y NGH TRÌNH Đ S C P Ạ ( Theo Quy t đ nh s 1374 /BNN-TCCB - ngày 17 tháng 06 năm 2013
ố ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.) ộ ưở ế ị c a B tr ủ ể ệ ộ
1. Ông: Nguy n Văn Th c ự ễ Ch t ch ủ ị
2. Ông: Hoàng Ng c Th nh ọ ị Th kýư
y viên 3. Ông: Ngô Qu c Lu t ố ậ Ủ
y viên 4. Ông: Nguy n Văn Hoàn ễ Ủ
y viên 5. Ông: Nguy n Qu c Khánh ễ ố Ủ